Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 8 - Chương 2 - Bài 6: Diện tích đa giác (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 8 - Chương 2 - Bài 6: Diện tích đa giác (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_mon_hinh_hoc_lop_8_chuong_2_bai_6_dien_t.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 8 - Chương 2 - Bài 6: Diện tích đa giác (Có đáp án)
- BÀI 6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ - Việc tính diện tích đa giác của một đa giác bất kì thường được quy về việc tính diện tích các tam giác. Ta có thể chia đa giác thành các tam giác hoặc tạo ra một tam giác nào đó chứa đa giác. - Trong một số trường hợp, để tính toán thuận lợi ta có thể chia đa giác thành nhiều tam giác vuông và hình thang vuông. B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Để tính diện tích của một đa giác bất kì thường được quy về việc tính diện tích của A. tam giác. B. tứ giác.C. đa giác. D. hình tròn. Câu 2. _NB_ Cho đa giácCDEB , CF và DE đều vuông góc với EB . Có thể tính diện tích đa giác CDEB bằng cách sau C D E B F A. SCDEB SCDE SCFB .B. SCDEB SCDEF SCFB . C. SCDEB SDEF SCFB . D. SCDEB SCDEF SCDB . Câu 3. _NB_ Cho biết diện tích của đa giác ABCD là tổng diện tích của tam giác nào? A B C D A. Tam giác ABD và BCD .B. Tam giác ABD và ACD . C. Tam giác ABC và . ACB D. Tam giác ACD và ADB . Câu 4. _NB_ Cho biết diện tích của đa giác ABCDE là tổng diện tích của tam giác nào? A B E C D 1
- A. Tam giác ABC và ACD . B. Tam giác ABC , ACD và ADE . C. Tam giác ABC và ACB . D. Tam giác ACD và ADB . Câu 5. _NB_ Diện tích đa giác ABCDEF trên hình dưới đây bằng tổng diện tích của bao nhiêu tam giác và bao nhiêu hình thang? I J P Q A K N O M L A. 4 tam giác và 3 hình thang.B. 3 tam giác và 2 hình thang. C. 2 tam giác và 4 hình thang.D. 4 tam giác và 2 hình thang. Câu 6. _NB_ Diện tích đa giác ABCD trong hình dưới đây bằng tổng diện tích các hình sau B C A D G H A. tam giác ABC , CHD và hình thang BCHG . B. 2 tam giác ABG và hình thang BCHG . C. 2 tam giác ABG , CHD và hình thang BCHG . D. 2 tam giác ABG , CHD và BCH . Câu 7. _NB_ Để tính diện tích đa giác GHIK . Ta tính theo cách sau G O H I K P A. SGHIK SGOPK SGOI SIPK .B. SGHIK SGOPK S GOH S IPK . C. SGHIK S GOP S GOH S IPK . D. SGHIK SGOPK SGOH SHPK . Câu 8. _NB_ Để tính diện tích của FGD ta lấy 2
- A F G B D C A. SABCG S AFG SBCDF .B. SABCD S AFG SBCDF . C. SABCD S AFD SBCDF .D. SABCD S CFG SBCDF . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Cho biết diện tích của đa giác FGHIJKLM trên hình bằng diện tích hình chữ nhật NOPQ trừ đi những tam giác nào? A. NMF,OGH, IJP, LQK .B. OGH, IJP, LQK . C. NMF,OGH, IJP . D. NOF,OGH, IJP, LQK . Câu 10. _TH_ Cho đa giác ABCD , CF và DE đều vuông góc với AB . Biết AB 13 cm CF 8 cm , DE 4 cm , FB 6 cm và AE 3 cm . Tính diện tích đa giác ABCD . C D 8 A 4 B 3kE 4 F 6 A. 74cm2 . B. 44cm2 .C. 58cm2 . D. 54cm2 . Câu 11. _TH_ Biết độ dài các khoảng BE, DE, CD, AH như hình vẽ. Để tính diện tích đa giác ABCDE ta làm như sau 3
