Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_tn_minh_hoa.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra trắc nghiệm môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 ĐỀ KIỂM TRA I. Đề kiểm tra 1 tiết A. Phần đại số 1. Đa thức x3 y3 z3 3xyz được phân tích thành: A. x3 y3 z3 3xyz x y z x2 y2 z2 xy yz zx B. x3 y3 z3 3xyz x y z x2 y2 z2 x y z 3 3 3 2 2 2 C. x y z 3xyz x y z 2 x y z xy yz zx 3 3 3 2 2 2 D. x y z 3xyz x y z x y z 2 xy yz zx 2. Đa thức P x x3 6x 5 chia hết cho đa thức nào? A. x 2 B. x 2 C. x 1 D. x 1 2 2 3. Cho x, y thỏa mãn điều kiện x 2y x 7y x 4y : x 2y 18. Giá trị của x, y là: A. x tùy ý; y = 2 B. x 4; y 2 C. x tùy ý; y 2 D. x 4; y 2 4. Có bao nhiêu giá trị của số tự nhiên n, sao cho đơn thức 7xn 1 y6 chia hết cho đơn thức 4x5 yn A. Không có giá trị nàoB. có 1 giá trị C. Có 2 giá trịD. Có 3 giá trị 5 2 4 3 3 2 5 2 4 5 1 3 5. Cho P 75x y 45x y : 3x y x y 2xy : xy . Khẳng định nào sai? 2 2 A. P 0, x, y 0 B. P 0, x, y 0 và 5x 2y C. P 0 5x 2y 0 D. P nhận cả giá trị âm và dương 6. Giá trị nhỏ nhất của thương 4x5 2x4 4x3 x 1 : 2x3 x 1 là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 6 3 7. Đa thức P x6 x4 9x3 9x2 được phân tích thành: A. P x6 x4 9x3 9x2 x2 x 1 x3 x2 9 1
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 B. P x6 x4 9x3 9x2 x2 x 1 x3 x2 9 C. P x6 x4 9x3 9x2 x2 x 9 x3 x2 1 D. P x6 x4 9x3 9x2 x2 x 9 x3 x2 1 8. Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện x y y z z x 8xyz . Kết luận nào đúng? A. x y z B. y z x C. z x y D. x y z 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để thương 3x3 13x2 7x 5 : 3x 2 nhận giá trị nguyên? A. Có 1 giá trịB. Có 2 giá trị C. Có 3 giá trịD. Có 4 giá trị 10. Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu đẳng thức đúng? 2 x4 y4 x y 4 2 x2 xy y2 xy x y yz y z zx z x 3xyz x y z xy yz zx xy x y yz y z zx z x x y y z z x x y2 z2 y z2 x2 z x2 y2 x y y z z x A. Có 1 đẳng thức đúngB. Có 2 đẳng thức đúng C. Có 3 đẳng thức đúngD. Cả 4 đẳng thức đều đúng 11. Cho x y z . Bất đẳng thức nào đúng? A. x4 y z y4 z x z4 x y 0 B. x4 y z y4 z x z4 x y 0 C. x4 y z y4 z x z4 x y 1 D. x4 y z y4 z x z4 x y 1 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để thương 2x5 4x4 7x3 44 : 2x2 7 nhận giá trị nguyên? A. Có 1 giá trịB. Có 2 giá trịC. Có 3 giá trịD. Có 4 giá trị 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để thương x6 x4 2x2 9 : x4 x2 nhận giá trị nguyên? A. Không có giá trị nàoB. Có 1 giá trị C. Có 2 giá trịD. Có 3 giá trị x2 x 6 x2 4x 5 14. Kết quả của phép tính: P . là: x2 4x 3 x2 10x 25 x 2 x 2 x 2 x 2 A. P B. P C. P D. P x 5 x 5 x 5 x 5 2
