Tài liệu ôn tập kiểm tra lại Môn Hóa 11 - Chương 5 đến 9
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập kiểm tra lại Môn Hóa 11 - Chương 5 đến 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
tai_lieu_on_tap_kiem_tra_lai_mon_hoa_11_chuong_5_den_9.docx
Nội dung text: Tài liệu ôn tập kiểm tra lại Môn Hóa 11 - Chương 5 đến 9
- ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KIỂM TRA LẠI MƠN: HĨA – KHỐI: 11 ------------------- CHƯƠNG 5-6-7: HYDROCACBON I. MỨC ĐỘ BIẾT Câu 1: Cơng thức tổng quát của ankan là A. CnH2n-6. B. C nH2n+2. C. CnH2n. D. CnH2n-2. Câu 2: Số dồng phân cấu tạo ứng với cơng thức phân tử C5H12 là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 3: Hợp chất (CH3)2CHCH2CH2CH3 cĩ tên gọi là A. neopentan. B. 2- metylpentan. C. isopentan. D. 1,1- đimetylbutan. Câu 4: Hỗn hợp khí gas dùng ở gia đình là các ankan nào sau đây? A. metan, propan và etan. B. etan, propan và pentan. C. propan, butan và hexan. D. butan, pentan và hexan. Câu 5: Anken là A. hidrocacbon khơng no, mạch hở, cĩ 1 liên kết đơi trong phân tử. B. hidrocacbon khơng no, mạch hở. C. hidrocacbon khơng no, mạch hở, cĩ 2 liên kết trong phân tử. D. hidrocacbon no, mạch hở, cĩ 1 liên kết trong phân tử. Câu 6: Chất X cĩ cơng thức CH3 – CH(CH3) – CH = CH2. Tên thay thế của X là A. 2-metylbut-3-en. B. 3-metylbut-1-in. C. 3-metylbut-1-en. D. 2-metylbut-3-in Câu 7: Chất nào sau đây cĩ đồng phân hình học? A. CH2 = CH – CH2 – CH3 B. CH3 – CH – C(CH3)2. C. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3 D. (CH 3)2 – CH – CH = CH2 Câu 8: Ứng với cơng thức phân tử C4H8 cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở? A.2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 9: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được cĩ cấu tạo là A. (-CH2=CH2-)n .B. (-CH 2-CH2-)n .C. (-CH=CH-) n .D. (-CH 3-CH3-)n . Câu 10: Hiđrocacbon A là đồng đẳng của axetilen, A là hợp chất nào dưới đây? A. C 3H6. B. C 4H6. C. C 5H7. D. C6H8. CH3 | Câu 11: Chất CH3 C C CH cĩ tên là gì? | CH3 A. 2,2-đimetylbut-1-inB. 2,2-đimetylbut-3-in C. 3,3-đimetylbut-1-in D. 3,3-đimetylbut-2-in Câu 12: Phản ứng trùng hợp ba phân tử axetilen ở 6000C với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là A.C2H4.B C 6H10. C. C3H6. D. C6H6. Câu 13: Đèn xì axetilen –oxi dùng để làm gì ? A. Hàn nhựa. B. Nối thuỷ tinh. C. Hàn và cắt kim loại. D. Xì sơn lên tường. Câu 14: Số đồng phân của hiđrocacbon thơm cĩ cơng thức phân tử C8H10 là: A. 4.B. 6. C. 5.D. 3. Câu 15: Tính thơm của benzen được thể hiện ở điều nào? A. Dễ tham gia phản ứng thế.B. Khĩ tham gia phản ứng cộng. C. Bền vững với chất oxi hĩa.D. Tất cả đều đúng. as Câu 16: Cho biết sản phẩm của phản ứng: C6H6 + Cl2 ? A.C 6H6Cl6.B. C 6H4Cl2. C. C6H5Cl. D. C6H3Cl3. Câu 17: Phản ứng của benzen với các chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hĩa? A. HNO3 đậm đặc.B. HNO 2 đặc / H2SO4 đặc. C. HNO2 lỗng / H2SO4 đặc.D. HNO 3 đặc / H2SO4 đặc. Câu 18: Phản ứng giữa toluen và clo (tỉ lệ 1: 1) khi cĩ xúc tác sắt sinh ra sản phẩm A. Benzyl clorua. B. p- clo toluen. C. o- clo toluen. D. o- clo toluen và p- clo toluen. Câu 19: Phản ứng giữa stiren và hidro dư ( xúc tác Ni, tOC) sinh ra sản phẩm là: A. Etylbenzen. B. Etylxiclohexan. C. Vinyl benzen. D. Metyl benzen.
