Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 9 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 9 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_9_truong_thcs_nguyen_binh.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 9 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
- UBND HUYỆN VĨNH BẢO KỲ THI:.......................... Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN THI: {MON_THI} Thời gian làm bài : 90 Phút (Đề chính thức) Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề: 03 Phần I. Chọn đáp án đúng Câu 1: Hai công nhân cùng làm chung công việc thì hoàn thành sau 10 giờ. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 6 giờ thì nghỉ, sau đó người thứ hai làm tiếp trong 3 giờ thì được 40% công việc. Thời gian người thứ nhất và người thứ hai làm một mình xong công việc lần lượt là: A. 35 giờ và 10 giờ B. 15 giờ và 30 giờ C. 30 giờ và 15 giờ D. 10 giờ và 35 giờ Câu 2: Một cái cây có bóng trên mặt đất dài 4,2m . Cho biết tia nắng qua ngọn cây nghiêng một góc 38 so với mặt đất. Chiều cao của cây (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) là B 4,2 m 38° A C A. 5,37 m. B. 3,28 m. C. 5,38 m. D. 3,31 m. Câu 3: Cân bằng phương trình hóa học Al C l2 AlC l3 bằng phương pháp đại số thu được hệ số của Al là: 1 A. 2 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 4: Cân bằng phương trình hóa học CO O2 CO2 bằng phương pháp đại số thu được hệ số củaCO là: A. 2 B. 4 C. 2 D. 1 1 Câu 5: Cho phương trình x y 3, khi y 2 thì x bằng 2 1 A. . B. 4 . C. 2. D. 2 . 2 10x 3 3 Câu 6: Tổng các giá trị của x làm cho phương trình không xác định là x2 5x 4 x 1 A. 4 . B. 1. C. 3. D. 5 . Mã đề: 03 Trang 1/5
- x y 8 2 2 Câu 7: Hệ phương trình có nghiệm x; y . Giá trị của biểu thức 3x 4y là 2x y 1 A. 5 B. 100. C. 127 D. 127 . 2x y 5m 1 Câu 8: Giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y thoả x 3y 5m 3 mãn x y 5 là A. m 2 . B. m 4 . C. m 6 . D. m 3 . Câu 9: Phương trình 5x 6y 28 có nghiệm nguyên dương x0 , y0 . Tổng 2x0 3y0 bằng A. 12. B. 13. C. 28. D. 32. Câu 10: Trong các hệ phương trình đươi đây, hệ nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? x 2y 5 3x 6y 5 4x y 5 3x 6y 5 A. 2 3 . B. 2 . C. 2 . D. . 3x y 5 0x y 1 0x 0y 5 3x 4y 8 Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết Cµ 45o , BC 5cm . Độ dài cạnh AC là 5 5 5 2 A. . B. . C. . D. 5 2 . 5 2 2 2 6 11 x y 1 1 Câu 12: Cho hệ phương trình sau: nếu đặt u; v khi đó ta biến đổi được về hệ 4 9 x y 1 x y phương trình nào? 2u 6v 11 u v 11 u v 11 2u 6v 11 A. . B. . C. . D. . 4v 9u 1 u v 1 4u 9v 1 4u 9v 1 Phần II: Chọn Đúng hoặc Sai trong các ý của các câu Câu 13: Biến đổi phương trình x 1 3 4x x2 2x 1 về phương trình tích có dạng ax 1 cx d 0. Điền (Đ) cho câu trả lời đúng, (S) cho câu trả lời sai. a) Hệ số c 5 . b) Giá trị của c d 3 . c) Phương trình được biến đổi thành x 1 5x 2 0 . d) Tích của a . c 0 . Câu 14: Với m 3; 2; 0,5; 0,5; 1 thì phương trình x 1 x 3 2m 2 Điền (Đ) cho câu trả lời đúng, (S) cho câu trả lời sai. a) Phương trình 2x 1 x 2 m 2 là phương trình tích khi m 3 . Mã đề: 03 Trang 2/5
- b) Số giá trị thập phân của m để phương trình 2x 1 x 2 m 2 là phương trình tích là 1. c) m 2thì phương trình 2x x 2 x 2 2m 4 không là phương trình tích. d) Tổng các giá trị của m để phương trình 2x 1 x 2 m 2 và phương trình x 1 x 3 2m 2 là phương trình tích là 3. Câu 15: Điền Đ(Đúng), S(Sai) cho các phát biểu sau. 3 1 3 x y y 2x a) Cho hệ phương trình sau: . 4 3 5 x y y 2x Điều kiện xác định của hệ phương trình là: x 2y và y 2x 1 2 12 x 1 y 2 1 2 b) Cho hệ phương trình sau: nếu đặt u; v khi đó ta biến đổi được về 1 5 x 1 y 2 15 x 1 y 2 u v 12 hệ phương trình: u 5v 15 1 3 2 x y 1 1 x ; y ; c) Hệ phương trình có nghiệm là x0 ; y 0 khi đó: 0 0 2 4 4 2 16 x y 2 3 3 x y 1 1 4 d) Hệ phương trình có nghiệm là x ; y khi đó: + 2 1 0 0 x y 3 7 0 0 x y Câu 16: Một người đứng ở vị trí C cách một tòa nhà AB 30m. Góc nhìn từ mắt người đó đến đỉnh tòa nhà là 45°. Khoảng cách từ mặt đất đến mắt người đó là 1,5m. Điền Đ (Đúng), S (Sai) cho các phát biểu sau: Mã đề: 03 Trang 3/5
- B H 45° D 1,5 m A 30 m C a) tan B = 1 b) Chiều cao của tòa nhà là 30m . c) Khoảng cách từ chân người đó đến đỉnh tòa nhà là 43,5m d) Khoảng cách từ mắt người đó đến đỉnh tòa nhà là 36,4m Phần III. Trả lời ngắn 2x 1 5 1 a Câu 17: Phương trình có nghiệm là , khi đó a b x2 9 x 3 x 3 b 2 5 2 9 2 Câu 18: Đưa phương trình x 3 x 1 x 12x 16 về dạng phương trình tích 2 4 ax b cx d 0 khi đó giá trị a c là Câu 19: Cho hai đường thẳng d : mx y 1 và d : x m y m . Với m là một số thực bất kì khác 0 . Giá trị của m thì d và d cắt nhau tại điểm có hoành độ nhỏ nhất là .. mx 4y 10 m Câu 20: Cho hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y thỏa mãn 2x 3y m 4. x my 4 Khi đó tổng các giá trị của m tìm được là . Câu 21: Cho bất phương trình 2 x 1 3 x 3 , tích các nghiệm nguyên âm của bất phương trình là .. Câu 22: Số lượng các số nguyên không nhỏ hơn 3 của tham số m để hệ phương trình x y m 1 có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x và y cùng dấu là 2x my 3 Hết Mã đề: 03 Trang 4/5
- Mã đề: 03 Trang 5/5

