Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (1, 2, 3) (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (1, 2, 3) (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_mon_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_3_nhung_ha.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (1, 2, 3) (Có đáp án)
- BÀI 3.NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (1, 2, 3) A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ Lập phương của một tổng Ví dụ: (A B)3 A3 3A2 B 3AB2 B3 . (x 2)3 x3 3x2.2 3.x.22 23 x3 6x2 12x 8 . Lập phương của một hiệu Ví dụ: (A B)3 A3 3A2 B 3AB2 B3 . (2x 3)3 (2x)3 3.(2x)2.3 3.(2x).32 33 8x3 36x2 54x 27 . Tổng hai lập phương Ví dụ: 3 3 2 2 3 3 3 3 2 2 A B A B A AB B . x 27y x (3y) x 3y x x.3y (3y) Chú ý: A2 AB B2 được gọi là bình (x 3y) x2 3xy 9y2 . phương thiếu của hiệu. Hiệu hai lập phương Ví dụ: 3 3 2 2 3 3 3 3 2 2 A B A B A AB B 8x y (2x) y 2x y (2x) 2x.y y Chú ý: A2 AB B2 được gọi là bình (2x y) 4x2 2xy y2 . phương thiếu của tổng. B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Hằng đẳng thức A B 2 A2 2.A.B B2 có tên là A. bình phương của một tổng. B. tổng hai bình phương. C. bình phương của một hiệu.D. hiệu hai bình phương. Câu 2. _NB_ Hằng đẳng thức A B 2 A2 2.A.B B2 có tên là A. bình phương của một tổng. B. tổng hai bình phương. C. bình phương của một hiệu.D. hiệu hai bình phương. Câu 3. _NB_ Hằng đẳng thức A2 B2 A B A B có tên là A. bình phương của một tổng. B. tổng hai bình phương. C. bình phương của một hiệu.D. hiệu hai bình phương. Câu 4. _NB_ Hằng đẳng thức bình phương của một tổng là A. A B 2 A2 2.A.B B2 . B. A B 2 A2 2.A.B B2 . C. A B 2 A2 2.A.B B2 . D. A B 2 A2 2.A.B B2 . Câu 5. _NB_ Hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là A. A B 2 A2 2.A.B B2 . B. A B 2 A2 2.A.B B2 . C. A B 2 A2 2.A.B B2 . D. A B 2 A2 2.A.B B2 . Câu 6. _NB_ Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương là 1
- A. A2 B2 A2 2.A.B B2 . B. A2 B2 A B 2 . C. A2 B2 A B A B . D. A2 B2 A B B A . Câu 7. _NB_ Điền vào chỗ trống sau: x 2 2 x2 4 . A. 2x . B. 4x . C. 2 . D. 4 . Câu 8. _NB_ Điền vào chỗ trống sau: x2 x 4 x 4 . A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Khai triển của hằng đẳng thức x 5y 2 là A. x 5y 2 x2 5x 25y2 . B. x 5y 2 x2 2x 25y2 . C. x 5y 2 x2 10x 10y2 . D. x 5y 2 x2 10xy 25y2 . Câu 10. _TH_ Khai triển của hằng đẳng thức 2x 4y 2 là A. 2x 4y 2 2x2 8xy 4y2 . B. 2x 4y 2 4x2 8xy 16y2 . C. 2x 4y 2 4x2 16xy 16y2 . D. 2x 4y 2 4x2 8xy 16y2 . 1 Câu 11. _TH_ Dạng bình phương của một tổng của biểu thức x2 x là 4 2 2 1 1 2 2 A. x . B. x . C. x 2 . D. x 4 . 