- II. MỨC ĐỘ HIỂU Câu 20: Ankan X cĩ chưa 14 nguyên tử hiđrơ trong phân tử. Số nguyên tử cacbon trong một phân tử X là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 21: Ankan X cĩ cơng thức phân tử C5H12. Clo hĩa X, thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là A. 2,2-đimetylprotan. B. 2- metylbutan. C. pentan. D. 2- đimetylpropan. Câu 22: Khi đốt cháy một hydrocacbon thu được n n thì cơng thức tổng quát tương ứng của hydrocacbon H2O CO2 là A. CnHm B. CnH2n + 2 C. CnH2n D. CnH2n-2 Câu 23: Chất nào sau đây cĩ thể dùng điều chế trực tiếp etilen? A. CO2 B. C2H5OH C. Al4C3 D. CaC2 Câu 24: Khi cho buta–1,3–đien tác dụng với H2 dư (ở nhiệt độ cao cĩ Ni xúc tác) cĩ thể thu được A. butan. B. isobutan. C. isobutilen. D. pentan. Câu 25: Oxi hố etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2. B. C2H5OH, MnO2, KOH.D. C 2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. Câu 26: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa? A. CH3 – CH = CH2 B. CH 2 – CH – CH = CH2. C. CH3 – C ≡ C – CH3 D. CH 3 – CH2 – C ≡ CH Câu 27: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính? A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. C. CH3-CH2-CHBr-CH3. B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br. D. CH3-CH2-CH2-CH2Br. 800 C Câu 28: Cho phản ứng : CH2=CH–CH=CH2 + HBr ? . Sản phẩm chính của phản ứng đĩ là A.CH 3CHBrCH=CH2.B. CH 2BrCH2CH=CH2. C.CH 3–CH=CH–CH2Br.D. CH 3–CH=CBr–CH3. Câu 29:Chất nào khơng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac ? A. But-1-inB. But-2-inC. PropinD. Etin Câu 30: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 2-etylpent-2-en. Câu 31: Chất nào sau đây cĩ khả năng phản ứng với AgNO3/NH3? A. Buta-1,3-đienB. But-1-in C. But-2-inD. Pent-2-in Câu 32: Cĩ bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 33: Cĩ thể nhận biết hỗn hợp anken và ankan bằng cách A. cho lội qua nước. B. cho lội qua nước vơi trong. C. cho lội qua dung dịch axit. D. cho lội qua dung dịch nước Br2. Câu 34: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau: CH2 = CHCH2CH3 + HCl ? A. CH2ClCH2CH2CH3 B. CH2=CHCHClCH3 C. CH2=CHCH2CH2Cl D. CH3CHClCH2CH3 Câu 35: Phản ứng nào sau đây khơng xảy ra: 0 A. Benzen + Cl2 (as) . B. Benzen + H2 (Ni, t ). C. Benzen + Br2 (dd). D. Benzen + HNO3 /H2SO4(đ). III. MỨC ĐỘ VẠN DỤNG Câu 36: Một sơ đồ để điều chế cao su Buna như sau: Nhị hợp + H A B C 2 D Cao su Buna A là A. Butan. B. C 2H5Cl. C. đất đèn. D. C2H5OH. Câu 37: Thuốc thử nào dưới đây cĩ thể dùng để phân biệt các chất sau: benzen, toluen, stiren? A. dung dịch KMnO4 lỗng, lạnh.B. dung dịch brom. C. oxi khơng khí.D. dung dịch KMnO 4, đun nĩng Câu 38: Cĩ thể dùng những chất nào sau đây để phân biệt C2H6, C2H4, C2H2 ? A. Quỳ tím. B. Dung dịch AgNO3/ NH3 C. Dung dịch brom trong CCl4, dung dịch AgNO3/ NH3 D. Dung dịch NaOH. Câu 39: Ankan X cĩ chứa 82,76% cacbon theo khối lượng. Số nguyên tử hiđro trong một phân tử X là A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. Câu 40: Một ankan tạo được một dẫn xuất monoclo cĩ %Cl là 55,04%. Ankan này cĩ CTPT là A. CH 4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10
