Tài liệu Hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 9 - Năm học 2021-2022 -Trường THCS Thị trấn Cái Nhum
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu Hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 9 - Năm học 2021-2022 -Trường THCS Thị trấn Cái Nhum", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
huong_dan_on_tap_hoc_ki_1_toan_9_nam_hoc_2021_2022_truong_th.docx
Nội dung text: Tài liệu Hướng dẫn ôn tập học kì 1 Toán 9 - Năm học 2021-2022 -Trường THCS Thị trấn Cái Nhum
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HKI TOÁN 9 NH:2021-2022 TRƯỜNG THCS-TT CÁI NHUM HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I NH: 2021-2022 MÔN TOÁN LỚP 9 ----------- A.PHẦN KIẾN THỨC CƠ BẢN PHẦN I: ĐẠI SỐ CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI 1-Định nghĩa căn bậc hai :Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a +Chú ý :Với a 0 ta viết : a 0 a x = 2 x a +VD1:Tính a) 9 3 (32=9) b) - 25 5 (52=25) c ) ( 5 )2 = 5 +VD2:Tìm căn bậc hai của 100 Các căn bậc hai của 100 là: 100 10 và - 100 10 2-Điều kiện A có nghĩa : A 0 Bài tập 1: Tìm điều kiện của x để các căn bậc hai sau có nghĩa: 5 a) 2x b) 3x 6 c) 4 2x d) 2x 8 x 2 e) 2x2 3 f*) (x 1)(x 4) h*) x 2 3-Hằng đẳng thức: A nếu A≥0 A2 A = -A nếu A <0 Ví dụ: Rút gọn biểu thức: A= (1 2)2 (1 2)2 Giải A= (1 2)2 (1 2)2 1 2 1 2 =1+ 2 ( 2 1) =2 2 2- Tìm x, biết: a)3 x 18 b) x 3 c) x 1 4- Liên hệ giữa phép nhân và phép chia cân bậc hai A.B A. B (với A và B không âm) A A (với A không âm và B dương) B B 25 Ví dụ :Tính: a) 3x. 12x (x 0); b) 49 25 25 5 a) 3x. 12x = 36x2 = 6 x = 6x với x 0 ; b) = = 49 49 7 Bài tập 3: Tính 1
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HKI TOÁN 9 NH:2021-2022 a) ( 28 2 14 7). 7 7 8 b) ( 20 5 45 5) : 5 c) 292 202 d) 17 33. 17 33 5-Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: 5.1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: A2 B A . B với B 0 Ví dụ : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a/ 20 4.5 2 5 b/ 3 2 27 4 48 3 2 9.3 4 16.3 3 6 3 16 3 9 3 5.2.Đưa thừa số vào trong dấu căn: A B A2 B (với A 0,B 0) A B A2 B (với A<0,B 0) Ví dụ: Đưa thừa số vào trong dấu căn a/ 3 2 = 32.2 18 1 1 2 b/ 2 x x 2 x . 3 x (x>0) x x x A AB AB 5.3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn : với A.B 0 , B 0 B B2 B 3 3 3.2a 6a 6a 6a Ví dụ : với a>0 ta có : = = = vì a>0 2a 2a 2a.2a 4a2 2a 2a 5.4. Trục căn thức ở mẫu : A A B A B 1/ với B>0 ; B B2 B 2 2 3 2 3 ví dụ : 3 3. 3 3 C C( A B) 2/ với A 0 , A B2 A B A B2 2a 2a 2a.( a 1) Ví dụ : với a 0 và a 1 ta có : = a 1 a 1 a 1 C C( A B) 3/ với A 0 ,B 0 và A B A B A B 4 4( 10 2) 10 2 Ví dụ: = 10 2 10 2 2 Bài tập 4: 1. Tính: a) 3 50 5 18 2 72 b) 5 8 2 18 3 50 4 4 1 1 c) d) 5 5 5 5 4 3 2 4 3 2 99 28 e) 8 3 2 10 2 5 f) 81 11 7 2