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 1 x y 15. Cho P . Có bao nhiêu cặp giá trị nguyên dương của x và y với x y 50 để P có 1 y x giá trị là 8? A. Có 4 cặpB. Có 5 cặp C. Có 6 cặpD. Có 10 cặp x y z x y z x y z 16. Cho x, y, z khác 0 và . Khi đó biểu thức x y z y z x P 1 1 1 có thể nhận bao nhiêu giá trị khác nhau? x y z A. Vô số giá trị khác nhauB. 3 giá trị khác nhau C. 2 giá trị khác nhauD. 5 giá trị khác nhau 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để biểu thức: x2 3x 3 1 6x P 3 2 2 : 3 2 nhận giá trị nguyên? x 3x 9x 27 x 9 x 3 x 3x 9x 27 A. Có 8 giá trị B. Có 9 giá trị C. Có 10 giá trịD. Có 7 giá trị 18. Cho x, y, z khác – 1. Khi đó biểu thức: xy 2x 1 yz 2y 1 zx 2z 1 P có thể nhận bao nhiêu giá trị? xy x y 1 yz y z 1 zx z x 1 A. Nhận vô số giá trị khác nhauB. Luôn nhận một giá trị (hằng số) C. Nhận 2 giá trị khác nhauD. Nhận 3 giá trị khác nhau 19. Cho x by cz; y ax cz; z ax by; x y z 0; xyz 0 . Khi đó ta có: 1 1 1 1 1 1 A. 1 B. 4 1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 1 1 1 1 1 C. 3 D. 2 1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c xn x n x2n x 2n 20. Cho a với n ¥ * . Khi đó P có giá trị là: xn x n x2n x 2n 2a a 3a n.a A. P B. P C. P D. P 1 a2 1 a2 1 a2 1 a2 21. Cho bốn số a, b, x, y sao cho ab 1, ax by 2. Đáp án nào đúng? A. xy 2 B. xy 4 C. xy 3 D. xy 1 22. Cho x y z 0. Đáp án nào đúng? 2 2 A. x2 y2 z2 2 x4 y4 z4 B. x2 y2 z2 x4 y4 z4 2 2 C. x2 y2 z2 4 x4 y4 z4 D. x2 y2 z2 3 x4 y4 z4 23. Cho x, y là hai số khác 0, thỏa mãn x y 5 x5 y5 . Đáp án nào đúng? A. x y B. x y C. x = 2y D. x 2y 3
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 24. Cho x2 y2 1. Khẳng định nào đúng? A. 2 x6 y6 3 x4 y4 2 B. 2 x6 y6 3 x4 y4 2 C. 2 x6 y6 3 x4 y4 1 D. 2 x6 y6 3 x4 y4 1 25. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai? A. Với mọi số nguyên dương n, biểu thức 1 3 5 2n 1 luôn là số chính phương B. Với mọi số nguyên dương n, biểu thức 13 23 33 n3 luôn là số chính phương C. Với mọi số nguyên dương x, y, biểu thức x y x 2y x 3y x 4y y4 luôn là số chính phương D. Với mọi số nguyên dương n, biểu thức n 1 n 3 n 4 n 6 8 luôn là số chính phương 26. Cho A là một số chính phương và m là số tự nhiên tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Không tồn tại số tự nhiên n nào sao cho A mn là một số chính phương B. Tồn tại duy nhất một số tự nhiên n, sao cho A mn là một số chính phương C. Có đúng m số tự nhiên n, sao cho A mn là một số chính phương D. Tồn tại vô hạn số tự nhiên n, sao cho A mn là một số chính phương x2 x 4 A B C 27. Các số A, B, C thỏa mãn là: x 2 3 x 2 x 2 2 x 2 3 A 1 A 1 A 1 A 1 A. B 3 B. B 3 C. B 3 D. B 3 C 6 C 6 C 6 C 6 1 1 1 28. Cho x.y.z 0, x y z xyz, 3 . Khi đó giá trị của biểu thức x y z 1 1 1 P là: x2 y2 z2 1 3 A. P 2 B. P 1 C. P D. P 2 2 x y z 29. Cho 0, x y, y z, z x . y z z x x y x y z Giá trị của biểu thức là: y z 2 z x 2 x y 2 A. P 1 B. P 1 C. P 0 D. Một đáp án khác 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để biểu thức: 2x x2 2x2 2 1 x P 2 3 2 2 nhận giá trị nguyên? 2x 8 x 2x 4x 8 x x A. Có 1 giá trịB. Có 2 giá trị C. Có 3 giá trịD. Không có giá trị nào Đáp án 4