4 2 Câu 12. _TH_ Dạng hiệu hai bình phương của biểu thức x2 4y x2 4y là A. x2 16y2 . B. x4 4y2 . C. x4 16y2 . D. x2 4y . Câu 13. _TH_ Kết quả của biểu thức x 2 2 4 x 2 4 là A. x2 16. B. x2 8x 16 . C. x2 4x . D. x2 . Câu 14. _TH_ Kết quả của biểu thức x 5 2 x 5 2 là A. 50 . B. 2x2 50 . C. 20x . D. 20x . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Kết quả của biểu thức 9992 x 1998x x là A. 1000x . B. 1000000x . C. 10000x . D. 100000x . Câu 16. _VD_ Kết quả của biểu thức 305x.295.y là A. 89975 x y . B. 305295xy . C. 89975xy . D. 90025xy . Câu 17. _VD_ Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M x2 4x 10 là A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 2 . Câu 18. _VD_ Kết quả của biểu thức 3 22 1 24 1 28 1 216 1 232 1 là A. 264 1. B. 264 1. C. 232 1.D. 232 1. IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Tìm x ; y sao cho x2 6x 4y2 4y 10 0 . 1 1 1 1 A. x 3; y . B. x 3; y . C. x 3; y . D. x 3; y . 2 2 2 2 2
- Câu 20. _VDC_ Cho biểu thức M 9x2 6y2 18x 12xy 12y 27 . Khẳng định nào sau đây là đúng A. M 0 . B. M 0 . C. M 36 . D. M 36 . 3
- ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.D 4.A 5.B 6.C 7.B 8.D 9.D 10.C 11.B 12.C 13.D 14.D 15.B 16.C 17.B 18.A 19.D 20.D HƯỚNG DẪN GIẢI I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Hằng đẳng thức A B 2 A2 2.A.B B2 có tên là A. bình phương của một tổng. B. tổng hai bình phương. C. bình phương của một hiệu.D. hiệu hai bình phương. Lời giải Chọn A Hằng đẳng thức A B 2 A2 2.A.B B2 có tên là bình phương của một tổng. Câu 2. _NB_ Hằng đẳng thức A B 2 A2 2.A.B B2 có tên là A. bình phương của một tổng. B. tổng hai bình phương. C. bình phương của một hiệu.D. hiệu hai bình phương. Lời giải Chọn C Hằng đẳng thức A B 2 A2 2.A.B B2 có tên là bình phương của một hiệu. Câu 3. _NB_ Hằng đẳng thức A2 B2 A B A B có tên là A. bình phương của một tổng. B. tổng hai bình phương. C. bình phương của một hiệu.D. hiệu hai bình phương. Lời giải Chọn D Hằng đẳng thức A2 B2 A B A B có tên là hiệu hai bình phương. Câu 4. _NB_ Hằng đẳng thức bình phương của một tổng là A. A B 2 A2 2.A.B B2 . B. A B 2 A2 2.A.B B2 . C. A B 2 A2 2.A.B B2 . D. A B 2 A2 2.A.B B2 . Lời giải Chọn A Hằng đẳng thức bình phương của một tổng là A B 2 A2 2.A.B B2 . Câu 5. _NB_ Hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là A. A B 2 A2 2.A.B B2 . B. A B 2 A2 2.A.B B2 . C. A B 2 A2 2.A.B B2 . D. A B 2 A2 2.A.B B2 . Lời giải Chọn B 4
- Hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là A B 2 A2 2.A.B B2 Câu 6. _NB_ Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương là A. A2 B2 A2 2.A.B B2 . B. A2 B2 A B 2 . C. A2 B2 A B A B . D. A2 B2 A B B A . Lời giải Chọn C Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương là A2 B2 A B A B . Câu 7. _NB_ Điền vào chỗ trống sau: x 2 2 x2 4 . A. 2x . B. 4x . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn B x 2 2 x2 4x 4 . Câu 8. _NB_ Điền vào chỗ trống sau: x2 x 4 x 4 . A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 . Lời giải Chọn D x2 16 x 4 x 4 . II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Khai triển của hằng đẳng thức x 5y 2 là A. x 5y 2 x2 5x 25y2 . B. x 5y 2 x2 2x 25y2 . C. x 5y 2 x2 10x 10y2 . D. x 5y 2 x2 10xy 25y2 . Lời giải Chọn D x 5y 2 x2 2.x.5y 5y 2 x2 10xy 25y2 Câu 10. _TH_ Hãy chọn đáp án đúng. A. 2x 4y 2 2x2 8xy 4y2 . B. 2x 4y 2 4x2 8xy 16y2 . C. 2x 4y 2 4x2 16xy 16y2 . D. 2x 4y 2 4x2 8xy 16y2 . Lời giải Chọn C 2x 4y 2 4x2 16xy 16y2 1 Câu 11. _TH_ Dạng bình phương của một tổng của x2 x là 4 5
- 2 2 1 1 2 2 A. x . B. x . C. x 2 . D. x 4 . 4 2 Lời giải Chọn B 2 2 1 1 x x x . 4 2 Câu 12. _TH_ Dạng hiệu hai bình phương của biểu thức x2 4y x2 4y là A. x2 16y2 . B. x4 4y2 . C. x4 16y2 . D. x2 4y . Lời giải Chọn C x2 4y x2 4y x4 16y2 . Câu 13. _TH_ Kết quả của biểu thức x 2 2 4 x 2 4 là A. x2 16. B. x2 8x 16 . C. x2 4x . D. x2 . Lời giải Chọn D x 2 2 4 x 2 4 x 2 2 2 x2 Câu 14. _TH_ Kết quả của biểu thức x 5 2 x 5 2 là A. 50 . B. 2x2 50 . C. 20x . D. 20x . Lời giải Chọn D x 5 2 x 5 2 x 5 x 5 x 5 x 5 10 .2x 20x III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Kết quả của biểu thức 9992 x 1998x x là A. 1000x . B. 1000000x . C. 10000x . D. 100000x . Lời giải Chọn B 9992 x 1998x 1x x. 9992 1998 1 x. 9992 2.999 12 6
- x. 999 1 2 x. 1000 2 1000000x Câu 16. _VD_ Kết quả của biểu thức 305x.295.y là A. 89975 x y . B. 305295xy . C. 89975xy . D. 90025xy . Lời giải Chọn C 305x.295.y 300 5 300 5 xy 3002 52 xy 90000 25 xy 89975xy Câu 17. _VD_ Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M x2 4x 10 là A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn B M x2 4x 10 M x 2 2 6 6 Dấu “ ” xảy ra khi x 2 . Vậy min M 6 . Câu 18. _VD_ Kết quả của biểu thức 3 22 1 24 1 28 1 216 1 232 1 là A. 264 1. B. 264 1. C. 232 1.D. 232 1. Lời giải Chọn A 3 22 1 24 1 28 1 216 1 232 1 22 1 22 1 24 1 28 1 216 1 232 1 24 1 24 1 28 1 216 1 232 1 28 1 28 1 216 1 232 1 216 1 216 1 232 1 232 1 232 1 264 1. III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_Tìm x ; y sao cho x2 6x 4y2 4y 10 0 . 1 1 1 1 A. x 3; y . B. x 3; y . C. x 3; y . D. x 3; y . 2 2 2 2 7
- Lời giải Chọn D x2 6x 4y2 4y 10 0 x 3 2 2y 1 2 0 x 3 0 2y 1 0 x 3 1 y 2 Câu 20. _VDC_ Cho biểu thức M 9x2 6y2 18x 12xy 12y 27 . Khẳng định nào sau đây là đúng A. M 0 . B. M 0 . C. M 36 . D. M 36 . Lời giải Chọn D M 9x2 6y2 18x 12xy 12y 27 M 9x2 18x 12xy 9 12y 4y2 2y2 36 M 9x2 2.3x 3 2y 3 2y 2 2y2 36 2 2 2 2 M 3x 3 2y 2y 36 36 (vì 3x 3 2y 0 ; 2y 0 ). Dấu “ ” xảy ra khi x 1; y 0. 8