Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 8 - Chương 1 - Bài 13: Ôn tập chương I (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 8 - Chương 1 - Bài 13: Ôn tập chương I (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_mon_hinh_hoc_lop_8_chuong_1_bai_13_on_ta.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 8 - Chương 1 - Bài 13: Ôn tập chương I (Có đáp án)
- ÔN TẬP CHƯƠNG 1 A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ Xem lại các bài đã qua B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đa giác đều là đa giác A. Có tất cả các cạnh bằng nhau. B. Có tất cả các góc bằng nhau. C. Có tất cả các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau. D. Cả ba câu trên đều đúng. Câu 2: Hãy chọn câu đúng: A. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông. B. Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước của nó. C. Diện tích hình vuông có cạnh a là 2a . D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 3: Một đa giác lồi 10 cạnh thì có số đường chéo là: A. 35 . B. 30 . C. 70. D. 27 . Câu 4: Số đo mỗi góc của hình 9 cạnh đều là: A. 1200 . B. 600 . C. 1400 . D. 1350 . Câu 5: Một tam giác có độ dài ba cạnh là 12cm, 5cm,13cm . Diện tích tam giác đó là: A. 60cm2 . B. 30cm2 . C. 45cm2 . D. 32, 5cm2 . Câu 6: Tổng số đó các góc của hình đa giác n cạnh là 9000 thì: A. n = 7. B. n = 8. C. n = 9. D. n = 6. Câu 7: Hình chữ nhật có chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 2 lần, khi đó diện tích hình chữ nhật: A. Không thay đổi. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần. Câu 8: Hình chữ nhật có diện tích là 240cm2 , chiều rộng là 8cm . Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 38cm . B. 76cm . C. 19cm . D. 152cm . Câu 9: Cho tam giác ABC với ba đường cao AA¢;BB ¢;CC ¢. Gọi H là trực tâm của tam giác đó. Chọn câu đúng. HA¢ HB ¢ HC ¢ HA¢ HB ¢ HC ¢ A. + + = 1. B. + + = 2. AA¢ BB ¢ CC ¢ AA¢ BB ¢ CC ¢ HA¢ HB ¢ HC ¢ HA¢ HB ¢ HC ¢ C. + + = 3 . D. + + = 4 . AA¢ BB ¢ CC ¢ AA¢ BB ¢ CC ¢ Câu 10: Cho hình thang ABCD,AB song song với CD , đường cao AH . Biết AB = 7cm,CD = 10cm , diện tích của ABCD là 25, 5cm2 thì độ dài AH là: . A. 2, 5cm . B. 3cm . C. 3, 5cm . D. 5cm .
- Câu 11: Cho hình bình hành ABCD , đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6cm ; cạnh DC = 12cm . Diện tích của hình bình hành ABCD là: A. 72cm2 . B. 82cm2 . C. 92cm2 . D. 102cm2 . Câu 12: Tính diện tích của tam giác đều ABC biết chu vi tam giác ABC bằng 18cm . A. 9(cm2) . B. 18 3(cm2) . C. 9 3(cm2) . D. 27 3(cm2) . Câu 13: Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Biết OA = 12cm , diện tích hình thoi ABCD là 168cm2 . Cạnh của hình thoi là: A. 190(cm) . B. 180(cm) . C. 193(cm) . D. 195(cm) . Câu 14: Cho tam giác ABC trung tuyến AM , chiều cao AH . Chọn câu đúng: 1 A. S = S = S . B. S = S = S . ABM ACM ABC ABM ACM 2 ABC 1 1 1 C. S = S = S . D. S = S = S . ABM ACB 2 AMC ABM 2 ACM 2 ABC Câu 15: Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 8cm,AB = 9cm . Các điểm M ,N trên đường chéo BD sao cho BM = MN = ND . Tính diện tích tam giác CMN . A. 12cm2 . B. 24cm2 . C. 36cm2 . D. 6cm2 . 1 Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD . Trên cạnh AB lấy M . Tìm vị trí của M để S = S . MBC 4 ABCD 1 A. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = MB . 2 3 B. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = AB . 4 C. M là trung điểm đoạn AB . 1 D. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = AB . 4 Câu 17: Cho hình vuông MNPQ nội tiếp tam giác ABC vuông cân tại A (hình vẽ). Biết 2 SMNPQ = 484cm . Tính SABC . 1089 A. 1089cm2 . B. 1809cm2 . C. cm2 . D. 2178cm2 . 2 Câu 18: Chọn câu đúng. Cho tam giác ABC có diện tích 12cm2 . Gọi N là trung điểm của BC,M trên AC sao cho 1 AN = AC,AN cắt BM tại O . 3 A. AO = ON . B. BO = 3OM . C. BO = 2OM . D. Cả A, B đều đúng. Tính diện tích tam giác AOM A. 4cm2 . B. 3cm2 . C. 2cm2 . D. 1cm2 .