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B D D A B D B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D A C B C A B D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D A B C D D A B C B B. Phần hình học 1. Hình thang cân ABCD (AB// CD) có đường chéo BD chia hình thang thành hai tam giác cân: tam giác ABD cân tại A và tam giác BCD cân tại D. Khi đó góc nhọn của hình thang có độ lớn là: A. 70 B. 73 C. 74 D. 72 2. Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Vẽ đường thẳng d qua G, cắt các đoạn thẳng AB, AC. Gọi A’, B’, C’ là hình chiếu của A, B, C trên d. Đáp án nào đúng? A. BB' CC ' AA' B. BB' AA' CC ' C. AA' CC ' BB' D. Cả ba đáp án trên đều sai 3. Trên đoạn thẳng AB lấy một điểm M (MA MB) . Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ AB, vẽ các tam giác đều AMC, BMD.Gọi E, F, I, K lần lượt là trung điểm của CM, CB, DM, DA.Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu kết quả đúng? 1 EF //KI ; ·AKI 60o ; KF CD; KF EI. 2 A. Có 1 kết quả đúngB. Có 2 kết quả đúng C. Có 3 kết quả đúng D. Cả 4 kết quả đều đúng 4. Gọi H là hình chiếu của đỉnh B trên đường chéo AC của hình chữ nhật ABCD, M, K, I, O lần lượt là trung điểm của AH, CD, AB, IC. Đáp án nào sai? 1 A. MO IC B. B· MK 90o C. IC KB .D. B· MK 80o 2 5. Trong tứ giác ABCD, gọi A ’, B’, C’, D’ lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD, ACD, ABD, ABC.Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu kết quả đúng? Các đường thẳng AA’, BB’, CC’ đồng quy; các đường thẳng AA’, BB’, DD’ đồng quy; các đường thẳng AA’, DD’, CC’ không đồng quy; các đường thẳng BB’, DD’, CC’ không đồng quy. A. Có 1 kết quả đúngB. Có 2 kết quả đúng C. Có 3 kết quả đúng D. Cả 4 kết quả đều đúng 6. Cho tam giác ABC có µA 60o , các đường phân giác BD và CE cắt nhau tại I. Qua E kẻ đường vuông góc với BD, cắt BC ở F. Khẳng định nào sai? 5
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 A. E và F đối xứng với nhau qua BDB. C và D đối xứng với nhau qua BD C. Góc có độ lớn 130o D. IF là tia phân giác của góc BIC 7. Cho điểm D nằm bên trong tam giác đều ABC. Vẽ các tam giác đều BDE, CDF (E, F, D nằm cùng phía đối với CD).Trong các khẳng định sau có bao nhiêu kết quả đúng? Tứ giác EAFC có một cặp cạnh đối bằng nhau; tứ giác BEAF có một cặp cạnh đối bằng nhau; tứ giác EAFD là hình bình hành ; trong ba tam giác DBC, EBA, FAC chỉ có hai tam giác bằng nhau. A.Có 1 kết quả đúngB. Có 2 kết quả đúng C. Có 3 kết quả đúng D. Cả 4 kết quả đều đúng 8.Cho ba điểm phân biệt O, D, E. Dựng tam giác ABC sao cho O là giao điểm của các đường phân giác BD, CE. Trong các khẳng định sau có bao nhiêu kết quả đúng? Nếu D· OE 90o thì bài toán không có nghiệm hình; nếu D, O, E thẳng hàng thì bài toán không có nghiệm hình; nếu tam giác DOE cân ở O và Oµ 120o thì bài toán có vô số nghiệm hình ; nếu tam giác DOE cân ở O và Oµ 100o thì bài toán có vô số nghiệm hình. A. Có 1 kết quả đúngB. Có 2 kết quả đúng C. Có 3 kết quả đúng D. Cả 4 kết quả đều đúng 9. Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB lấy các điểm E, F sao cho AE EF FB . Trên cạnh CD lấy các điểm G, H sao cho DG GH HC . Gọi M, I, K, N lần lượt là trung điểm của AD, EG, FH, BC. Đáp án nào sai? A. Các điểm M, I, K thẳng hàng B. Các điểm I, K, N thẳng hàng C. Các điểm M, I, K, N thẳng hàng và MI IK KN D. Đường thẳng EG song song với đường thẳng FH 10.Cho tam giác đều ABC, một đường thẳng song song với BC cắt AB , AC tại D, E. Gọi G là trọng tâm của tam giác ADE, I là trung điểm của CD. Khi đó số đo các góc của tam giác GIB lần lượt là: A.90o , 60o , 30o B.90o , 45o , 45o C.80o , 50o , 50o D. 100o , 40o , 40o 11. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh bằng a, b, c, chu vi bằng 2p, các chiều cao tương ứng bằng h, m, n. Đáp án nào sai? 6
