Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 8 - Chủ đề 1: Rút gọn biểu thức và các vấn đề liên quan

1.1. PHƯƠNG PHÁP:  Thực hiện theo các bước sau

  • Bước 1: Tìm ĐKXĐ nếu đề bài chưa cho.
  • Bước 2: Phân tích các đa thức ở tử thức và mẫu thức thành nhân tử.
  • Bước 3: Rút gọn (nếu có)
  • Bước 4: Quy đồng mẫu thức
  • Bước 5: Rút gọn tiếp
doc 8 trang Thủy Chinh 27/12/2023 5860
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 8 - Chủ đề 1: Rút gọn biểu thức và các vấn đề liên quan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_mon_toan_lop_8_chu_de_1_rut_gon_bieu_thuc_va.doc

Nội dung text: Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 8 - Chủ đề 1: Rút gọn biểu thức và các vấn đề liên quan

  1. x 10 x 5 A Với x 0,x 25 . - DẠNG CHỨA CĂN x 5 x 25 x 5 3) H¶i D­¬ng n¨m häc 2006 – 2007- Ngµy thi thø nhÊt a 3 a 1 4 a 4 P = (a 0; a 4) - SD QUY TẮC ĐỔI DẤU a 2 a 2 4 a 4 x 1 x 2 x 1 : 4) A = - DẠNG THƯƠNG x 1 x 1 x 1 2 x x 3x 3 2 x 2 P : 1 - DẠNG THƯƠNG +QUY ĐỒNG 5) x 3 x 3 x 9 x 3 x 1 1 8 x 3 x 2 K : 1 6) - CÓ HỆ SỐ TRƯỚC CĂN 3 x 1 3 x 1 9x 1 3 x 1 2 5 x 1 x 1 G 1 : - CÓ HỆ SỐ TRƯỚC CĂN + ĐỔI DẤU 7) 2 x 1 4x 1 1 2 x 4x 4 x 1 x 2 x 7 x 1 1 1 B : 8) - TỔNG HỢP x 9 3 x x 3 x 1 LOẠI IV. MẪU CÓ DẠNG TAM THỨC BẬC HAI YÊU CẦU: - Nắm được phương pháp phân tích đa thức dạng ax2 bx c thành nhân tử - Quy tắc đổi dấu Bài 8 Rút gọn các biểu thức sau x 2 5 1 1) B - DẠNG BTĐS x 3 x2 x 6 2 x a 2 5 1 2) P - DẠNG CHỨA CĂN a 3 a a 6 a 2 15 x 11 3 x 2 2 x 3 3) A = - QUY TẮC ĐỔI DẤU x 2 x 3 1 x x 3 9 3 x 9 x x 3 x 2 M : 4) - DẠNG THƯƠNG x 9 x x 6 2 x x 3 x x 4 x 1 x 3 P : 1 - DẠNG THƯƠNG +QUY ĐỒNG 5) x 2 x 3 3 x x 2 x x 2 x 3 x 2 D 1 : 6) - TỔNG HỢP x 1 x 3 2 x x x 6 LOẠI V. MẪU CÓ DẠNG HĐT: A3 ± B3 YÊU CẦU: - Nắm được HĐT: x3 y3 x y x2  xy y2 ; x3 y3 x y x  xy y - Quy tắc đổi dấu Bài 9 Rút gọn các biểu thức sau
  2. 2) Tìm x, y để N = 2. 2005 DẠNG 3: TÝnh gi¸ trÞ cña biểu thøc khi biết giá trị của biến sau khi ®· thu gän. DẠNG 4: T×m gi¸ trÞ cña biÕn ®Ó gi¸ trÞ cña biÓu thøc b»ng hoÆc lín h¬n mét sè thùc cho tr­íc. DẠNG 5: Chứng minh giá trị biểu thức: a 0 ; x ≠ 1 x x x x x 1 1) Rót gän biÓu thøc A 2) T×m x ®Ó A < 1 3) T×m x ®Ó A A 4) T×m x ®Ó A A 0 5) T×m x nguyªn ®Ó A cã gi¸ trÞ nguyªn 6) T×m x ®Ó A A 7) Tính A khi x thỏa mãn 2x 2 x 8) T×m x ®Ó A 2 1 9) Tính B A. x 2 x 1 khi x = 4 10) Tìm x để M có GTNN A x(1 x)2 1 x x 1 x x P : x x Bµi 3.2: Cho biểu thức: x 1 1 x 1 x 1) Rút gọn P với x 0;x 1 2) Xác định các giá trị của x để ( x+1). P = x – 1 1 x 3 3) Biết Q = . Tìm x để Q có giá trị lớn nhất P x x x 2 x 3 x 2 D 1 : Bµi 3.3: Cho biểu thức: x 1 x 3 2 x x x 6 1) Rút gọn D. 3 5 2) Tính giá trị của D biết x = . 2 3) Tìm các giá trị x nguyên để D nhận giá trị nguyên. 4) Tìm x để D < 1. 5) Tìm các giá trị của x để D = x 3 x 2 x 1 x 1 : x 0;x 1 Bµi 3.4: Cho biÓu thøc : A = với x x 1 x x 1 1 x 2 1) Rót gän biÓu thøc sau A. 2) Chøng minh r»ng: 0 < A < 2 Bµi 3.5: ĐỀ HẢI DƯƠNG: NĂM HỌC 2012-2013 – Đ2