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HKI TOÁN 9 NH:2021-2022 1 g) 5 48 3 27 2 12 : 3 h) 2 2 8 3 200 2 1 1 2 1 2 1 k) i) 3 1 3 1 2 1 2 1 2.Rút gọn biểu thức: 5 5 15 5 35 7 a) ( 2 2 8 18). 2 2 32 b) + c) 3 7 5 1 3 1 1 5 6 3 15 3 d) (1+ )(1- ) e) 9a 16a 49a với a 0 2 1 5 1 6. Giải phương trình. + Dạng: A B A B2 ( nếu B là một số dương ) B 0 A B B + Dạng : 2 ( nếu là một biểu thức chứa biến ) A B + Dạng : A2 B . Ta đưa về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. A2 B A B A B * Trường hợp 1: Nếu B là một số dương thì: A B A B B 0 *Trường hợp 2: Nếu B là một biểu thức chứa biến thì: A B A B Bài tập 5: Giải phương trình : a) 9(x 1) 21; b) (x 3)2 9 ; 1 c) x2 2x 1 = 5 ; d) 4x 8 x 2 9x 18 9 2 e) x 1 4(x 1) 9x 9 12 f) x 4x 2 9x 18 Bài tập 6: Giải các phương trình sau: 1 2 x 2 x 2 x 4 a) 4x 8 x 2 7 b) 2 3 36 x 5 x 6 1 15 x 1 3 c) 18x 9 8x 4 2x 1 4 d) 25x 25 6 x 1 3 2 9 2 e) x 2 6x 9 x 1 f) 3 3x 7 27x 5 12x 24 g) x 1 x 6 7 h) 2x 10 x 1 i) 2 x 1 2 k) 4x2 4x 1 6 7. Bài toán tổng hợp: a 1 a a a a Bài 1. Cho M = 2 2 a a 1 a 1 a) Tìm ĐKXĐ của M. b) Rút gọn M c) Tìm giá trị của a để M = - 4 3
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HKI TOÁN 9 NH:2021-2022 x x x 4 Bài 2. Cho S . (x 0; x 4) x 2 x 2 4x a). Rút gọn S b). Tìm giá trị của x để S > 3. a 1 1 2 Bài 3. Cho biểu thức Q = . với a > 0 ; a ≠ 1 a 1 a a a 1 a 1 a) Rút gọn Q. b) Tính giá trị của Q khi a = 3 + 2 2 c) Tìm giá trị của a sao cho Q < 0. a 2 a 2 a 1 Bài 4. Cho biểu thức M = a 2 a 1 a 1 a a). Tìm điều kiện của a để M có nghĩa. b). Rút gọn M. c). Tìm các số nguyên a để M là số nguyên. CHƯƠNG II: HÀM SỐ I- HÀM SỐ y=ax + b (a 0) Hàm số y= ax+b là: +Hàm số bậc nhất a 0 +Hàm số đồng biến a>0 +Hàm số nghịch biến a<0 Đồ thị của hàm số là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b; a gọi là hệ số góc của đường thẳng 1-Cách vẽ đồ thị của hàm số: y= ax + b ( a 0 ) +Bảng giá trị : (thường cho x bằng 0 và 1 sau đó tính y) x 0 1 y = b a+b +Vẽ đường thẳng qua 2 điểm đã tìm ở bảng giá trị trên mặt phẳng tọa độ Oxy 2-Nhận biết hai đường thẳng y=ax+b và y= a’x+b’ : - Cắt nhau a a ' a a ' - Cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung b b' a a ' - Song song với nhau b b' a a ' - Trùng nhau b b' - Vuông góc với nhau a.a/ = -1 BÀI TẬP 1.Cho hàm số y = (2m - 6)x + 5. Tìm m để hàm số a) đồng biến ? nghịch biến ? b) đi qua điểm A (2;4) 2.Tìm m để đường thẳng y = ( 2m – 3) x +m song song với đường thẳng y= -x +2 3.Tìm m và k để hai đường thẳng y = ( 3m – 1) x +k +2 và y = ( 2m +1) x –k trùng nhau . 4
