Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 6+7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Có đáp án)

docx 11 trang Minh Khoa 25/04/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 6+7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_dai_so_lop_8_chuong_3_bai_67_giai_ba.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 6+7: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Có đáp án)

  1. BÀI 6,7.GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ Ví dụ: Tổng số táo ở hai thùng là 50 quả. Biết Cách giải bài toán bằng cách lập phương trình số táo ở thùng thứ hai gấp 4 lần số táo ở thùng thứ nhất. Tìm số táo trong mỗi thùng. Bước 1: Chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp Gọi số táo ở thùng thứ nhất là x , đơn vị: quả cho ẩn. Lập x ¥ *; x 50 . phương Biểu diễn các đại lượng chưa biết trình. theo ẩn và các đại lượng đã biết. Số táo ở thùng thứ hai là 4x (quả). Lập phương trình biểu thị mối quan Vì tổng số táo là 50 quả nên ta có phương hệ giữa các đại lượng. trình: x 4x 50 5x 50 Bước 2: x 10 Giải Số táo ở thùng thứ hai là 4.10 =40 (quả). phương Kiểm tra trong các nghiệm của trình. phương trình nghiệm nào thỏa mãn. Vậy số táo thùng thứ nhất và thùng thứ hai lần lượt là 10 quả và 40 quả. Bước 3: Kết luận B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Tổng của hai số là 15 . Nếu gọi số thứ hai là x thì số thứ nhất là A. x 15 .B. 15 x .C. 15 x .D. 15 x . Câu 2. _NB_ Gọi chữ số hàng chục của một số tự nhiên có 2 chữ số là x thì điều kiện của x là A. x ¥ .B. 0 x 9 . C. x ¥ và 0 x 9 .D. x ¥ và 0 x 9 . Câu 3. _NB_ Hiện nay, mẹ Lan hơn Lan 20 tuổi. Sau 5 năm nữa, nếu số tuổi của Lan là x (tuổi) thì số tuổi của mẹ Lan hiện nay là A. x 15 .B. x 20 .C. x 25.D. x 25. Câu 4. _NB_ Hai lớp 8A và 8B cùng tham gia trồng cây. Lớp 8A có 40 học sinh, mỗi em trồng được 3 cây. Lớp 8B có 30 học sinh mỗi em trồng x cây. Biết số cây mỗi lớp trồng là như nhau, khi đó giá trị của x là A. 2 .B. 3.C. 4 .D. 5. Câu 5. _NB_ Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 2 giờ. Nếu gọi thời gian của xe thứ nhất là x (giờ) thì thời gian của xe thứ hai là A. x 2 (giờ).B. x 2 (giờ).C. 2 x (giờ).D. 2x (giờ). Câu 6. _NB_ Nếu vận tốc lúc đầu là x (km/h) thì vận tốc sau khi tăng 5 (km/h) là 1
  2. x A. 5x (km/h) .B. x 5 (km/h) .C. (km/h) .D. x 5 (km/h) . 5 Câu 7. _NB_ Một tổ sản xuất cần sản xuất x khẩu trang trong 4 ngày để chuyển vào Sài Gòn. Hỏi mỗi ngày tổ sản xuất đó sản xuất được bao nhiêu khẩu trang? x 4 1 A. khẩu trang.B. khẩu trang.C. 4x khẩu trang.D. khẩu trang. 