- Câu 41: Đốt cháy hồn tồn 2,9 gam ankan X, thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cơng thức phân tử của X là A. C3H8. B. C 4H10. C. C5H10. D. C 5H12. Câu 42: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28g và cĩ 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là A. C4H8 B. C5H10 C. C3H6 D. C2H4 Câu 43: Đốt cháy hồn tồn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,68. Câu 44: Trime hĩa 3,36 lít axetilen (đktc) thu được benzen (C6H6). Hiệt suất phản ứng 90%. Khối lượng C 6H6 thu được là A. 3,51 gam.B. 3,9 gam. C. 1,95 gam.D. 5,85 gam. Câu 45: Biết 4 gam một ankin X cĩ thể làm mất tối đa 200ml dung dịch Br2 1M. Cơng thức phân tử của X là A.C5H8. B. C 2H2. C. C 3H4. D. C4H6. Câu 46: Đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp 4 hiđrocacbon thu được 33g CO2 và 27g H2O. Giá trị của a là: A. 11g.B. 12g. C. 13g.D. 14g. Câu 47: Cho canxi cacbua kĩ thuật chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất vào một lượng nước cĩ dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là: A. 24g B. 12g C. 36g D. 19,2g Câu 48: Ankin cĩ tỉ khối hơi so với khơng khí bằng 2,345 là chất nào sau đây? A.C 3H4 B. C5H8 C. C6H10 D. C7H12 Câu 49: Cho 0,4 mol hỗn hợp 2 ankadien đồng đẳng liên tiếp qua dung dịch Br 2 dư thấy bình Br2 tăng 28,32g. Hai ankadien là A. C4H6 và C5H8 B. C5H8 và C6H10 C. C6H10 và C7H12 D. Kết quả khác. Câu 50: Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí C2H6 và C3H6 đối với hiđro là 18,6. Thành phần% thể tích của hỗn hợp đĩ là A. 50% , 50%.B. 40% ,60%. C. 45% , 55%. D. 20% , 80%. Câu 51:Cho hỗn hợp 2 anken lội qua bình đựng nước Br 2 dư thấy khối lượng bình nước Br 2 tăng 8g. Tổng số mol của 2 anken là : A. 0,1B. 0,05C. 0,025D. 0,005 Câu 52: Khi đốt cháy hồn tồn 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 16,8 lít CO2 (đktc) và 13,5 g H2O. Hai hiđrocacbon đĩ thuộc dãy đồng đẳng nào? A. AnkanB. AnkenC. AnkinD. Aren Câu 553: Dùng 39 gam C6H6 điều chế toluen. Khối lượng toluen tạo thành là: A. 78gB. 46gC. 107gD. 53,5g Câu 54: Cho 2,24 lít (đktc) anken lội qua bình dựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng 5,6g. Anken này cĩ cơng thức phân tử là A.C 2H4.B. C 4H8.C. C 5H10.D. C 3H6. Câu 55: Tính thể tích khí etilen (đktc) sinh ra khi tách nước của 4,6 gam etanol (xúc tác với H 2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 70% là A. 1,236 lít.B. 1,568 lít.C. 2,24 lít.D. 2,732 lít. Câu 56:Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6, C4H8, thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Mặt khác, hiđro hĩa hỗn hợp X rồi đốt cháy hết sản phẩm thì thể tích CO2 (đktc) thu được là A. 2,24 lítB. 3,36 lítC. 4,48 lítD. 6,72 lít Câu 57: Đốt cháy hồn tồn một ankin thu được 22g CO2 và 7,2g H2O. CTPT của ankin đĩ là A.C 4H6 B. C 3H4 C. C5H8 D. C2H2 Câu 58: Một ankin cĩ tỉ khối hơi so với hiđro bằng 27. Biết ankin đĩ khơng tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3. Ankin đĩ cĩ cơng thức cấu tạo là A.CHC–CH 2–CH3 B. CH3–CC–CH3 C. CH3–CC–CH2–CH3 D. CHC–CH3 Câu 59: Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít C3H6 (đktc) rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình đựng dung dịch nước vơi trong cĩ dư thấy khối lượng bình tăng m(g). Giá trị của m là : A. 37,2.B. 24,8.C. 12,4.D. 26,4. Câu 60: Một hiđrocacbon thơm A cĩ hàm lượng C trong phân tử là 90,57%. CTPT của A là A.C 6H6 B. C 8H10 C. C7H8 D. C 9H12 Câu 61: Đốt cháy hồn tồn 4,6g toluen, sản phẩm thu được cho đi qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư. Khối lượng kết tủa tạo thành là: A. 40gB. 5gC. 35gD. 7g Câu 62: Đun nĩng 2,3 g toluen với dung dịch KMnO4 trong mơi trường axit thu được axit benzoic. Khối lượng axit benzoic tạo thành là : A. 3,50gB. 5,03gC. 5,30gD. 3,05g
- IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 64: Đốt cháy hồn tồn một hi đrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1 : 1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất . Tên gọi của X là A. 2,2-đimetylprotan. B. etan. C. 2-metylpropan. D. 2- metylbutan. Câu 65: Cho 8,4 lít (đktc) hỗn hợp X gồm propin và but-2-in lội thật chậm qua bình dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy cĩ 44,1g kết tủa. Phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X là A. 80%; 20%B. 25%; 75% C. 68,96%; 31,04% D. 66,7%; 33,3%. Câu 66: Hỗn hợp X gồm C 2H4 và C2H2. Dẫn 1,12 lít hỗn hợp X (đktc) đi qua bình đựng dung dịch AgNO 3 trong NH3 được 2,4 gam kết tủa vàng. Thể tích của C2H4 và C2H2 đo được ở đktc lần lượt là A. 0,896 lít và 0,224 lít.B. 0,448 lít và 0,672 lít. C. 0,224 lít và 0,896 lít.D. 0,672 lít và 0,448 lít. Câu 67: Hỗn hợp X gồm metan và 1 olefin. Cho 10,8 lít hỗn hợp X qua dung dịch brom dư thấy cĩ 1 chất khí bay ra, đốt cháy hồn tồn khí này thu được 5,544g CO2. Thành phần % về thể tích metan và olefin trong hỗn hợp X là A. 26.13% ; 73.87%. B. 36.5% ; 63.5%. C. 20% ; 80%. D. 73.9% ; 26.1%. Câu 68: Đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp C2H4, C3H6, C4H8, C5H10 cần 24,99 lít O2(đktc) thu được 16,8 lít CO2( đktc). Hỏi a cĩ giá trị bao nhiêu? A. 7,5.B. 10,5. C. 4,0.D. 12,0. CHƯƠNG 8: ANCOL – PHENOL I. MỨC ĐỘ BIẾT Câu 1: Cơng thức nào dưới đây là cơng thức của ancol no, mạch hở,đơn chức chính xác nhất? A. ROH.B. C nH2n + 2O.C. C nH2n + 2Ox. D. CnH2n + 1 OH. Câu 2: Cĩ bao nhiêu đồng phân là ancol ứng với cơng thức phân tử C4H10O A. 4B. 7C. 6D. 5 Câu 3: Chất nào sau đây rất độc, chỉ một lượng nhỏ xâm nhập vào cơ thể cũng cĩ thể gây mù lồ, lượng lớn cĩ thể gây tử vong. A. Ancol metylicB. Ancol etylicC. Ancol amylicD. Ancol benzylic o Câu 47: Khi đun nĩng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170 C thì nhận được sản phẩm chính là A. but-2-en.B. đibutyl ete. C. đietyl ete.D. but-1-en. Câu 5: Dùng Cu(OH)2 Ở nhiệt độ thường cĩ thể nhận biết được chất nào? A. Ancol etylic B. Glixerol C. Dimetyl ete D. Anđehit fomic Câu 6: Oxi hố ancol bằng CuO đun nĩng thu được anđehit, thì ancol đĩ là ancol cĩ bậc là A. IB. IIC. I và IID. III Câu 7: Ancol etylic khơng tác dụng với 0 A. CH3COOH (cĩ H2SO4 xt, t ) B. Na C. CH3COOC2H5 D. CuO, đun nĩng Câu 8: Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sơi tăng dần : (1) butan (2) metanol (3) etanol (4) nước A. 1 < 2 < 3 < 4B. 1 < 3 < 2 < 4C. 1 < 4 < 2 < 3D. 2 < 3 < 4 < 1 Câu 9: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức cĩ ít nhất 2 nhĩm -OH liền kề nhau người ta dùng thuốc thử A. dung dịch thuốc tím B. Cu(OH)2 C. dung dịch Brom D. dung dịch AgNO3 Câu 10: Dung dịch ancol etylic 250 cĩ nghĩa là A. 100 gam dung dịch cĩ 25ml ancol etylic nguyên chất. B. 100 ml dung dịch cĩ 25ml ancol etylic nguyên chất. C. 100 gam nước cĩ 25ml ancol etylic nguyên chất. D. 100 ml nước cĩ 25ml ancol etylic nguyên chất. Câu 11: Ancol