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HKI TOÁN 9 NH:2021-2022 4.Cho hai đường thẳng y= 2m x + m -2 và y =( m + 3) x – m Tìm m để hai đt trên cắt nhau tại một điểm trên trục tung. 5.Cho đường thẳng (d) : y=(2m – 1)x +m – 2 a)Tìm m để (d) đi qua O(0 ;0) b)Tìm m để (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1(=x,y=0) c) Tìm m để (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2(=y,x=0) 6.Cho hai đồ thị hàm số (d1) : y= 2x -1 và (d2) :y = - x +2 a) Vẽ 2 đồ thị trên cùng mp tọa độ b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) 7.Cho hàm số (d1) : y= -2x +1 a) Vẽ (d1) b) Tìm m để đường thẳng (d2) : y=(2m - 3)x +3 – m đi qua điểm A thuộc (d1) và có tung độ bằng 3 8.Cho hs (d) y= ax +b (a 0) a) Xác định hệ số a,b .Biết (d) // (d’) :y= 2x và (d) đi qua điểm M(1:3) b) Vẽ đồ thị (d) khi a ,b vừa tìm được 2 9.Cho hai đường thẳng (d1): y=3x-2 và (d2): y x 3 a)Vẽ (d1), (d2) trên cùng mp toa độ b)Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2) c)Viết phương trình đường thẳng (d3) đi qua A và song song với đường thẳng (d4): y=x-1 10.Cho đường thẳng (d): y=x +2 a) Vẽ (d) b) Tìm số đo góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox (làm tròn đến phút) 11.Viết phương trình đường thẳng (d) biết (d) đi qua A(0;3) và B(1;-2) 12.Cho ba đường thẳng (d1): y=(m-3)x +2m +1; (d2): y=3x; (d3): y=x+2. Tìm m để ba đường thẳng đồng quy. 13.Chứng tỏ :Ba đường thẳng sau đồng quy tại một điểm (d1 ) : y=x-1 (d2) : y=-x+3 (d3) : y=2x-3 14.Chứng tỏ :Ba điểm A ( 2;1 ) B(-1;-5 ) C( 1 ;-1) thẳng hàng PHẦN II: HÌNH HỌC CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2 1) c2 = a.c’ 1) AB BC.HB 2) b2 = a.b’ 2) AC 2 BC.HC 3) h2 = b’.c’ 3) AH 2 HB.HC 4) a.h = b.c 4)BC.AH AB.AC 1 1 1 1 1 1 5) 2 2 2 5) h b c AH 2 AB 2 AC 2 2 2 2 6) a = b + c 6)BC 2 AB 2 AC 2 5
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HKI TOÁN 9 NH:2021-2022 Tỉ số lượng giác: D K D K Sin ;Cos ;Tan ;Cot H H K D Tính chất: Sin Cos tan cot 1/ Nếu 900 Thì: Cos Sin cot tan 2/Với nhọn thì 0 < sin < 1; 0 < cos < 1 sin * sin2 + cos2 = 1 * tan = cos cos * cot = * tan . cot =1 sin BÀI TẬP 1.Cho tam giác ABC vuông tại A,đường cao AH, biết AB=6 cm ;AC =8cm a)Tính BC; BH; HC; AH b)Xác định Bµ và Cµ c)Tính chu vi và diện tích tam giác ABC 2.Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết AB=3cm, HB=1,8cm a)Tính AC, HC b)Kẻ trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính SAHM và SAMC 3.Cho hình chữ nhật ABCD, AB=12 cm, BC=5cm. Kẻ DH AC. Tính DH và SDHC 4.Cho tam giác ABC vuông tại A có, BC = 5cm, Bµ = 400. Tính AB,AC BC 5 5.Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB=6cm , . Giải tam giác ABC AC 4 6.Cho tam giác ABC vuông tại A, sinC=0,8 Tính các tỉ số lượng giác của góc B sin a cos a 7.Cho tan =2 Tính M= sin a cos a CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN 1. Đường kính-dây cung: +Định lí:Trong một đường tròn đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây. + Định lí: Đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây đó. A AB CD MC=MD O D C M B 2. Dây cung và khoảng cách đến tâm: A H B + Hai dây bằng nhau Chúng cách đều tâm. O AB=CD OH=OK D + Dây lớn hơn Dây gần tâm hơn. K C 3-Tiếp tuyến của đường tròn: Định lí :Hai tiếp tuyến cắt nhau: Nếu 2 tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì: 6
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HKI TOÁN 9 NH:2021-2022 - Điểm đó cách đều hai tiếp điểm - Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm đường tròn là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến. - Tia kẻ từ tâm đường tròn đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua hai tiếp điểm +AM=BM A + MO là phân giác ·AMB ·AMO B· MO M O + OM là phân giác ·AOB ·AOM B· OM B BÀI TẬP 1- Cho nửa đường tròn tâm 0 đường kính AB =2R .Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn, kẻ hai tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn .Gọi M là điểm tùy ý trên nửa đường tròn không trùng với A và B .Qua M kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Ax và By lần lượt tại C và D a)Chứng minh CD=AC+BD b)CMR: OC vuông góc OD c)CMR: Tứ giác ACDB là hình thang vuông dCMR: AC.BD = R2 e)OC cắt AM tại E . OD cắt BM tại F . e.1.CMR: Tứ giác EMFO là hình chữ nhật e.2.CMR: EF vuông góc AC 2- Cho đường tròn tâm 0 bán kính R=3 .và A là điểm nằm ngoài đường tròn sao cho OA =5 .Kẻ các tiếp tuyến AB,AC với đường tròn (0) (B,C là các tiếp điểm) a)Chứng minh OA BC b) Đường thẳng CO cắt (O ) tại D .Chứng minh BD //AO c)Tính chu vi tam giácABC 3- Cho đường tròn tâm 0 bán kính OA. Kẻ tiếp tuyến Ax tại A, lấy điểm B trên Ax sao cho OA =AB, từ B vẽ tiếp tuyến với (O) tại C (C là tiếp điểm) a)Chứng minh: Tứ giác ABCO là hình vuông b) Lấy một M trên cung nhỏ AC,vẽ tiếp tuyến tại M cắt AB,BC lần lượt tại E,F b.1) CMR: EF=AE+CF b.2) Tính E· OF 4- Cho tam giác ABC cân tại A, có hai đường cao BM, CN cắt nhau tại H a)CMR :Bốn điểm A,N,H,M cùng nằm trên một đường tròn b)CMR:BH.MC=BN.HC c)Gọi O là trung điểm BC. CMR: OM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANHM. 5- Cho đường tròn tâm O bán kính 5cm, dây AB=8cm. Kẻ OH AB (H AB) a)Tính OH b)Kẻ đường kính BC. Chứng minh AC//OH c)Tiếp tuyến tại A cắt OH tại M. Tính OM ----------------------- 7
