Đề thi chọn học sinh giỏi Giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Đề số 16 - Trường THCS An Đức (Có đáp án)

Bài 3.   (2đ )  a. Tìm UCLN, BCNN của A =  182666  , B = 5149980  .

1. Tìm UCLN và BCNN của 2 số C= 2419580247 và D= 3802197531

Bài 4.  ( 2đ )Tìm số tự nhiên n  (20349 < n <  47238) để 4789655 - 27n  là lập phương của một số tự nhiên .

doc 11 trang Thủy Chinh 28/12/2023 4920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi Giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Đề số 16 - Trường THCS An Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_lo.doc

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi Giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Đề số 16 - Trường THCS An Đức (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO Lớp 8 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Chú ý: Học sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này Điểm của toàn bài Nhận xét : Bằng số Bằng chữ Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm hiểu lấy kết quả đối với các chữ số có trên máy Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức : a/ N = 521973 491965 1371954 6041975 1122007 ( N lấy kết quả với 2 chữ số phần thập phân ) N = 772, 96
  2. Cách giải Kết quả Đặt Q(x)=P(x) - ( 2x+3 ); suy ra 1;2;3;4 là nghiệm của Q(x). a = -10. Do đó P(x) = Q(x) + ( 2x +3 ) = (x-1)(x-2)(x-3)(x-4)+ ( 2x +3 ) b = 35 = x4 - 10x3 + 35x2 - 48x + 27 c = - 48. d = 27 b/ P(15) = 24057 A = 3412,8 P(-12) = 43659 Bài 3. a. Tìm UCLN, BCNN của A = 182666 , B = 5149980 . d. Tìm UCLN và BCNN của 2 số C= 2419580247 và D= 3802197531 a/ UCLN ( A,B )= 22 ; BCNN (A, B ) = 42760283940 b/ UCLN ( C,D )= 345654321 ; BCNN (C, D ) = 26615382717 Bài 4. Tìm số tự nhiên n ( 20349 < n < 47238 ) để 4789655 - 27n là lập phương của một số tự nhiên . Cách giải Kết quả Đặt A= 3 4789655 27n với 20349 < n < 47238 ta có n = 31039 351429 < 4789655 - 27n < 4240232 hay 351429 < A3 < ( Với A= 158 ) 4240232 tức là 152,034921 < A < 161,8563987. Do A là số tự nhiên nên A chỉ có thể bằng một trong các số sau : 153; 154; 155; ; 160; 161. 4789655 A 3 Vì A= 3 4789655 27n nên n = . Khai báo công 27 3 thức tính n trên máy : 153 → A ; A=A+1: 4789655 A cho 27 đến khi nhận được các giá trị nguyên tương ứng Bài 5. Cho dãy số ( với n nguyên dương ) n n 10 3 10 3 Un = 2 3 a/ Tính các giá trị U1; U2 ; U3 ; U4 . b/ Xác lập công thức truy hồi tính Un+2 theo Un+1 và Un . c/ Lập qui trình ấn phím liên tục tính Un+2 theo Un+1 và Un , rồi tính U5 đến U12 .
  3. 20 2003 Bài 8. a/ Giải phương trình : (1) 1 3 2 2 1 5 3 4 1 7 4 6 x 8 X = 260x 60 104156 Bằng cách tính ngược từ cuối theo vế , ta có : (1) 30x 7 137 720872 35620x + 8220 = 3124680x +729092 x 0,2333629 3089060 720872 x 0,2333629 3089060 b/ Cho x1000 + y1000 = 6,912; x2000 + y2000 = 33,76244 Tính A = x3000 + y3000 A= Giải : Ñaët a = x1000 , b = y1000 .Ta coù : a + b = 6,912 ; a2 + b2 = 33,76244 . a b 2 a2 b2 Khi ñoù : a3 + b3 = (a + b)3- 3ab(a + b) = (a + b)3- 3.  a b 2 Ñaùp soá : A = 184,9360067 c) Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau : P = 13032008 x 13032009 Q = 3333355555 x 3333377777 P = 169833245544072 Q = 11111333329876501235 c/ Tìm số tự nhiên n sao cho (1000 n 2000) sao cho an 57121 35n là số tự nhiên. n =
  4. Giải : Chia 10 cho 23 ta được số thập phân tuần hoàn với chu kỳ ( 4347826086956521739130) gồm 22 chữ số . 2009 = 22 x 91+ 7 . Nên chữ số thập phân thứ 2009 là 6