- Câu 19: Tính BC,EF . A. BC = 10cm;EF = 4, 8cm . B. BC = 10cm;EF = 2, 4cm . C. BC = 5cm;EF = 4, 8cm . D. BC = 12cm;EF = 5, 4cm . Câu 20: Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của HB và HC . Tính diện tích tứ giác MNFE . A. 18cm2 . B. 6cm2 . C. 12cm2 . D. 24cm2 . Câu 21: Cho hình bình hành ABCD có CD = 4cm , đường cao vẽ từ A đến cạnh CD bằng 3cm . Gọi M là trung điểm của AB . DM cắt AC tại N . Tính diện tích hình bình hành ABCD , diện tích tam giác ADM . 2 2 2 2 A. SABCD = 12cm ;SADM = 3cm . B. SABCD = 12cm ;SADM = 6cm . 2 2 2 2 C. SABCD = 24cm ;SADM = 3cm . D. SABCD = 24cm ;SADM = 6cm . Câu 22: Tính diện tích tam giác AMN . .A. 4cm2 . B. 10cm2 . C. 2cm2 . D. 1cm2 . µ 0 Câu 23: Cho hình bình hành ABCD có B = 120 ,AB = 2BC . Gọi I là trung điểm của CD,K là trung điểm của AB . Biết chu vi hình bình hành ABCD bằng 60cm . Tính diện tích hình bình hành ABCD . A. 100 3cm2 . B. 100cm2 . C. 200 3cm2 . D. 200cm2 . Câu 24: Tam giác ABC có hai trung tuyến AM và BN vuông góc với nhau. Hãy tính diện tích tam giác đó theo hai cạnh AM và BN . 3 A. S = AM .BN . B. S = AM .BN . ABC ABC 2 1 2 C. S = AM .BN . D. S = AM .BN . ABC 2 ABC 3
- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Đa giác đều là đa giác A. Có tất cả các cạnh bằng nhau. B. Có tất cả các góc bằng nhau. C. Có tất cả các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau. D. Cả ba câu trên đều đúng. Lời giải: Theo định nghĩa: Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau. Đáp án cần chọn là C. Câu 2: Hãy chọn câu đúng: A. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông. B. Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước của nó. C. Diện tích hình vuông có cạnh a là 2a . D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Lời giải: + Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó. + Diện tích hình vuông có cạnh a là a2 . + Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông của tam giác vuông đó, Đáp án cần chọn là A. Câu 3: Một đa giác lồi 10 cạnh thì có số đường chéo là: A. 35 . B. 30 . C. 70. D. 27 . Lời giải: 10(10- 3) Số đường chéo của hình 10 cạnh là: = 35 đường. 2 Đáp án cần chọn là A. Câu 4: Số đo mỗi góc của hình 9 cạnh đều là: A. 1200 . B. 600 . C. 1400 . D. 1350 . Lời giải: (9- 2).1800 Số đo góc của đa giác đều 9 cạnh: = 1400 . 9 Đáp án cần chọn là C.
