Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tuần 8 - Trường THCS Chu Văn An
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tuần 8 - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_9_tuan_8_truong_thcs_chu_van_an.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tuần 8 - Trường THCS Chu Văn An
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ễN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ TUẦN 8 MễN TOÁN . LỚP 9 A. PHẦN ễN TẬP: I. NỘI DUNG ễN TẬP: Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn 9 II. HƯỚNG DẪN ễN TẬP. HS xem lại cỏc kiến thức về: ụn lại hàm số đó học lớp 7 B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT Đ1. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ 1. Khỏi niệm hàm số. * Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho mỗi giỏ trị của x ta luụn xỏc định được một giỏ trị tương ứng của y thỡ y được gọi là hàm số của x và x được gọi là biến số * Hàm số cú thể được cho bằng bảng hoặc bằng cụng thức Vớ dụ:(sgk.tr42) * Khi y là hàm số của x ta cú thể viết: y = f(x); y =g(x) * Khi x thay đổi mà y luụn nhận một giỏ trị khụng đổi thỡ hàm số y được gọi là hàm hằng. 2. Đồ thị của hàm số. ? 2 a) y 6 A 5 B 4 3 C 2 D 1 E F - 0 1 2 3 4 5 6 x 1 - 1
- b) Với x = 1 thỡ y = 2 ta cú A(1;2) y 2 A 1 -2 -1 1 2 x -1 -2 *Tập hợp tất cả cỏc điểm biểu diễn cỏc cặp giỏ trị tương ứng (x ; f(x)) trờn mặt phẳng toạ độ được gọi là đồ thị của hàm số y = f(x) 3. Hàm số đồng biến, nghịch biến. Mụt cỏch tổng quỏt: Cho hàm số y = f(x) xỏc định với mọi x thuộc R. Với mọi x1, x2 bất kỡ thuộc R *Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f(x2) thỡ hàm số y = f(x) đồng biến trờn R *Nếu x1 f(x2) thỡ hàm số y = f(x) nghịch biến trờn R C. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Nắm vững khỏi niệm hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến. + BTVN: 1; 2; 3/sgk.tr44
- Đ2Đ3. HÀM SỐ BẬC NHẤT – ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT Bài toỏn : (sgk.tr46) TT Hà Noi Ben xe Hue 8 km ?1 - Sau một giờ ụ tụ đi được: 50km - Sau t giờ ụ tụ đi được: 50t (km) - Sau t giờ, ụ tụ cỏch trung tõm Hà Nội là: s = 50t + 8 (km) ?2 T 1 2 3 4 s 58 108 158 208 Hs nờu dự đoỏn 1. Khỏi niệm về hàm số bậc nhất. * Bài toỏn : (sgk.tr46) * Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi cụng thức y = ax + b. Trong đú a, b là cỏc số cho trước và a 0 Chỳ ý: Khi b = 0, hàm số cú dạng y = ax (đó học ở lớp 7) 2. Tớnh chất VD: (sgk.tr47) ?3 Lấy x1, x2 R sao cho x1 < x2 f(x1) = 3x1 + 1 f(x2) = 3x2 + 1 ta cú x1 x2 3x1 3x2 3x1 1 3x2 1 f (x1) f (x2 ) Vỡ x1 < x2 suy ra f(x1) < f(x2) thỡ hàm số y = 3x + 1 đồng biến trờn R. Tổng quỏt: Hàm số bậc nhất y = ax + b xỏc định với mọi giỏ trị x thuộc R và cú tớnh chất sau: a) Đồng biến trờn R, khi a > 0. b) Nghịch biến trờn R, khi a < 0 ?4 Bài tập 8/sgk * y = 1 – 5x cú a = -5; b = 1. Hàm số nghịch biến trờn R * y = - 0,5x cú a = - 0,5; b = 0. Hàm số nghịch biến trờn R