4 x 4x Câu 8. _NB_ Hai vòi nước cùng chảy vào bể thì sau 24 giờ đầy bể. Nếu vòi thứ nhất chảy 3 giờ, vòi thứ 1 hai chảy 6 giờ thì được bể. Nếu gọi x giờ là thời gian vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể thì số 3 phần nước trong bể vòi thứ hai chảy một mình trong 6 giờ là 6 1 1 1 1 1 1 6 1 1 A. .24 .B. .24.C. .6 .D. .3. x 3 x 6 x 24 x x 24 x II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Một phân số có mẫu số hơn tử số 5 đơn vị, nếu tăng cả tử lẫn mẫu thêm 3 đơn vị ta được 1 phân số mới bằng . Gọi tử của phân số ban đầu là x thì phương trình tìm x là 2 x 3 1 x 3 1 x 3 1 x 3 1 A. B. .C. .D. . x 5 2 x 5 2 x 8 2 x 2 2 Câu 10. _TH_ Một hình chữ nhật có chiều dài là x cm , chiều dài hơn chiều rộng 3cm . Diện tích hình chữ nhật là 4cm2 . Phương trình tìm ẩn x là A. 3x 4 .B. x 3 3 4 .C. x x 3 4 .D. x x 3 4 . Câu 11. _TH_ Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 56m . Nếu tăng chiều dài 4m và giảm chiều rộng 2m thì diện tích tăng 8m2 . Gọi chiều dài của hình chữ nhật là x (m) thì phương trình tìm x là A. x 28 x x 4 26 x 8.B. x 4 56 x x 56 x 8 . C. x 4 28 x x 28 x 8.D. x 4 26 x x 28 x 8. Câu 12. _TH_ Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương. Gọi x là tuổi của Phương năm nay vậy thì phương trình tìm x là x A. 3x 13 2 x 13 .B. 13 2 x 13 .C. x 13 2 3x 13 .D. 3x 2 x 13 . 3 Câu 13. _TH_ Một người đi xe máy từ A đến B , với vận tốc 30 km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h . Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Nếu gọi quãng đường AB là x (km) ( x 0 ) thì phương trình của bài toán là x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 A. .B. .C. .D. . 24 30 2 24 30 2 24 30 2 30 24 2 Câu 14. _TH_ Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày được 40 ha. Khi thực hiện đội mỗi ngày cày được 52 ha . Vì vậy đội không những đã hoàn thành xong trước kế hoạch 2 ngày mà còn cày thêm được 4 ha nữa. Gọi thời gian dự định hoàn thành công việc là x (ngày) ( x 2 ) thì phương trình để tìm x là A. 40x 4 52 x 2 .B. 40x 4 52 x 2 . C. 40x 4 52 x 2 .D. 40x 4 52 x 2 . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. 2
  3. Câu 15. _VD_ Một hình chữ nhật có chu vi bằng 132m . Nếu tăng chiều dài thêm 8m và giảm chiều rộng 2 đi 4m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 52m . Kích thước của hình chữ nhật là A. 40 m và 26 m .B. 39 m và 27 m .C. 41 m và 25 m .D. 37 m và 29 m . Câu 16. _VD_ Một xe đạp khởi hành từ điểm A , chạy với vận tốc 15 km/h . Sau đó 6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h . Khi đó xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp? A. 1 h .B. 2 h .C. 3 h .D. 4 h . Câu 17. _VD_ Một khúc sông từ bến A đến bến B dài 45 km/h . Một canô đi xuôi dòng từ A đến B rồi ngược dòng từ B về A hết tất cả 6h15 ' (không tính thời gian nghỉ). Biết vận tốc của dòng nước là 3 km/h . Vận tốc của canô khi nước lặng là A. 15 km/h .B. 16 km/h .C. 10 km/h .D. 20 km/h . Câu 18. _VD_ Tổ Hùng được giao dệt một số thảm trong 20 ngày. Nhưng do tổ tăng năng suất 20% nên đã hoàn thành sau 18 ngày. Không những vậy mà tổ bạn Hùng còn làm thêm được 24 chiếc thảm. Số thảm thực tế tổ bạn Hùng làm được là A. 324 chiếc thảm.B. 96 chiếc thảm.C. 72 chiếc thảm.D. 216 chiếc thảm. IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Một cửa hàng ngày chủ nhật tăng giá tất cả các mặt hàng thêm 20% . Sang ngày thứ hai, cửa