Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tuần 13 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Chu Văn An
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tuần 13 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_9_tuan_13_nam_hoc_2021_2022_truong_thc.doc
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tuần 13 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Chu Văn An
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ TUẦN 13 TỪ NGÀY 29/ 11/ 2021- 04/ 12/ 2021 MÔN TOÁN. LỚP 9 A. PHẦN ÔN TẬP: I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Ôn lại nội dung bài: Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b. II. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP. HS xem lại các kiến thức về: Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. LUYỆN TẬP. Bài 28/58: (sgk) y 2x 3 a) x 0 y 3 C (0; 3) y 0 x 1,5 D(1,5; 0) Vậy: Đồ thị của hàm số y 2x 3 là đường thẳng CD b) Gọi góc tạo bởi đường thẳng y = - 2x + 3 và trục Ox là , và góc kề bù với là , ta có : tan = 2 63026’ Vậy : = 180 0 - 63026’ = 116034’ Bài 29/59: (sgk) y ax b a) Với a= 2, đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1,5 nên x = 1,5 ; y = 0 Thay a 2; x 1,5; y 0 vào công thức hàm số y ax b , ta được: 0 = 2.1,5 + b b = -3 Vậy: hàm số cần xác định là y 2x 3
- b) Với a = 3 và đồ thị hàm số đi qua điểm (2; 2) nên x 2; y 2 . Thay a 3; x 2; y 2 vào công thức hàm số y ax b , ta được: 2 = 3.2 + b b = - 4 Vậy : hàm số cần xác định là y 3x 4 c) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 3x và đi qua điểm B(1; 3 5 ) nên : a 3; x 1; y 3 5 Thay a 3; x 1; y 3 5 vào công thức hàm số y ax b , ta được: 3 5 = 3 .1 + b b = 5 Vậy: hàm số cần xác định là y 3x 5 1 y = x +2 y = -x + 2 Bài 30/ 59: (SGK) 2 y a)Vẽ đồ thị hàm số: C 2 1 y x 2 2 x' A B x -4 O 2 x = 0 y = 2 C (0; 2) y' y = 0 x = -4 A(-4; 0) y x 2 x = 0 y = 2 C (0; 2) y = 0 x = 2 B(2; 0) b) A(-4; 0); B(2; 0); C(0; 2) OC 2 1 tanA = Aµ 270 OA 4 2 OC 2 tanB = 1 Bµ 450 OB 2 Cµ 1800 (270 450 ) 1080
- c) Gọi chu vi, diện tích của tam giác ABC theo thứ tự là P, S. Áp dụng định lý Pitago đối với các tam giác vuông OAC và OBC, ta có: AC= OA2 OC2 42 22 20(cm) BC= OB2 OC2 22 22 8(cm) Lại có : AB = OA + OB = 4 + 2 = 6 (cm) Vậy: P = AB + OB + BC = 6 + 20 + 8 (cm) 1 1 S = AB.OC = .6.2 6(cm2 ) 2 2 C. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ. - Xem lại các bài tập đã giải. Làm thêm bài tập 28, 27 trang 60, 61 SBT -Soạn phần “Ôn tập chủ đề II”trang 59, 60, 61 SGK .
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ MÔN TOÁN. LỚP 9 A. PHẦN ÔN TẬP: I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Ôn lại nội dung bài: Các kiến thức chủ đề 2 về hàm số bậc nhất. II. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP. HS xem lại các kiến thức về: Hàm số bậc nhất. B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2 A. Ôn tập lý thuyết : * Tóm tắt các kiến thức cần nhớ : (SGK) B. Bài tập : Bài 32 : (sgk) a) Hàm số y m 1 x 3 đồng biến m 1 0 m 1 b) Hàm số y 5 k x 1 nghịch biến 5 k 0 k 5 Bài 33 : (sgk) Hai h/s y 2x 3 m và y 3x 5 m đều là hàm số bậc nhất, Đã có a a’ ( 2 3 ). Do đó đồ thị của chúng cắt nhau tại một điểm trên trục tung 3 m 5 m 2m 2 m 1 Bài 34 : (sgk) .Hai đường thẳng y a 1 x 2 (a 1) và y 3 a x 1 (a 3) đã có tung độ gốc b b’ (2 1) . Do đó hai đường thẳng song song với nhau a 1 3 a 2a 4 a 2 Bài 35 : (sgk ) Hai đường thẳng y kx m 2 (k 0) và
- y 5 k x 4 m (k 5) trùng nhau k 5 k k 2,5 (TMDK) m 2 4 m m 3 Bài 37 : ( sgk ) * Đồ thị hàm số y 0,5x 2 là đường thẳng cắt trục tung tại điểm A (0 ; 2) và cắt trục hoành tại điểm B (-4 ; 0). * Đồ thị hàm số y 5 2x là đường thẳng cắt trục tung tại điểm C (0 ; 5) và cắt trục hoành tại điểm D (2,5 ; 0) b) A ( -4 ; 0 ) và B ( 2,5 ; 0 ) Vì hai đường thẳng cắt nhau nên ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng là : 0,5x 2 2x 5 2,5x 3 x 1,2 Thay x 1,2 vào hàm số y 0,5x 2 Ta có y = 0,5 . 1,2 +2 = 2,6 Vậy toạ độ điểm C là C ( 1,2 ; 2,6 ) c) Ta có AB = AO + OB = 4 + 2,5 = 6,5 ( cm ) Gọi F là hình chiếu của điểm C trên Ox Áp dụng định lí Py–ta-go AC= AF 2 CF 2 5,22 2,62 33,8 5,18