- A E B H D C A. SABCDE SAEH SBEDC B. SABCDE SABE SBEDC . C. SABCDE SAHB SBEDC . D. SABCDE SABE SABH . Câu 12. _TH_ Hình chữ nhật ABCD , M và N lần lượt là trung điểm của AD và DC như hình dưới đây. Khi đó tỉ số diện tích giữa hình chữ nhật DMEN và hình chữ nhật ABCD là A B E M D N C 1 1 1 A. . B. 4 . C. .D. . 3 4 5 Câu 13. _TH_ Trên hình vuông ABCD , lấy điểm E trên cạnh AB . Biết EB có độ dài 1 cm và EC có độ dài 2 cm như hình vẽ dưới đây. Khi đó tỉ số diện tích giữa ECB và hình vuông ABCD là D C 2cm h 1cm A E B 3 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 2 3 9 3 Câu 14. _TH_ Diện tích tam giác đều bằng . Tính cạnh của nó. 4 A B C 4
- A. 3 . B. 2 .C. 4 . D. 8 . III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15: _VD_ Cho tứ giác MNPQ và các kích thước đã cho trên hình. Diện tích tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu? N P 3cm 4cm Q M 49 25 A. cm2 . B. cm2 .C. 6cm2 .D. 25cm2 . 4 2 Câu 16. _VD_ Cho hình vẽ bên, gọi S là diện tích hình bình hành MNPQ ; X và Y lần lượt là trung điểm các cạnh QP , PN . Khi đó diện tích của tứ giác MXPY bằng M N Y Q X P 1 3 1 1 A. S . B. S . C. S . D. S . 8 4 2 3 Câu 17. _VD_ Hai đường chéo hình thang ABCD ( AB // CD ) vuông góc với nhau tại O và có độ dài là 3,6cm và 6cm . Diện tích hình thang ABCD là C B O A D A. 10,8cm2 . B. 6,95cm2 .C. 18,5cm2 . D. 10,9cm2 . 5
- Câu 18. _VD_ Cho hình chữ nhật ABCD có AB 12 cm , AD 6,8 cm . Gọi H, I, E, K là các trung điểm tương ứng của BC, HC, DC, EC . Diện tích tứ giác EHIK là A 12cm B 6,8cm H I D E K C A. 7,65cm2 . B. 6,55cm2 .C. 8,5cm2 .D. 10cm2 . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Cho tam giác KLM . Trên hai cạnh KL và LM lấy lần lượt hai điểm A và B sao cho KA: AL 1:3 và LB : BM 4 :1. Gọi C là giao điểm của KB và MA . Tính diện tích KLM , biết rằng diện tích KLC 2 . L A B K C M A. 3 . B. 4 .C. 5 .D. 1. Câu 20. _VDC_ Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 1. Gọi M là trung điểm của BC , AM cắt BD ở Q . Diện tích MQDC là C D M E N Q B A 5 1 5 5 A. .B. .C. . D. . 6 2 10 20 6
- ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.A 4.B 5.D 6.C 7.B 8.B 9.A 10.D 11.B 12.C 13.B 14.A 15.B 16.C 17.A 18.A 19.B 20.D HƯỚNG DẪN GIẢI I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Để tính diện tích của một đa giác bất kì thường được quy về việc tính diện tích của A. tam giác. B. tứ giác.C. đa giác. D. hình tròn. Lời giải Chọn A Vì đa giác dễ chia thành nhiều tam giác nhỏ. Câu 2. _NB_ Cho đa giácCDEB , CF và DE đều vuông góc với EB . Có thể tính diện tích đa giác CDEB bằng cách sau C D E B F A. SCDEB SCDE SCFB .B. SCDEB SCDEF