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HKI TOÁN 9 NH:2021-2022 B.PHẦN TRẮC NGHIỆM I.ĐẠI SỐ Câu 1 : có nghĩa ( xác định ) khi : A . A> 0 B . A< 0 C . A ≥ D . A ≤ Câu 2 :Các căn bậc hai của 16 là A . 4 B. ∓ ퟒ C . - 4 D . 8 Câu 3 :Khi tính ퟒ bằng A. 8 B . 32 C . 4 D . 61 Câu 4: Khi 풙 = 6 thì A . x = 36 B . x = 12 C . x = -36 D . x = 3 Câu 5 : kết quả rút rọn biểu thức M = 풙 ― ퟒ풙 + ퟒ +5 khi x < 2 là A . M = x-7 B . 7 – x C. x + 7 D x +3 Câu 6 : Với a ≥ 풗à ≥ khẳng định nào SAI A . a > b ↔ > B . a < b ↔ < C . a ≤ ↔ ≤ D . a ≥ ↔ ≥ Câu 7: Rút gọn 4 2 3 ta được kết quả: A. 2 3 B. 1 3 C. 3 1 D. 3 2 Câu 8 : Tính 17 33. 17 33 có kết quả là A. 16 B. 256 C. 256 D. 16 Câu 9: Rút gọn biểu thức 9 + 16 ― , a 0 ta được A. 6 B. 6a C. 7a D. 6 Câu 10 :khi rút gọn ( ― 3)2 khi x ≥ 3 thì A . x- 3 B . 3 – x C . x+ 3 D . –x – 3 Câu 11: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau: 2 2 2 2 2 A A 2 A. A A . B. . C. A A . D. A A . 2 Câu 12: Rút gọn biểu thức: P= ( 5 2) 5 ta được: P = - 2. B. P = 2. C. P = 2 5 2 . D. P = - 2 5 2. Câu 13: Biểu thức 9a2b4 bằng 2 A.3ab2. B. – 3ab2. 3 a b2 3a b C. . D. . Câu 14: Kết quả của 2 3 48 75 bằng A. 3 . B. - 3 . C. 2 3 . D. - 2 3 . Câu 15: Kết quả phép tính 14 6 5 là A. 3 5 . B. 3 5 . C. 5 3 . D. 3 5 . 2 4 Câu 16: Kết quả 16x y bằng 8
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HKI TOÁN 9 NH:2021-2022 2 A. 4xy2. B. - 4xy2. C. 4 x y . D. 4x2y4. 10 2 Câu 17: Kết quả của phép tính 5 1 là A. 0. B. 2 . C. 2 . D. 2. Câu 18: Để 2x 3 xác định khi 3 3 3 3 x x x x A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . Câu 19: 3 2x xác định khi và chỉ khi 3 3 3 3 A. x > 2 . B. x < 2 . C. x ≥ 2 . D. x ≤ 2 . 1 2 6 2 5 Câu 20: Kết quả của phép tính là ? A. 5 B. – 2 - 5 C. 5 D. -2 Câu 21: Tìm x, biết: 16x 9x 2 ta được: A. x=2 B. x=4 C. x=9 D. x=16 2 Câu 22: Rút gọn biểu thức a 6a 9 2a với a < -3 ta được A. 3a + 1 B. 3a + 3 C . a - 3 D. –a + 3 Câu 23: Kết quả phép tính 3 2 2 2 có kết quả là A. 1 2 2 B. 2 2 1 C. 1 D. 1 Câu 24: Rút gọn biểu thức x 1 4x 4 16x 16 với x 1 A. x 1 B. -11 x 1 C. –x -5 D. - x 1 Câu 25: Cho hàm số f(x) = 3 – x. Tính f(−1). A. 2 B. - 5 C. -1 D. 4 Câu 26: Cho hàm số y = (2m-1) .x + 5 là hàm số bậc nhất khi : 1 1 A . m - B. m 0 C. m D. m 5 ≠ 2 ≠ ≠ 2 ≠ Câu 27 : kết quả của biểu thức 0,8. 10. 2 bằng A.8 B. 20 C . 16 D. 4 Câu 28 : Với giá trị nào của a thì đường thẳng y = ax + 3 đi qua A(1;5) A . a = 2 B. a = 3 C . a = 8 D. a = -2 Câu 29: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng A . . = . B. + = + C. = với a ≥ 0 , b > 0 D . ― = ― Câu 30 : Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất 2 A.y = 2x- 1 B. y= 3x-x2 C. y = 2x (x+3) D. y = + 5 Câu 31 : Với giá trị nào của m thì hàm số y = ( m – 3) x - 2 đồng biến trên R A . m 3 C . m ≤ 3 D . m ≥ 3 9