hàng lại giảm giá tất cả các mặt hàng 20% so với ngày chủ nhật. Một người mua hàng tại cửa hàng đó trong ngày thứ hai phải trả tất cả là 24000 đồng. Người đó vẫn mua các sản phẩm như vậy nhưng vào thời điểm trước ngày chủ nhật thì phải trả bao nhiêu tiền? A. 23000 đồng.B. 24000 đồng.C. 25000 đồng.D. 26000 đồng. Câu 20. _VDC_ Một bể có gắn ba vòi nước: hai vòi chảy vào và một vòi tháo ra (vòi tháo ra đặt ở đáy bể). Biết rằng nếu chảy một mình, vòi thứ nhất chảy 8 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy 6 giờ đầy bể và vòi thứ ba tháo 4 giờ thì cạn bể đầy. Bể đang cạn, người ta mở đồng thời vòi thứ nhất và vòi thứ hai trong 2 giờ rồi mở tiếp vòi thứ ba. Sau bao lâu kể từ lúc mở vòi thứ ba thì đầy bể? A. 7 giờ.B. 8 giờ.C. 9 giờ.D. 10 giờ. 3
  4. ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.A 4.C 5.B 6.B 7.A 8.C 9.C 10.D 11.D 12.A 13.B 14.B 15.D 16.B 17.A 18.A 19.C 20.D HƯỚNG DẪN GIẢI I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Tổng của hai số là 15 . Nếu gọi số thứ hai là x thì số thứ nhất là A. x 15 .B. 15 x .C. 15 x .D. 15 x . Lời giải Chọn C Số thứ nhất là 15 x . Câu 2. _NB_ Gọi chữ số hàng chục của một số tự nhiên có 2 chữ số là x thì điều kiện của x là A. x ¥ .B. 0 x 9 . C. x ¥ và 0 x 9 .D. x ¥ và 0 x 9 . Lời giải Chọn D Điều kiện của x là x ¥ và 0 x 9 . Câu 3. _NB_ Hiện nay, mẹ Lan hơn Lan 20 tuổi. Sau 5 năm nữa, nếu số tuổi của Lan là x (tuổi) thì số tuổi của mẹ Lan hiện nay là A. x 15 .B. x 20 .C. x 25.D. x 25. Lời giải Chọn A Số tuổi của Lan sau 5 năm là x (tuổi). Số tuổi của Lan hiện nay là x 5 (tuổi). Số tuổi của mẹ Lan hiện nay là x 5 20 x 15 (tuổi). Câu 4. _NB_ Hai lớp 8A và 8B cùng tham gia trồng cây. Lớp 8A có 40 học sinh, mỗi em trồng được 3 cây. Lớp 8B có 30 học sinh mỗi em trồng x cây. Biết số cây mỗi lớp trồng là như nhau, khi đó giá trị của x là A. 2 .B. 3.C. 4 .D. 5. Lời giải Chọn C Số cây mỗi em lớp 8B là x (cây) Số cây lớp 8B trồng là 30x (cây) Số cây lớp 8A trồng là 40.3 120 (cây) Vì số cây mỗi lớp trồng là như nhau nên ta có phương trình 30x 120 x 4 Câu 5. _NB_ Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 2 giờ. Nếu gọi thời gian của xe thứ nhất là x (giờ) thì thời gian của xe thứ hai là A. x 2 (giờ).B. x 2 (giờ).C. 2 x (giờ).D. 2x (giờ). Lời giải 4
  5. Chọn B Thời gian của xe thứ hai là x 2 (giờ) Câu 6. _NB_ Nếu vận tốc lúc đầu là x (km/h) thì vận tốc sau khi tăng 5 (km/h) là x A. 5x (km/h) .B. x 5 (km/h) .C. (km/h) .D. x 5 (km/h) . 5 Lời giải Chọn B Vận tốc sau khi tăng 5 (km/h) là x+5 (km/h) Câu 7. _NB_ Một tổ sản xuất cần sản xuất x khẩu trang trong 4 ngày để chuyển vào Sài Gòn. Hỏi mỗi ngày tổ sản xuất đó sản xuất được bao nhiêu khẩu trang? x 4 1 A. khẩu trang.B. khẩu trang.C. 4x khẩu trang.D. khẩu trang. 