Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_truong_thcs_nguyen.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
- UBND HUYỆN VĨNH BẢO KỲ THI:.......................... Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN THI: {MON_THI} Thời gian làm bài : 90 Phút (Đề chính thức) Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề: 02 Phần I. Chọn đáp án đúng 2x y 7 1 Câu 1: Bạn Khoa đã giải hệ phương trình bằng phương pháp thế như sau: x 3y 11 2 Bước 1 : Chọn phương trình 1 và biểu thị y theo x ta được y 7 2x 3 . Bước 2 : Thay 3 vào phương trình 2 ta có: x 3 7 2x 11 5x 10 x 2 . Bước 3 : Thay giá trị của x 2 vào y 7 2x 3 để tìm y ta có y 7 2.2 3 Bước 4 : Kết luận: Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x; y 2; 3 . Bạn Khoa sai ở bước nào? A. Bước 3 . B. Bước 4 . C. Bước 1 . D. Bước 2 . Câu 2: Công thức nghiệm của phương trình x y 3 là A. x;3 y |x ¡ . B. x;3 x |x ¡ . C. x;3 x |x ¡ . D. x;3 y |x ¡ . Câu 3: Số nghiệm nguyên tố của phương trình 4x 3y 21 là A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 7 . 1 2 4 x y Câu 4: Giải hệ phương trình ta được nghiệm. 2 1 3 x y 1 1 A. 1;2 . B. 2;1 . C. 1; . D. ,1 . 2 2 Câu 5: Giá trị của biểu thức: P cos215 cos2 25 cos2 65 cos2 75 bằng A. 2cos2 90. B. 2. C. 2sin2 90. D. 1. 1 3 Câu 6: Phương trình 0có mẫu thức chung là x2 3x 2 . Mẫu thức chung của x2 3x 2 x 1 phương trình chia hết cho đa thức nào sau đây A. x 2 . B. x 1 x 2 . C. x 1. D. x 1. Mã đề: 02 Trang 1/5
- Câu 7: Sắp xếp các tỉ số lượng giác tan34; tan55; cot 28; cot 63 theo thứ tự tăng dần ta được kết quả là A. cot 28 cot 63 tan55 tan34. B. tan55 tan34 cot 28 cot 63. C. cot 63 tan34 tan55 cot 28. D. tan34 cot 28 cot 63 tan55. Câu 8: Hình biểu diễn nghiệm của phương trình 2x y 3 trên mặt phẳng tọa độ sau đây là A. B. C. D. Câu 9: Một xe khách và xe du lịch khởi hành đồng thời từ A đến B . Biết vận tốc của xe du lịch lớn hơn vận tốc xe khách là 20km/h . Do đó nó đến trước xe khách là 50 phút. Tính vận tốc mỗi xe biết quãng đường AB dài 100km . Nếu gọi vận tốc của xe khách là x km/h , x 0 và gọi vận tốc của xe du lịch là y km/h , y 0 . Phương trình thể hiện mối quan hệ giữa vận tốc hai xe là A. y x 50 . B. x y 20 . C. x y 20 . D. y x 20 . Câu 10: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 48 m. Nếu tăng chiều rộng lên bốn lần và chiều dài lên ba lần thì chu vi của khu vườn sẽ là 162 m. Hãy tìm diện tích của khu vườn ban đầu. A. 125m2 . B. 100m2 . C. 150m2 D. 135m2 . Câu 11: Một trường trung học cơ sở mua 600 quyển vở để làm phần thưởng cho học sinh. Giá bán của mỗi quyển vở loại thứ nhất, loại thứ hai lần lượt là 9000 đồng, 10000 đồng. Hỏi nhà trường đã mua bao nhiêu quyển vở loại thứ nhất? Biết rằng số tiền nhà trường đã dùng để mua 600 quyển vở đó là 5800000 đồng. A. 400quyển vở B. 200quyển vở C. 300quyển vở D. 500quyển vở Mã đề: 02 Trang 2/5