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HKI TOÁN 9 NH:2021-2022 72 Câu 32 : kết quả của phép tính + 5. 20 bằng 2 A . 136 B . 118 C .16 D . 46 Câu 33 : Tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng y = 2x và y = x+ 3 là A . M ( 3 ; 6 ) B . M ( 3 ; -6 ) C. M ( -3 ; 6 ) D . M (-3 ;-6) Câu 34 :Khai phương tích 12.30.40 ta được A . 1200 B . 240 C . 120 D . 12 Câu 35: Rút gọn biểu thức 3 . 27 푣ớ푖 ≥ 0 ta được kết quả A . 9a2 B . 9a C . 81a D . -9a 7 5 a b Câu 36 : Giá trị của 3b ( a 0, b > 0 )bằng : A . 5 a B . 5a C . 5 5a D . - 5 a Câu 37 :Trong các khẳng định sau , khẳng định nào Sai ; A . 144 + 25 = 144 + 25 B . 144.25 = 144. 25 C . 144:25 = 144 : 25 C. 144 + 25 = 169 = 13 Câu 38 :Đồ thị hàm số y = 2x + 5 là một đường thẳng ; A . Luôn đi qua gốc tọa độ B . luôn cắt trục hoành tại một điểm có hoành độ bằng 5 C . Luôn cắt trục tung tại một điểm có tung độ bằng 5 D . Luôn đi qua điểm M(1;5) Câu 39: Toạ độ điểm M ( -1 ; -3) thuộc đồ thị của các hàm số nào sau đây : A . y = - 5x + 8 B . y = - x – 2 C . y = 2x – 1 D . y = -3x. Câu 40: Với m = 1 , đồ thị của hàm số y = ( 3m – 1)x + 4 song song với đồ thị của hàm số nào sau đây : A . y = -3.x B . y = 2 + x C . y = -2x + 4 D. y = 2.x Câu 41 : Góc tạo bỡi trục Ox với đường thẳng y = x +3 là A . 300 B . 450 C . 600 D . 900 Câu 42 : Góc tạo bỡi trục đường thẳng y = - x +3 và trục Ox là A . 900 B . 450 C . 600 D . 1350 Câu 43 :Hai đường thẳng y=ax+b và y= a’x+b’ cắt nhau khi a a ' a a ' A . a a ' B . C . D . a.a’ = -1 b b' b b' Câu 44 :Hai đường thẳng y=ax+b và y= a’x+b’ song song với nhau khi a a ' a a ' A . a a ' B . C . D . a.a/ = -1 b b' b b' Câu 45 : Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng y = (m-3) x+2 và y = ( 2m+ 1) x-4 cắt nhau A . m = -4 B . m ≠ ―4 C . m = 4 D . m ≠ 4 Câu 46 : Nếu ba đường thẳng (d1 ) : y=x-1, (d2) : y= -x+3 , (d3) : y=2x-3 đồng quy tại điểm M thì tọa độ của M là A . ( 1; 2) B. ( 2; 1) C . ( -1 ; -2 ) D . ( -2; -1) 10
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HKI TOÁN 9 NH:2021-2022 Câu 47 : Phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(0;3) và B(1;-2) là A . y = 2x+ 3 B . y = 5x +3 C . y = -5x + 3 D. y = -5x -3 II.PHẦN HÌNH HỌC Câu 48: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, chọn công thức đúng: A. AB2 BC.AH . B. AB2 BC.HC . C. AB2 BC.HB . D. AB2 BC.AC Câu 49: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, chọn công thức đúng: A. AH 2 HB.HC . B. AH HB.HC C. AH 2 AB.AC D. AH 2 BC.HB Câu 50: Cho tam giác ABC vuông tại A, hãy chọn tỉ số đúng? AC AB A sinB sinB A. BC . B. BC . AB AC sinB sinB . C. AC . D. AB B C Câu 51: Cho hình