- Câu 5: Một tam giác có độ dài ba cạnh là 12cm, 5cm,13cm . Diện tích tam giác đó là: A. 60cm2 . B. 30cm2 . C. 45cm2 . D. 32, 5cm2 . Lời giải: Ta có: 52 + 122 = 169;132 = 169 Þ 52 + 122 = 132 Do đó đây tam giác đã cho là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 5cm và 12cm . 1 Diện tích của nó là: .12.5 = 30(cm2) . 2 Đáp án cần chọn là B. Câu 6: Tổng số đó các góc của hình đa giác n cạnh là 9000 thì: A. n = 7. B. n = 8. C. n = 9. D. n = 6. Lời giải: Áp dụng công thức tính tổng số đo các góc trong đa giác n cạnh là (n - 2).1800 (với n ³ 3 ), ta có: (n - 2).1800 = 9000 Þ n - 2 = 9000 : 1800 Þ n - 2 = 5 Þ n = 7 . Đáp án cần chọn là A. Câu 7: Hình chữ nhật có chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 2 lần, khi đó diện tích hình chữ nhật: A. Không thay đổi. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần. Lời giải: Theo công thức tính diện tích hình chữ nhật S = a.b thì diện tích hình chữ nhật tỉ lệ thuận với chiều dài và chiều rộng của nó. 1 1 4 Nếu a¢= 4a,b¢= b thì S¢= a¢.b¢= 4a. b = ab = 2S . 2 2 2 Do đó diện tích mới bằng 2 lần diện tích đã cho. Đáp án cần chọn là D. Câu 8: Hình chữ nhật có diện tích là 240cm2 , chiều rộng là 8cm . Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 38cm . B. 76cm . C. 19cm . D. 152cm . Lời giải:
- Chiều dài hình chữ nhật là: 240 : 8 = 30(cm) . Chu vi hình chữ nhật là: 2.(30 + 8) = 76(cm) . Đáp án cần chọn là B. Câu 9: Cho tam giác ABC với ba đường cao AA¢;BB ¢;CC ¢. Gọi H là trực tâm của tam giác đó. Chọn câu đúng. HA¢ HB ¢ HC ¢ HA¢ HB ¢ HC ¢ A. + + = 1. B. + + = 2. AA¢ BB ¢ CC ¢ AA¢ BB ¢ CC ¢ HA¢ HB ¢ HC ¢ HA¢ HB ¢ HC ¢ C. + + = 3 . D. + + = 4 . AA¢ BB ¢ CC ¢ AA¢ BB ¢ CC ¢ Lời giải: A Ta có: SHBC + SHAC + SHAB = SABC B' S S S C' H Þ HBC + HAC + HAB = 1 SABC SABC SABC HA¢.BC HB ¢.AC HC ¢.BA Û + + = 1 AA¢.BC BB ¢.AC CC ¢.BA B A' C HA¢ HB ¢ HC ¢ Û + + = 1 (đpcm). AA¢ BB ¢ CC ¢ Đáp án cần chọn là A. Câu 10: Cho hình thang ABCD,AB song song với CD , đường cao AH . Biết AB = 7cm,CD = 10cm , diện tích của ABCD là 25, 5cm2 thì độ dài AH là: A. 2, 5cm . B. 3cm . C. 3, 5cm . D. 5cm . A B Lời giải: (AB + CD).AH Ta có S = ABCD 2 2S 2.25, 5 Þ AH = ABCD = = 3(cm) . D H C AB + CD 7 + 10 Đáp án cần chọn là B. Câu 11: Cho hình bình hành ABCD , đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6cm ; cạnh DC = 12cm . Diện tích của hình bình hành ABCD là: A. 72cm2 . B. 82cm2 . C. 92cm2 . D. 102cm2 . A Lời giải: B D H C
