Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tuần 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Chu Văn An

doc 10 trang Bách Hào 11/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tuần 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_toan_9_tuan_7_nam_hoc_2021_2022_truong_thcs.doc

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tuần 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Chu Văn An

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ TUẦN 7 TỪ NGÀY 18/ 10/ 2021- 23/ 10/ 2021 MÔN TOÁN . LỚP 9 A. PHẦN ÔN TẬP: I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Ôn lại nội dung bài: Các phép biến đổi căn bậc hai. II. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP. HS xem lại các kiến thức về: Các phép biến đổi căn bậc hai.căn bậc 3. B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 I) Lý thuyết: 1. A2 A 2. AB A. B (với A ≥ 0 và B ≥ 0) A A 3. (với A ≥ 0 và B > 0) B B 4. A2B A B (với B ≥ 0) 5. A B A2B (với A ≥ 0 và B ≥ 0) A B A2B (với A < 0 và B ≥ 0) II) Luyện tập: DẠNG 1: Rút gọn BT 70/ Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp: (sgk)
  2. 25 16 196 25 16 196 5 4 14 40 a/ . . = . . = . . = 81 49 9 81 49 9 9 7 3 27 640. 34,3 64.343 64.49 8.7 56 c/ = = = = 567 567 81 9 9 d/ 21,6. 810. 112 52 = 216.81. 11 5 11 5 = 9.4. 216.6 = 36 1269 = 36.36 = 1296 Bài tập71/ Rút gọn các biểu thức sau: (sgk) a/ 8 3 2 10 2 - 5 = 16 3 4 20 - 5 = 4 – 3.2 + 2 5 - 5 = 5 - 2 2 d/ 2 2 3 + 2. 3 2 - 5. 1 4 = 2. 3 2 + 3. 2 - 5 = 1 + 2 Bài tập 72/ Phân tích thành nhân tử (sgk) (với x, y, a, b không âm và a ≥ b) a/ xy - y x + x - 1 = y x ( x - 1) + x - 1 = ( x - 1)(y x + 1), với x ≥ 0. c/ a b + a 2 b2 = a b + a b a b = a b (1 + a b ), với a ≥ b > 0. Bài tập 73/ (sgk) a/ 9a - 9 12a 4a2 = 3 a - 3 2a 2 = 3 a - 3 2a , thay a = - 9 được: 3 9 - 3 2 9 = 3.3 – 15 = -6 3m 3m 2 b/ 1 + . m2 4m 4 = 1 + . m 2 m 2 m 2 3m 1 3m; neáu m > 2 = 1 + . m 2 = m 2 1- 3m; neáu m < 2 thay m = 1,5 < 2 tính được: - 3,5 DẠNG 2: Tìm x Bài tập 74/40: a/ 2x 1 2 = 3 2x 1 = 3 2x – 1 = 3 hoặc 2x – 1 = - 3 x1 = 2; hoặc x2 = - 1. 5 1 b/ 15x - 15x - 2 = 15x , điều kiện x ≥ 0 3 3
  3. 1 15x = 2 15x = 6 15x = 36 3 x = 2,4 C. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ. Làm các bài tập 70, 71 còn lại, 72,73, 75, 75, 76 /40, 41SGK, bài 100 trang 19 SBT -Nghiên cứu, ôn phần các công thức biến đổi căn thức trang 39 chuẩn bị cho tiết sau * Hướng dẫn : ( 7 5)( 7 5) 2 Bài 75b): Biến đổi vế trái và có tiếp . ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ MÔN TOÁN . LỚP 9 A. PHẦN ÔN TẬP: I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Ôn lại nội dung bài: Các phép biến đổi căn bậc hai, căn bậc 3. II. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP. HS xem lại các kiến thức về: Các phép biến đổi căn bậc hai, căn bậc 3. B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1( TT) I. Lý thuyết A 1 6. AB (với AB ≥ 0 và B 0) B B A A B 7. (với B > 0) B B
  4. C C A  B 8. (với A ≥ 0 và A B2) A B A B2 C C A  B 9. A B A B (với A ≥ 0 , B ≥ 0 Và A B) Bài tập 71c/SGK 1 1 3 4 1 c/ . . 2 . 200 : 2 2 2 5 8 1 3 = . 2 . 2 8. 2 .8 = 54 2 4 2 Bài tập 75/ Chứng minh các đẳng thức sau: (sgk) Giải: 2 2 . 3 6 36.6 1 a/ VT = . 2 2 2 3 6 6 2 1 1 = 2 6 . 2 2 1 6 3 6 1 = = - 1,5 2 6 7 2 1 5 3 1 b/ VT = . 7 5 2 1 3 1 2 2 = 7 5 7 5 = - 7 5 = -2 ab a b c/ VT = . a b ab = a b a b = a – b, với a, b dương và a b. a a 1 a a 1 d/ VT = 1 . 1 a 1 a 1 = 1 a 1 a = 1 – a, với a 0 và a 1
  5. Bài tập76/ (sgk) Giải: a/ Rút gọn Q. a a2 b2 a a a2 b2 Q = - . 2 2 2 2 a b a b b 2 2 2 2 2 2 2 a a a b a a a b = - = - a2 b2 b. a2 b2 a2 b2 b. a2 b2 2 a b a b a b a b = - = = = , (với a > b > 0.) a2 b2 a2 b2 a2 b2 a b a b a b b/ Thay a = 3b vào Q, ta có: 3b b 2b 1 2 Q = = = = 3b b 4b 2 2 C. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ. + Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết – Chương 1 Đại số. + Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương, các công thức. + Xem lại các dạng bài tập đã làm ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ MÔN TOÁN . LỚP 9 A. PHẦN ÔN TẬP: I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Ôn lại nội dung bài: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn, một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. II. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP.