vẽ. Số đo góc B là: A.370 . B. 390. C C. 510. D. 530 4 5 A B Câu 52: Cho ABC vuông tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài cạnh BC là A. 5cm B. 6cm C. 4cm D. 8cm Câu 53: Cho DMN vuông tại D. Chọn công thức đúng DM DN D tan N tan N A. MN B. MN DM DN tan N tan N M N C. DN D. DM Câu 54: Cho hình vẽ, biết HB=4cm,HC=9cm. Độ dài đường cao AH là: A A. 4cm B. 6cm C. 13cm D. 36cm 4cm 9cm B H C Câu 55: Cho hình vẽ, biết góc C bằng 300, BC=10cm. Độ dài cạnh AB bằng:AB =BC .SinC A A.5cm B. 5,8cm C. 6cm D.8,7cm 300 B C 10cm Câu 56: Cho ABC vuông tại A. Chọn khẳng định đúng: A. sinB=sinC. B. sinB=cosC C. tanB=tanC D. cotB=cotC Câu 57: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là SAI ? 11
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HKI TOÁN 9 NH:2021-2022 sin B cos B tan B tan B A. cos B B. sin B C. sin2B+cos2B=1 D. tanB.cotB=1 0 0 Câu 58: Hãy chọn khẳng định sai: Cho 55 , 35 . Khi đó A.sin sin . B. sin cos . C. tan cot . D. cos sin Câu 59: Cho tam giác ABC vuông tại A, sinB=0,8. Khi đó sinC bằng A.0,2 B.0,6 C.0,8 D.0,36 Câu 60: Cho ABC vuông tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH là A. 5cm B. 2cm C. 2,6cm D. 2,4cm Bµ 600 Câu 61: Cho hình vẽ, biết: AB = 3cm và A . Độ dài cạnh AC là A. 6cm B. 6 3 cm 3cm 600 C. 3 3 cm D. 3cm B C Câu 62: Cho hình vẽ, biết M là trung điểm BC. Công thức tính diện tích tam giác AMC A là: 1 1 S AM.MC S AM.AH 2 2 A. B. C B H M 1 1 S MC.AC S MC.AH C. 2 D. 2 Câu 63: Cho hình vẽ, hãy chọn công thức SAI DM DN cos N cos N D A. MN B. MN NK DK cos N tan N DN KN C. D. N M K Câu 64: Cho hình vẽ, biết AH=5cm,BH=3cm. Số đo x bằng: A A.4cm B.5cm C.8,33cm D.15cm 5cm 3cm x C Câu 65: Cho hình chữ nhật ABCD, AHBD B H Chọn công thức đúng: A B A. AD2 BD.HD B. AD BD.HD C. AD2 BD.HB D. AD2 AH.HD H D C µ 0 Câu 66: Cho tam giác PQR vuông tại P, Q 55 .Số đo góc R là: A.450 B.550 C.900 D.350 12
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HKI TOÁN 9 NH:2021-2022 Câu 67: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB=3cm, BC=5cm. Chu vi tam giác ABC là: A.6cm B.8cm C.12cm D.15cm Câu 68 : Với hai dây AB > CD trong một đường tròn , hình vẽ thì A H B O A . OH > OK B . OH = OK C . OH < OK D . OH ≤ OK D K C Câu 69 : Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O;R) cắt nhau tại M thì A . AM=BM B . ·AMO B· MO C . ·AOM B· OM D . cả A, B,C đều đúng Câu 70 : Cho hình vẽ biết đường tròn (O;3cm) OM = 5cm thì A M O B A . AM = BM = 3cm B . AM = BM =4cm C . AM = BM =5cm D . AM = BM = 8cm A Câu 71 : Cho hình vẽ biết góc AOC bằng 1200 thì góc AMO bằng 0 0 0 0 A . 120 B . 90 C . 60 D . 30 M O B “----CHÚC CÁC EM KIỂM TRA HỌC KÌ ĐẠT KẾT QUẢ TỐT NHẤT----“ 13