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 A.(b c)2 a2 4h2 B. h2 m2 n2 p2 C. h2 p( p a) D. m2 p( p b) 12. Cho hình bình hành ABCD có AB a; AD b . Gọi S là diện tích của hình bình hành . Đáp án nào đúng? A. maxS = 2abB. maxS = ab C. maxS = 3ab D. S không có giá trị lớn nhất 13. Cho tam giác ABC cân tại A. Từ một điểm M trên đáy BC vẽ MD AB, ME AC . Gọi h là độ dài đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC. Đáp án nào đúng? 1 A. MD ME 2h B. MD ME h 2 2 C. MD ME h D. MD ME h 3 14. Cho ngũ giác ABCDE. Vẽ AH CD , BM //AC; EN //AD (M, N thuộc đường thẳng CD). Biết AH h, MN a . Khi đó diện tích S của ngũ giác ABCDE là: A. S ah (đvdt)B. S 2ah (đvdt) 1 1 C. S ah (đvdt) D. S ah (đvdt) 2 4 15. Một đa giác có phân giác của tất cả các góc đồng quy tại O. Khoẳng cách từ O đến một cạnh nào đó của đa giác là r. Gọi p là nửa chu vi của đa giác, khi đó diện tich S của đa giác được tính bởi: 1 1 A. S 2 pr B. S pr C. S pr D. S pr 2 4 16. Cho tam giác ABC cân tại A. Từ một điểm M trên đường thẳng BC (M không thuộc đáy BC) vẽ MD AB, ME AC . Gọi h là độ dài đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC. Đáp án nào đúng? 1 A. MD ME 2h B. MD ME h 2 1 C. MD ME h D. MD ME h 4 17. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD. Vẽ DH AB . Đặt DH d, AB c, AC b . Đáp án nào đúng? 7
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 2 A. B. C. D. b c d b c d b c d b c d 18.Cho hình bình hành ABCD. Trên AB lấy điểm M, trên AD lấy điểm N. Gọi O là giao điểm của BN với DM. Biết OC là tia phân giác của góc BOD. Đáp án nào đúng? 1 2 A. BN 2DM B. BN DM C. BN DM D. BN DM 2 3 19. Cho tam giác ABC. Trên các cạnh BC, CA, AB lần lượt lấy các điểm D, E, F (khác đỉnh của tam giác) sao cho AD, BE, CF cắt nhau tại điểm H. Đáp án nào đúng? AH BH CH AH BH CH A. 1 B. 2 AD BE CF AD BE CF AH BH CH C. 3 D. Cả ba đáp án trên đều sai AD BE CF 20. Cho tam giác ABC và M là một điểm nằm trong tam giác. Vẽ MD BC, ME CA, MF AB . Đặt BC a, CA b, AB c, MD x, ME y, MF z và SABC S . Khẳng định nào đúng? A. ax by cz S B. ax by cz 3S C. ax by cz 2S D. ax by cz 4S 21. Cho tam giác ABC ( AB AC ), M là một điểm nằm trên cạnh BC. Vẽ BI AM , CK AM . Gọi ha , hb , hc tương ứng là độ dài các đường cao hạ từ đỉnh A, B, C của tam giác ABC. Khẳng định nào đúng? h h h A. min(BI CK) a b c B. min(BI CK) h 3 c C. min(BI CK) ha D. min(BI CK) hb 22. Cho tam giác ABC. Trên các cạnh BC, CA, AB lần lượt lấy các điểm D, E, F ( khác đỉnh của tam giác) sao cho AD, BE, CF cắt nhau tại điểm H. Đáp án nào đúng? AH BH CH AH BH CH A. min 3 B. min 6 HD HE HF HD HE HF AH BH CH AH BH CH C. min 9 D. min 1 HD HE HF HD HE HF 8