  6. HS xem lại các kiến thức về : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn, một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. §. ỨNG DỤNG TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI (tiếp theo) 1. Chuẩn bị: - Chọn địa điểm đo: Chọn 2 vị trí đo chiều cao một cây và khoảng cách giữa hai bờ hồ - Chia lớp thành 2 nhóm thực hành: Nhóm 1: gồm hs tổ 1, 2 Nhóm 2: gồm hs tổ 3, 4 2. Tiến trình thực hiện: - Tập trung hs ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số, chuẩn bị dụng cụ của các nhóm - Gv nêu yêu cầu thực hành: + Đo chính xác theo quy trình đã học lý thuyết + Hai nhóm tiến hành đo: Nhóm 1: Đo chiều cao Nhóm 2: Đo khoảng cách Sau một nữa thời gian hai nhóm đổi vị trí và tiếp tục đo + Yêu cầu với mỗi bài toán cần đo ít nhất 5 lần, tính toán kết quả và lấy kết quả trung bình của 5 lần đo đó + Hoàn thành báo cáo thực hành vào cuối tiết học nộp cho giáo viên + Đảm bảo kỷ luật, an toàn trong quá trình đo - Hs thực hành đo theo sự phân công - Gv giám sát, theo dõi quá trình đo của hs 3. Nhận xét - đánh giá: - GV thu báo cáo thực hành của các tổ.
  7. - Thông qua báo cáo và thực tế quan sát kiểm tra nêu nhận xét đánh giá và cho điểm thực hành toàn tổ. - HS: Giao trả dụng cụ. VI. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập hệ thống các kiến thức của chương theo câu hỏi và tóm tắt kiến thức cần nhớ sgk; - Làm bài tập 33, 34, 35, 36 phần ôn tập chủ đề 1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ MÔN TOÁN . LỚP 9 A. PHẦN ÔN TẬP: I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Ôn lại nội dung bài: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn, một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. II. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP. HS xem lại các kiến thức về Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn, một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.. B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1. I. Lý thuyết. 1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
  8. 2 ' 2 ' 1. b a.b ; c a.c A 2 ' ' b 2. h b .c c h c/ b/ B H C 3. a.h b.c a 1 1 1 4. h2 b2 c2 2. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn. *Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn *Một số tính chất của các tỉ số lượng giác AC a. Cho và  là hai góc nhọn phụ nhau sin BC A sin = cos  ;cos = sin  AB cos BC  tan = cot  ;cot = tan  C B AC tan b. Các tính chất khác AB 0<sin <1; 0<cos <1 AB cot AC Sin2 +cos2 =1 sin cos tan ;cot cos sin tan . cot =1 Khi tăng từ 00 đến 900 thì sin và tan ;cos và cot giảm II. Bài tập. Bài tập 33: a) C ; b) D ; c) C
  9. Bài tập 34: a)C; b) C Bài tập 37: A 4,5cm 6cm B H C 7,5cm a) Ta có: AB2 + AC2 = 62 + (4,5)2 = 56,25 = (7,5)2 = BC2. Vậy ABC vuông tại A AC 4,5 Ta có tanB = 0,75 AB 6 Bµ 36052' 900- Bµ 5308' . Ta lại có:thức BC . AH = AB .AC AB.AC 6.4,5 AH 3,6cm BC 7,5 Vậy Bµ 36052' ; Cµ 5308' ; AH 3,6 cm b) Ta có : MBC và ABC có cạnh BC chung và diện tích bằng nhau. M phải cách BC 1 khoảng bằng AH
  10. Vậy: M nằm trên 2 đường thẳng song song với BC và cách BC 1 khoảng bằng AH (3,6 cm Bài tập 81 sách bài tập. a) 1- sin = sin2 +cos2 - sin2 = cos2 b) ( 1 - cos ) .(1 + cos ) = 1- cos2 = sin2 c) 1+ sin2 +cos2 = 1 +1 =2 C. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ. - Ôn tập theo bảng “ Tóm tắt kiến thức cần nhớ” của chương I - Nắm vững các kiến thức của chương và các dạng bài tập cơ bản của chương - Ôn tập lý thuyết và bài tập của chương để tiết sau kiểm tra 1 tiết (mang đủ dụng cụ) - Bài tập về nhà số 41, 42 tr.96 SGK. Bài 87, 88, tr.103 SBT - Chuẩn bị bài kiểm tra một tiết. *HD bài 42-SGK: - Gọi x là khoảng cách từ chân thang đến chân tường, áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ta có: x = 3.cos600 = 1,5m và x = 3.cos700 1m. Vậy để sử dụng thang 3m an toàn thì chân thang phải cách chân tường khoảng từ 1m đến 1,5m. ........................................................................................................................................