4 x 4x Lời giải Chọn A x Số khẩu trang mỗi ngày tổ sản xuất đó sản xuất là khẩu trang 4 Câu 8. _NB_ Hai vòi nước cùng chảy vào bể thì sau 24 giờ đầy bể. Nếu vòi thứ nhất chảy 3 giờ, vòi thứ 1 hai chảy 6 giờ thì được bể. Nếu gọi x giờ là thời gian vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể thì 3 số phần nước trong bể vòi thứ hai chảy một mình trong 6 giờ là 6 1 1 1 1 1 1 6 1 1 A. .24 .B. .24.C. .6 .D. .3. x 3 x 6 x 24 x x 24 x Lời giải Chọn C Thời gian vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể là x giờ 1 Mỗi giờ vòi thứ nhất chảy được bể x 1 Mỗi giờ cả hai vòi chảy được bể 24 1 1 Mỗi giờ vòi thứ hai chảy được bể 24 x 1 1 Số phần nước trong bể vòi thứ hai chảy một mình trong 6 giờ là .6 24 x II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Một phân số có mẫu số hơn tử số 5 đơn vị, nếu tăng cả tử lẫn mẫu thêm 3 đơn vị ta được 1 phân số mới bằng . Gọi tử của phân số ban đầu là x thì phương trình tìm x là 2 x 3 1 x 3 1 x 3 1 x 3 1 A. B. .C. .D. . x 5 2 x 5 2 x 8 2 x 2 2 Lời giải Chọn C 5
  6. Tử của phân số ban đầu là x Mẫu của phân số ban đầu là x 5 Tử của phân số sau khi tăng 3 đơn vị là x 3 Mẫu của phân số sau khi tăng 3 đơn vị là x 5 3 x 8 1 Vì sau khi tăng cả tử lẫn mẫu thêm 3 đơn vị ta được phân số mới bằng nên ta có phương trình 2 x 3 1 x 8 2 Câu 10. _TH_ Một hình chữ nhật có chiều dài là x cm , chiều dài hơn chiều rộng 3cm . Diện tích hình chữ nhật là 4cm2 . Phương trình tìm ẩn x là A. 3x 4 .B. x 3 3 4 .C. x x 3 4 .D. x x 3 4 . Lời giải Chọn D Chiều dài của hình chữ nhật là x cm Chiều rộng của hình chữ nhật là x 3 cm 2 Vì diện tích hình chữ nhật là 4cm nên ta có phương trình là x x 3 4 Câu 11. _TH_ Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 56m . Nếu tăng chiều dài 4m và giảm chiều rộng 2m thì diện tích tăng 8m2 . Gọi chiều dài của hình chữ nhật là x ( m ) thì phương trình tìm x là A. x 28 x x 4 26 x 8.B. x 4 56 x x 56 x 8 . C. x 4 28 x x 28 x 8.D. x 4 26 x x 28 x 8. Lời giải Chọn D Chiều dài của hình chữ nhật ban đầu là x ( m ) Nửa chu vi của hình chữ nhật ban đầu là 56 : 2 28 ( m ) Chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu là 28 x ( m ) Diện tích của hình chữ nhật ban đầu là x 28 x ( m2 ) Chiều dài của hình chữ nhật sau khi tăng 4m là x 4 ( m ) Chiều rộng của hình chữ nhật sau khi giảm 2m là 28 x 2 26 x ( m ) Diện tích của hình chữ nhật lúc sau là x 4 26 x ( m2 ) Vì sau khi tăng chiều dài 4m và giảm chiều rộng 2m thì diện tích tăng 8m2 nên ta có phương trình là x 4 26 x x 28 x 8 Câu 12. _TH_ Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương. Gọi x là tuổi của Phương năm nay vậy thì phương trình tìm x là x A. 3x 13 2 x 13 .B. 13 2 x 13 .C. x 13 2 3x 13 .D. 3x 2 x 13 . 3 Lời giải Chọn A Tuổi của Phương năm nay là x (tuổi) 6