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 23.Cho tam giác ABC và M là một điểm nằm trong tam giác. Vẽ MD BC, ME CA MF AB . Đặt BC a, CA b, AB c, MD x, ME y, MF z và SABC S . Khẳng định nào đúng? 2 2 a b c a b c a b c a b c A. min B. min x y z 2S x y z S 2 2 a b c a b c a b c 2 a b c C. min D. min x y z 3S x y z S 24. Cho hình vuông ABCD, điểm E thuộc cạnh CD, điểm F thuộc cạnh BC. Biết rằng chu vi tam giác CEF bằng nửa chu vi hình vuông . Khi đó ta có: A. E· AF 45o B. E· AF 30o C. E· AF 60o D. E· AF 90o 25. Cho hình vuông ABCD, điểm M thuộc cạnh AB. Tia phân giác của góc MCD cắt cạnh AD tại N. Cho biết BM m, DN n . Khi đó độ dài của CM được tính theo m và n là: A. CM 2(m n) B. CM 2m n C. CM m n D.CM m 2n 26. Cho hình vuông ABCD. Lấy các điểm E, F theo thứ tự thuộc các cạnh AD, AB sao cho AE AF . Gọi H là hình chiếu của A trên BE. Khi đó ta có: A.C· HF 60o B.C· HF 30o C. C· HF 45o D. C· HF 90o 27. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là tâm của các hình vuông có cạnh AB, BC, CD, DA dựng ra phía ngoài tứ giác. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tứ giác EFGH có hai đường chéo bằng nhau B. Tứ giác EFGH có hai đường chéo vuông góc với nhau C. Trung điểm các đường chéo của các tứ giác ABCD, EFGH là đỉnh của một hình vuông D. Trong ba khẳng định trên có ít nhất một khẳng định sai. 28. Tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c, diện tích S. Đáp án nào đúng? A.(a b c)(b c a) 4S B.(a b c)(b c a) S C. (a b c)(b c a) 2S D.(a b c)(b c a) 3S 29. Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là điểm nằm giữa B và M. Qua M kẻ đường thẳng song song với DA, cắt AC tại E. Khẳng định nào sau đây là đúng? 9
- TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 A. Diện tích tam giác DEC thay đổi phụ thuộc vào vị trí của điểm D 1 B. Diện tích tam giác DEC bằng diện tích tam giác ABC 2 1 C. Diện tích tam giác DEC bằng diện tích tam giác ABC 3 1 D. Diện tích tam giác DEC bằng diện tích tam giác ABC 4 30. Cho tam giác ABC diện tích S. Lấy các điểm E, G trên BC sao cho BE EG GC . Gọi D, H theo thứ tự là trung điểm của AC, AB; I là giao điểm của GH và BD; K là giao điểm của AG và BD. Diện tích tứ giác EIKG là: 6 1 1 6 A. S S B. S S C. S S D. S S EIKG 35 EIKG 7 EIKG 5 EIKG 37 Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A D D B C C C D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B C C B C C D B C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D B A A C D D A B A II. Đề kiểm tra học kì 1. Vận động viên A chạy từ chân đồi lên đỉnh đồi cách nhau 6km với vận tốc 10km/h rồi chạy xuống với vận tốc 15km/h. Vận động viên B cũng chạy từ chân đồi lên đỉnh đồi theo cùng một lộ trình với vận tốc 12km/h. Biết rằng B chạy sau A 15 phút. Khi B gặp A từ đỉnh đồi chạy xuống, họ cách đỉnh đồi là: A. 4kmB. 3km C. 2kmD. 1km 2. Một lớp có 20 học sinh nữ và một số bạn nam. Cuối năm tất cả đều đạt học sinh giỏi hoặc khá.Biết số nam sinh giỏi bằng số nữ khá. Khi đó tổng số học sinh giỏi của lớp là: A. 40 học sinhB. 30 học sinh C. 20 học sinhD. 25 học sinh 1 1 1 1 1 3. Phương trình ... có tổng x2 3x 2 x2 5x 6 x2 7x 12 x2 15x 56 14 nghiệm S bằng bao nhiêu? A. S 7 B. S 8 C. S 9 D. S 10 10