- 2 3 1 4 ? x y 2 x Câu 12: Cho hệ phương trình sau: giá trị của các biểu thức là? 4 1 1 1 ? x y 2 y 2 1 1 1 1 A. ;1 B. ;2 C. 1; D. 1; 2 2 4 3 Phần II: Chọn Đúng hoặc Sai trong các ý của các câu Câu 13: Điền Đ(Đúng), S(Sai) cho các phát biểu sau. 2x 3y 5 a) Hệ phương trình vô nghiệm khi m 6 4x my 2 4ax 2by 3 11 b) Hệ phương trình có nghiệm là 2; 3 khi a ; b=1 3bx ay 8 6 3x ky 6 c) Hệ phương trình vô số nghiệm khi k 6 x 2y 2 2x 2y 3 3 d) Biết x0 ; y0 là nghiệm của hệ phương trình . Khi đó x0 y0 . 3x 2y 2 2 3x 1 3x 5 1 Câu 14: Cho phương trình (1) và phương trình 1 (2) . x 2 x 1 x 2 3x 1 3x 5 a) ĐKXĐ của phương trình là x 2. x 2 x 1 1 b) ĐKXĐ của phương trình 1 là x 2. x 2 c) Nếu x 2 thì cả hai phương trình trên không xác định là. d) Tổng các giá trị của x là cho cả hai phương trình trên không xác định là 1. Câu 15: Một cầu trượt trẻ em gồm có một cầu thang đi lên, một cầu trượt xuống và một chiếu nghỉ dưới chân cầu trượt có dạng hình vuông cạnh 0,8m . Phần dốc của cầu trượt tạo với phương nằm ngang một góc 50° , độ dốc của cầu thang so với mặt đất là 80° và độ cao của cầu trượt là 1,7 m. Điền Đ (Đúng), S (Sai) cho các phát biểu sau: Mã đề: 02 Trang 3/5
- B 1,7 m 70° 50° C D A H 0,8 m a) Diện tích của chiếu nghỉ là 0,64m2. b) Độ dài của phần cầu trượt xuống là 2,2m. c) Độ dài của phần cầu thang đi lên là 1,7 m. d) Khoảng cách nằm ngang từ điểm bắt đầu của cầu trượt đến điểm kết thúc là 2,0m. 5 7 3 7 Câu 16: Cho phương trình và . x 1 x 1 2 x2 3x 2 x 1 5 7 a) . Mẫu thức chung của phương trình là x 1. x 1 x 1 2 3 7 b) Mẫu thức chung của phương trình là x 1. x2 3x 2 x 1 c) Mẫu thức chung của hai phương trình trên có nhân tử chung là là x 1. d) Tích hai nghiệm âm của hai phương trình là 6 Phần III. Trả lời ngắn Câu 17: Cho hai đường thẳng d : mx y 1 và d : x m y m . Với m là một số thực bất kì khác 0 . Giá trị của m thì d và d cắt nhau tại điểm có hoành độ nhỏ nhất là .. Câu 18: Số lượng các số nguyên không nhỏ hơn 3 của tham số m để hệ phương trình x y m 1 có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x và y cùng dấu là 2x my 3 mx 4y 10 m Câu 19: Cho hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y thỏa mãn 2x 3y m 4. x my 4 Khi đó tổng các giá trị của m tìm được là . 1 1 1 1 5 Câu 20: Cho phương trình: , mẫu thức chung x2 x x2 3x 2 x2 5x 6 x2 7x 12 x của phương trình đạt GTNN là .. Mã đề: 02 Trang 4/5
- Câu 21: Một xưởng sản xuất gạo cần vận chuyển gạo bằng các xe tải. Mỗi bao gạo nặng 40 kg, trọng tải của xe theo khuyến nghị tối đa là 3, 5 tấn, biết bác lái xe nặng 70 kg. Khi đó xe có thể chở tối đa bao gạo. 2 1 Câu 22: Tổng lập phương các giá trị của x để phương trình không xác định là x3 1 x2 x 1 .. Hết Mã đề: 02 Trang 5/5