SCFB . C. SCDEB SDEF SCFB . D. SCDEB SCDEF SCDB . Lời giải Chọn B Vì đa giác CDEB được chia thành 2 đa giác con là CDEF,CFB . Câu 3. _NB_Cho biết diện tích của đa giác ABCD là tổng diện tích của tam giác nào? A B C D A. Tam giác ABD và BCD .B. Tam giác ABD và ACD . C. Tam giác ABC và ACB . D. Tam giác ACD và ADB . Lời giải Chọn A Vì đa giác ABCD được chia thành 2 đa giác con là ABD và BCD . Câu 4. _NB_ Cho biết diện tích của đa giác ABCDE là tổng diện tích của tam giác nào? 7
- A B E C D A. Tam giác ABC và ACD .B. Tam giác ABC , ACD và ADE . C. Tam giác ABC và ACB . D. Tam giác ACD và ADB . Lời giải Chọn B Vì đa giác ABCDE được chia thành 3 tam giác ABC , ACD và ADE . Câu 5. _NB_ Diện tích đa giác ABCDEF trên hình dưới đây bằng tổng diện tích của bao nhiêu tam giác và bao nhiêu hình thang? I J P Q A K N O M L A. 4 tam giác và 3 hình thang.B. 3 tam giác và 2 hình thang. C. 2 tam giác và 4 hình thang.D. 4 tam giác và 2 hình thang. Lời giải Chọn D Diện tích đa giác ABCDEF bằng tổng diện tích của 4 tam giác: AIN, JOK,QLK, APM và 2 hình thang: IJON, PQLM . Câu 6. _NB_ Diện tích đa giác ABCD trong hình dưới đây bằng tổng diện tích các hình sau B C A D G H A. tam giác ABC , CHD và hình thang BCHG . B. 2 tam giác ABG và hình thang BCHG . C. 2 tam giác ABG , CHD và hình thang BCHG . D. 2 tam giác ABG , CHD và BCH . Lời giải 8
- Chọn C Diện tích đa giác ABCD được chi thành 2 tam giác ABG , CHD và hình thang BCHG . Câu 7. _NB_ Để tính diện tích đa giác GHIK . Ta tính theo cách sau G O H I K P A. SGHIK SGOPK SGOI SIPK .B. SGHIK SGOPK S GOH S IPK . C. SGHIK S GOP S GOH S IPK . D. SGHIK SGOPK SGOH SHPK . Lời giải Chọn B Diện tích đa giác GOPK bằng tổng diện tích của: GOH,GHIK, IKP . Câu 8. _NB_ Để tính diện tích của FGD ta lấy A F G B D C A. SABCG S AFG SBCDF .B. SABCD S AFG SBCDE . C. SABCD S AFD SBCDF .D. SABCD S CFG SBCDF . Lời giải Chọn B Diện tích đa giác ABCD bằng tổng diện tích của: AFG, FGD, BCDE . II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Cho biết diện tích của đa giác FGHIJKLM trên hình bằng diện tích hình chữ nhật NOPQ trừ đi những tam giác nào? 9
- A. NMF,OGH, IJP, LQK .B. OGH, IJP, LQK . C. NMF,OGH, IJP . D. NOF,OGH, IJP, LQK . Lời giải Chọn A Vì SFGHIJKLM S NMF S OGH S IJP S LQM Câu 10. _TH_ Cho đa giác ABCD , CF và DE đều vuông góc với AB . Biết AB 13 cm CF 8 cm , DE 4 cm , FB 6 cm và AE 3 cm . Tính diện tích đa giác ABCD . C D 8 A 4 B 3kE 4 F 6 A. 74cm2 . B. 44cm2 .C. 58cm2 .D. 54cm2 . Lời giải Chọn D Chia đa giác ABCD thành tam giác vuông AED , hình thang vuông EDCF và tam giác vuông FCB 1 1 S AE.DE 3.4 6cm2 AED 2 2 1 1 S (ED FC).EF (4 8).2 24cm2 EDCF 2 2 1 1 S CF.EB 8.6 24cm2 EDCF 2 2 2 SABCD S AED SEDCF S CFB 6 24 24 54cm Câu 11. _TH_ Biết độ dài các khoảng BE, DE, CD, AH như hình vẽ. Để tính diện tích đa giác ABCDE ta làm như sau 10