- 2 Ta có: SABCD = AH.CD = 6.12 = 72(cm ) . Đáp án cần chọn là A. Câu 12: Tính diện tích của tam giác đều ABC biết chu vi tam giác ABC bằng 18cm . A. 9(cm2) . B. 18 3(cm2) . C. 9 3(cm2) . D. 27 3(cm2) . Lời giải: A C H B Cạnh của tam giác đều là: AB = BC = CA = 18 : 3 = 6(cm) . Gọi AH là đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC . Khi đó AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến của tam giác đều ABC . 1 1 Suy ra BH = HC = BC = .6 = 3(cm) . 2 2 Áp dụng định lí Py-ta-go trong tam giác vuông AHB ta có: AH = AB 2 - BH 2 = 62 - 32 = 27 = 3 3(cm) AH.BC 3 3.6 Diện tích tam giác đều là S = = = 9 3(cm2) ABC 2 2 Đáp án cần chọn là C. Câu 13: Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Biết OA = 12cm , diện tích hình thoi ABCD là 168cm2 . Cạnh của hình thoi là: A. 190(cm) . B. 180(cm) . C. 193(cm) . D. 195(cm) . B O A C D
- Lời giải: Ta có: AC = 2AO = 2.12 = 24cm 1 2S 2.168 S = BD.AC Þ BD = ABCD = = 14(cm) ABCD 2 AC 24 1 1 Þ BO = BD = .14 = 7(cm) 2 2 Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông AOB vuông tại O ta có: AB = AO2 + BO2 = 122 + 72 = 193(cm) . Đáp án cần chọn là C. Câu 14: Cho tam giác ABC trung tuyến AM , chiều cao AH . Chọn câu đúng: 1 A. S = S = S . B. S = S = S . ABM ACM ABC ABM ACM 2 ABC 1 1 1 C. S = S = S . D. S = S = S . ABM ACB 2 AMC ABM 2 ACM 2 ABC A Lời giải: B H M C 1 1 1 Ta có S = AH.BM ;S = AH.MC;S = AH.BC ABM 2 AMC 2 ABC 2 BC Mà M là trung điểm của BC nên MB = MB = . 2 1 1 1 1 1 AH.BC Từ đó ta suy ra S = AH.BM = AH.CM = AH. BC = hay ABM 2 2 2 2 2 2 1 S = S = S . ABM ACM 2 ABC Đáp án cần chọn là B. Câu 15: Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 8cm,AB = 9cm . Các điểm M ,N trên đường chéo BD sao cho BM = MN = ND . Tính diện tích tam giác CMN . A. 12cm2 . B. 24cm2 . C. 36cm2 . D. 6cm2 . A B M H N D C
- Lời giải: + Ta có CA = AD = 9cm;BC = AD = 8cm nên 1 1 S = BC.DC = .8.9 = 36cm2 . BCD 2 2 + Kẻ CH ^ BD tại H 1 1 1 1 1 + Ta có S = CH.BD;S = CH.MN mà MN = BD Þ S = S = .36 = 12cm2 . BCD 2 CMN 2 3 CMN 2 BCD 3 Đáp án cần chọn là A. 1 Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD . Trên cạnh AB lấy M . Tìm vị trí của M để S = S . MBC 4 ABCD 1 A. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = MB . 2 3 B. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = AB . 4 C. M là trung điểm đoạn AB . 1 D. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = AB . 4 A M B Lời giải: D C
- 1 Ta có S = AB.BC;S = MB.BC ABCD MBC 2 1 1 1 1 Để S = S Û MB.BC = AB.BC Û MB = AB MBC 4 ABCD 2 4 2 Mà M Î AB nên M là trung điểm đoạn AB . Đáp án cần chọn là C. Câu 17:Cho hình vuông MNPQ nội tiếp tam giác ABC vuông cân tại A (hình vẽ). Biết C 2 SMNPQ = 484cm . Tính SABC . P N Q A M B 1089 A. 1089cm2 . B. 1809cm2 . C. cm2 . D. 2178cm2 . 2 Lời giải: C P H N Q A M B Ta có: Kẻ AH ^ BC Þ H là trung điểm cạnh BC (vì tam giác ABC vuông cân tại A )