- BC= CF 2 FB2 2,62 1,32 8,45 2,91 C. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ. - Học bài cũ. - Ôn tập lí thuyết và bài tập . Chuẩn bị các bài tập ở phần ôn tập chương tiết sau . - Tiết sau tiếp tục ôn tập chủ đề 2. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ MÔN TOÁN. LỚP 9 A. PHẦN ÔN TẬP: I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Ôn lại nội dung bài: Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. II. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP. HS xem lại các kiến thức về : Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. Nội dung Đáp án Điểm 1. Nêu các dấu hiệu Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn: sgk. 3đ nhận biết tiếp tuyến của Bài tập 22/sgk.tr 111: 7đ đường tròn? A 2. Sửa bài tập 22/sgk.tr 111 B x O M d A - Dựng đường thẳng a vuông góc với d tại A - Dựng đường trung trực của AB cắt đường thẳng a tại O
- - Dựng đường tròn tâm O bán kính OA B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. LUYỆN TẬP Bài tập 24/sgk.tr111: a) Gọi H là giao điểm của OC và AB Tam giác AOB cân tại O, OH là đường cao nên cũng là đường phân giác hay Oˆ Oˆ O 1 2 15cm 24cm OBC = OAC (c.g.c) A H B O· BC = O· AC = 900 Do đó: CB là tiếp tuyến của đường tròn (O) AB b) Ta có: AH = 12(cm) 2 C Áp dụng định lý Pitago cho tam giác vuông OAH ta có: OH2 + AH2 = OA2 OH2 = OA2 - AH2 = 152 - 122 = 81 OH = 9 (cm) Xét tam giác OAC vuông tại A, đường cao AH nên : OA2 = OH.OC OC = OA2 : OH = 225 : 9 = 25 (cm) Bài tập 25/sgk.tr112: B O E M A C
- a) Ta có: OA BC nên MB = MC (Định lý đường kính vuông góc với dây cung) Tứ giác OCAB có : MO = MA ; MB = MC nên là hình bình hành. Lại có : OA BC nên OCAB là hình thoi b) Trong tam giác OBA có : OM vừa là đường cao, vừa là trung tuyến nên cân tại B => OB = AB Mặt khác: OB = OA (bán kính ) OBA là tam giác đều ·AOB = 600 Xét tam giác OBE vuông tại B, Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong một tam giác vuông, ta có: BE = OB.tan 600 = R 3 c) Chứng minh tương tự, ta có: B ·AOB = 600 Xét hai tam giác BOE và O E COE có: OB = OC M A ·AOC ·AOC = 600 cạnh OE chung C nên : BOE COE (c.g.c) O· BE O· CE mà O· BE = 900 nên O· CE = 900 CE OC Vậy CE là tiếp tuyến của đường tròn (O) VI. Hướng dẫn về nhà: + Xem lại các BT đã giải + Đọc phần: “Có thể em chưa biết”
- + Chuẩn bị bài: “Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau” ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ MÔN TOÁN. LỚP 9 A. PHẦN ÔN TẬP: I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Ôn lại nội dung bài: Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến, II. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP. HS xem lại các kiến thức. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến. B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. §6. TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU 1. Định lí về hai tiếp tuyến cắt B nhau. ? 1 0 OB = OC (bán kính) ·ABO ·ACO 900 Nên ∆AOB = ∆AOC C A (cạnh huyền – cạnh góc vuông) Suy ra: AB = AC; O· AB O· AC; ·AOB ·AOC Định lí: (Sgk.tr114 ) Chứng minh: (Sgk.tr114 ) ?2 Đặt miếng gỗ hình tròn tiếp xúc với hai cạnh của thước. Kẻ theo tia phân giác của thước, ta vẽ được một đường kính của đường tròn. Xoay miếng gỗ rồi tiếp tục làm như trên ta vẽ được đường kính thứ hai. Giao điểm của hai đường vừa vẽ là tâm của miếng gỗ tròn.
- A 2. Đường tròn nội tiếp tam giác. E ?3 F I B D C Vì I thuộc phân giác của góc A nên IE = IF; Vì I thuộc phân giác của góc B nên IF = ID Suy ra IE = IF = ID Vậy D, E, F cùng nằm trên một đường tròn(I, ID) 3. Đường tròn bàng tiếp tam giác. A D B C E F K ?4 Vì K thuộc tia phân giác của góc x·BC nên KD = KD Vì K thuộc tia phân giác của góc B· Cy nên KD = KE suy ra KF = KD = KE. Vậy D, E, F nằm trên một đường tròn (K, KD) Bài tập: : “Cho đường tròn (O), các tiếp tuyến tại B và tại C cắt nhau ở A. Gọi H là giao điểm của OA và BC. Hãy tìm một số đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau, đường thẳng vuông góc có trọng hình vẽ” Bài giải: B O A H C
- Áp dụng định lý về hai tiếp tuyến cắt nhau cho hai tiếp tuyến AB và AC, ta có: AB = AC, B· AO C· AO; B· OA C· OA Mặt khác : Vì OB = OC (bán kính) nên OAB cân ở O OH là phân giác cũng là đường trung trực của OAB hay OA BC tại H; HB = HC (định lý về liên hệ giữa dây và đường kính); O· BC O· CB (tam giác OBC cân ở O) ; ·ABC ·ACB (tam giác ABC cân ở A) C. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ. + Học bài theo vở ghi và SGK + BTVN: 26, 27, 28 /sgk.tr115 + 116 + Tiết sau luyện tập ........................................................................................................................................