  7. Tuổi của mẹ Phương năm nay là 3x (tuổi) Tuổi của Phương sau 13 năm là x 13 (tuổi) Tuổi của mẹ Phương sau 13 năm là 3x 13 (tuổi) Vì sau 13 năm tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương nên ta có phương trình 3x 13 2 x 13 Câu 13. _TH_ Một người đi xe máy từ A đến B , với vận tốc 30 km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h . Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Nếu gọi quãng đường AB là x km thì phương trình của bài toán là x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 A. .B. .C. .D. . 24 30 2 24 30 2 24 30 2 30 24 2 Lời giải Chọn B 1 30 phút = h 2 Quãng đường AB là x km x Thời gian lúc đi từ A đến B là h 30 x Thời gian lúc đi từ B về A là h 24 1 x x 1 Do thời gian về lâu hơn thời gian đi là h nên ta có phương trình 2 24 30 2 Câu 14. _TH_ Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày được 40 ha. Khi thực hiện đội mỗi ngày cày được 52 ha . Vì vậy đội không những đã hoàn thành xong trước kế hoạch 2 ngày mà còn cày thêm được 4 ha nữa. Gọi thời gian dự định hoàn thành công việc là x (ngày) ( x 2 ) thì phương trình để tìm x là A. 40x 4 52 x 2 .B. 40x 4 52 x 2 . C. 40x 4 52 x 2 .D. 40x 4 52 x 2 . Lời giải Chọn B Thời gian dự định hoàn thành công việc là x (ngày) ( x 2 ). Diện tích đội phải cày theo dự định là 40x ha Thời gian đội đã cày khi thực hiện là x 2 (ngày) Diện tích đội đã cày khi thực hiện là 52 x 2 ha Vì khi thực hiện đội còn cày thêm được 4 ha nữa nên ta có phương trình 40x 4 52 x 2 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Một hình chữ nhật có chu vi bằng 132m . Nếu tăng chiều dài thêm 8m và giảm chiều rộng 2 đi 4m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 52m . Kích thước của hình chữ nhật là A. 40 m và 26 m .B. 39 m và 27 m .C. 41 m và 25 m .D. 37 m và 29 m . Lời giải 7
  8. Chọn D Nửa chu vi của hình chữ nhật là 132: 2 66 m . Gọi chiều dài của hình chữ nhật là x m . Điều kiện 0 x 66 Chiều rộng của hình chữ nhật là 66 x m . Diện tích của hình chữ nhật là x 66 x m2 Chiều dài của hình chữ nhật sau khi tăng là x 8 m . Chiều rộng của hình chữ nhật sau khi giảm là 66 x 4 62 x m . Diện tích của hình chữ nhật lúc sau là x 8 62 x m2 Theo đề bài ta có phương trình x 8 62 x x 66 x 52 x2 54x 496 x2 66x 52 12x 444 x 37 (thỏa mãn) Chiều rộng của hình chữ nhật là 66 37 29 m . Vậy chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là 37 m và 29m . Câu 16. _VD_ Một xe đạp khởi hành từ điểm A , chạy với vận tốc 15 km/h . Sau đó 6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60km/h . Khi đó xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp? A. 1 h .B. 2 h .C. 3 h .D. 4 h . Lời giải Chọn B Gọi thời gian xe hơi chạy đến lúc đuổi kịp xe đạp là x h . Điều kiện x 0 Quãng đường xe hơi chạy đến lúc đuổi kịp xe đạp là 60x km Thời gian xe đạp chạy đến lúc gặp xe ô tô là x 6 h . Quãng đường xe đạp chạy đến lúc gặp xe ô tô là 15 x 6 km . Ta có phương trình 60x 15 x 6 4x x 6 3x 6 x 2 (thõa mãn) Vậy xe hơi chạy trong 2 h thì đuổi kịp xe đạp. Câu 17. _VD_ Một khúc sông từ bến A đến bến B dài 45km . Một canô đi xuôi dòng từ A đến B rồi ngược dòng từ B về A hết tất cả 6 h 15 ' (không tính thời gian nghỉ). Biết vận tốc của dòng nước là 3 km/h . Vận tốc của canô khi nước lặng là A. 15 km/h .B. 16 km/h .C. 10 km/h .D. 20 km/h . 8