- * y = 2 ( x – 1 ) + 3 cú a = 2 ; b = 3 - 2 Hàm số đồng biến trờn R E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Học bài cũ. + BTVN: 10/sgk.tr 48 + Chuẩn bị tiết sau luyện tập ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ễN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ TUẦN 8 MễN TOÁN . LỚP 9 A. PHẦN ễN TẬP: I. NỘI DUNG ễN TẬP: SGK, Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn 9 II. HƯỚNG DẪN ễN TẬP. HS xem lại cỏc kiến thức về: Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn 9 B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. ễN TẬP CHƯƠNG I I. Lý thuyết: 1. Cỏc hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng. (sgk) 2. Cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nh (sgk) 3. Một số tớnh chất của cỏc tỉ số lượng giỏc. (SGK) 4. Cỏc hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng: (sgk) II. Bài tập Bài 35: SGK Tỉ số giữa hai cạnh gúc vuụng của một tam giỏc vuụng bằng 19:28. Tớnh cỏc gúc của nú. b 19 tan = = 0,6786 34 . c 28 Ta cú: 90 =90 56
- Bài 37: SGK a) Chứng minh tam giỏc ABC vuụng tại A. Tớnh cỏc gúcB,C và đường cao AH của tam giỏc đú. b) Hỏi rằng điểm M mà diện tớch tam giỏc MBC bằng diện tớch tam giỏc ABC nằm trờn đường nào? a) Ta cú AB2 + AC2 = 62 + 4,52 = 56,25 = BC2 Do đú ABC vuụng tại A. ( theo định lớ đảo của định lớ Pitago) AC 4,5 Ta cú tanB = =0,75 Bà 370 AB 6 Cà = 900 – Bà 530 Ta cú BC.AH = AB.AC (hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng) AB.AC 6.4,5 AH 3,6 cm BC 7,5 MBC và ABC cú cạnh BC chung và cú diện tớch bằng nhau. Đường cao ứng với cạnh BC của hai tam giỏc này phải bằng nhau. Điểm M phải cỏch BC một khoảng bằng AH. Do đú M phải nằm trờn 2 đường thẳng song song với BC và cỏch BC một khoảng bằng AH. Dạng bài tập cơ bản Bài 35 tr 94 SBT BT35/94 SBT. Dựng gúc nhọn , biết: a) Sin = 0,25 c) tg = 1 Giải a) - Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị. - Dựng tam giỏc vuụng ABC cú àA = 900 ; AB = 1 ; BC = 4. 1 Cú Cà = vỡ Sin C = sin = . 4 c) - Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị. - Dựng tam giỏc vuụng DEF cú Dà = 900 ; DE = DF = 1. 1 Cú Fà = vỡ tan F = tg = 1 1 Bài 38 trang 95 (SGK) Ta cú: IB = IK . tan (500 + 150) = IK . tan 650 = 380 . tan 650 814,9 (m) IA = IK . tan500 = 380 . tan500 452,9 (m) AB = IB – IA = 814,9 – 452,9 = 362 (m) Vậy khoảng cỏch giữa hai thuyền là 362m BT39. A C 20m F 500 D E
- Trong tam giỏc vuụng ACE, cú: AE AE 20 Cos 500 = CE 31,11m CE cos500 cos500 Trong tam giỏc vuụng FDE, cú: FD FD 5 Sin 500 = DE 6,53m DE sin 500 sin 500 Vậy khoảng cỏch giữa hai cọc C, D xấp sĩ là: 31,11 – 6,53 = 24,6(m) Dạng bài tập tổng hợp và nõng cao a) Bài 97 tr 105 SBT: B N 1 2 10cm O M 30 A C a)Trong tam giỏc vuụng ABC AB = BC.sin30 = 10.0,5 = 5 (cm) AC = BC.cos30 5 3 (cm) b) Xột tứ giỏc AMBN cú Mà = Nà = Mã BN = 900 AMBN là hỡnh chữ nhật ả à ( tớnh chất hcn) OMB = B2 = B1 MN // BC ( vỡ cú hai gúc so le trong bằng nhau) và MN = AB ( tớnh chất hcn) c) Tam giỏc NAB và BCA cú à 0 ả à 0 M = Â = 90 ; B2 = C = 30 NAB BCA đồng dạng (g-g) BT83/102 SBT. 5 6 B C H Ta cú: AH . BC = BK . AC Hay 5 . BC = 6 . AC 6 BC 3 BC AC HC AC 5 2 5
- Xột tam giỏc vuụng AHC, cú: AC2 – HC2 = AH2 (pitago) 3 AC2 - ( AC)2 = 52 5 16 4 4 25 AC2 52 AC 5 AC 5: 6,25 25 5 5 4 6 6 25 BC = AC . 7,5 5 5 4 C. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - - BTVN: 41, 42 SGK. 87, 88, 90 SBT. - ễn tập lớ thuyết và bài tập của chương để tiết sau kiểm tra một tiết.