  9. Lời giải Chọn A 25 Đổi 6h15 ' h 4 Gọi vận tốc của canô khi nước yên lặng là x km/h . Điều kiện x 0 ; x 3 Vận tốc của canô đi xuôi dòng là x 3 km/h . Vận tốc của canô đi ngược dòng là x 3 km/h . 45 Thời gian của canô đi xuôi dòng là h . x 3 45 Thời gian của canô đi xuôi dòng là h . x 3 25 Vì canô đi xuôi dòng từ A đến B rồi ngược dòng từ B về A hết tất cả h nên ta có phương 4 trình: 45 45 25 x 3 x 3 4 45.4. x 3 45.4. x 3 25 x 3 x 3 4 x 3 x 3 4 x 3 x 3 4 x 3 x 3 180 x 3 180 x 3 25 x2 9 36 x 3 x 3 5 x2 9 36.2x 5x2 45 5x2 72x 45 0 5x2 75x 3x 45 0 5x(x 15) 3(x 15) 0 5x 3 x 15 0 x 0,6 hoặc x 15 x 0,6 không thỏa mãn ĐKXĐ; x 15 thỏa mãn ĐKXĐ Vậy vận tốc của canô khi nước yên lặng là 15 km/h . Câu 18. _VD_ Tổ Hùng được giao dệt một số thảm trong 20 ngày. Nhưng do tổ tăng năng suất 20% nên đã hoàn thành sau 18 ngày. Không những vậy mà tổ bạn Hùng còn làm thêm được 24 chiếc thảm. Số thảm thực tế tổ bạn Hùng làm được là A. 324 chiếc thảm.B. 96 chiếc thảm.C. 72 chiếc thảm.D. 216 chiếc thảm. Lời giải Chọn A Gọi số thảm thực tế tổ bạn Hùng làm được là x (chiếc). Điều kiện x 0 Số thảm dự định tổ bạn Hùng làm được là x 24 (chiếc). 9
  10. x 24 Mỗi ngày tổ bạn Hùng dự định làm (chiếc). 20 x Mỗi ngày tổ bạn Hùng thực tế làm (chiếc). 18 x 24 x Do thực tế mỗi ngày tổ tăng năng suất 20% nên ta có phương trình 120% 20 18 3 x 24 x 50 18 54 x 24 50x 54x 50x 1296 4x 1296 x 324 (thỏa mãn) Vậy số thảm thực tế tổ bạn Hùng làm được là 324 (chiếc). III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Một cửa hàng ngày chủ nhật tăng giá tất cả các mặt hàng thêm 20% . Sang ngày thứ hai, cửa hàng lại giảm giá tất cả các mặt hàng 20% so với ngày chủ nhật. Một người mua hàng tại cửa hàng đó trong ngày thứ hai phải trả tất cả là 24000 đồng. Người đó vẫn mua các sản phẩm như vậy nhưng vào thời điểm trước ngày chủ nhật thì phải trả bao nhiêu tiền? A. 23000 đồng.B. 24000 đồng.C. 25000 đồng.D. 26000 đồng. Lời giải Chọn C Gọi số tiền người mua hàng phải trả nếu mua trước ngày chủ nhật là x (đồng). Điều kiện x 0 Nếu mua hàng vào ngày chủ nhật thì số tiền người đó phải trả là x 20%x 1,2x (đồng). Vì sang ngày thứ hai, cửa hàng lại giảm giá tất cả các mặt hàng 20% so với ngày chủ nhật nên số tiền người đó đã trả là 1,2x 20% 1,2x 0,96x (đồng). Theo bài ra ta có phương trình 0,96x 24000 x 25000 (thỏa mãn) Vậy số tiền người mua hàng phải trả nếu mua trước ngày chủ nhật là 25000 (đồng). Câu 20. _VDC_ Một bể có gắn ba vòi nước: hai vòi chảy vào và một vòi tháo ra (vòi tháo ra đặt ở đáy bể). Biết rằng nếu chảy một mình, vòi thứ nhất chảy 8 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy 6 giờ đầy bể và vòi thứ ba tháo 4 giờ thì cạn bể đầy. Bể đang cạn, người ta mở đồng thời vòi thứ nhất và vòi thứ hai trong 2 giờ rồi mở tiếp vòi thứ ba. Sau bao lâu kể từ lúc mở vòi thứ ba thì đầy bể? A. 7 giờ.B. 8 giờ.C. 9 giờ.D. 10 giờ. Lời giải Chọn D Gọi thời gian từ lúc mở vòi thứ ba đến khi đầy bể là x (giờ). Điều kiện x 0 1 1 1 Mỗi giờ vòi thứ nhất, vòi thứ hai, vòi thứ ba chảy được lần lượt là ; ; (bể) 8 6 4 1 1 1 1 Mỗi giờ cả ba vòi chảy được (bể) 8 6 4 24 10