khơng no đơn giản nhất là: A. CH2=CH–OHB. CH 2=CH–CH2OH C. CH3–CH=CH–OH D. CH3OH Câu 12: Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm đựng dung dịch phenol thấy hiện tượng gì? A. Quỳ tím hĩa đỏ. B. Quỳ tím hĩa xanh. C. Quỳ tím khơng đổi màu. D. Quỳ tím hĩa hồng. Câu 13: Chất nào sau đây vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH? A. CH3-C6H4-OH.B. C 6H5CH2OH.C. C 3H5OH. D. CH3-O-C6H5. Câu 14: Tìm phát biểu sai? A. Phenol cịn được gọi là axit phenic. B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hĩa đỏ. C. Phenol dễ tham gia phản ứng thế hơn benzen. D. Phenol cĩ liên kết hiđro liên ph.tử như ancol. Câu 15: 2,4,6-tribromphenol là A. sản phẩm của phản ứng: phenol + nước Br2 C. chất kết tủa đỏ. B. sản phẩm của phản ứng: phenol + HBr. D. chất kết tủa đen.
- Câu 16: Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhĩm nào sau đây? A. Na, HCl, KOH, dd Br2 B. K, NaOH, ddBr2, HNO3đ (xt H2SO4đ) C. Na, KOH, CaCO3, CH3COOH D. CO2 + H2O, Na, NaOH, Br2. Câu 17: Phản ứng nào sau đây khơng xảy ra? t0cao A. C H Cl + NaOH C H OH + NaCl B. 2C H OH + 2Na C H ONa + H 6 5 Pcao 6 5 2 5 2 5 2 C. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O D. C2H5OH + NaOH C2H5ONa + H2O II. MỨC ĐỘ HIỂU Câu 18: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là A. bậc 4.B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3. Câu 19: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là o o o A. HBr (t ), Na, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác). B. Ca, CuO (t ), HOCH2CH2OH. o C. NaOH, K, HCOOH (xúc tác). D. Na2CO3, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác). Câu 20: Trộn ancol metylic và ancol etylic rồi đun nĩng cĩ xúc tác H 2SO4 đặc thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 21: Ancol nào bị oxi hĩa tạo xeton? A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol.D. propan-1-ol. Câu 22: Chất nào sau đây dùng để nhận biết dung dịch phenol và etanol? A. Na.B. Dung dịch NaOH.C. Benzen.D. Dd Br 2. Câu 23: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là A. Na, dd brom B. dd brom, Cu(OH) 2 C. Cu(OH)2,dd Na D. Dd brom, quỳ tím Câu 24: Chỉ ra thứ tự tăng dần mức độ linh độ của nguyên tử H trong nhĩm -OH của các hợp chất sau: phenol, etanol, nước. A. Etanol < nước < phenol. C. Nước < phenol < etanol. B. Etanol < phenol < nước. D. Phenol < nước < etanol. Câu 25: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, Na, dung dịch NaOH. D. nước brom, HCl, dung dịch NaOH. Câu 26: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3? A. 3–metylbut–2–enB. 2–metylbut–1–enC. 3–metylbut–1–enD. 2–metylbut–2–en Câu 27: Trong điều kiện thích hợp, dãy chất tác dụng được với ancol etylic ở nhiệt độ thường là A. Na, Fe, CuO, CH3COOHB. Na, CuO, CH 3COOH, HCl C. Na, NaOH, CaO, CuOD. Na, CH 3COOH, Al Câu 28: Nhận biết glixerol và propan–1–ol, cĩ thể dùng thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. Cu(OH)2. C. kim loại Na. D. CuO, dung dịch AgNO3/NH3. Câu 29: Trong điều kiện thích hợp etanol cĩ thể tham gia phản ứng với tất cả các chất trong nhĩm chất nào sau đây? A. Na, HCl, NaOHB. Na, HBr, O 2 , CuO C. O2 , Br2 lỏng, CuO, HBr D. dung dịch KMnO 4 , H2SO4 lỗng Câu 30: Phát biểu nào su đây đúng? 1. Phenol cĩ phản ứng este hố tương tự ancol 2. Phenol cĩ tính axit mạnh hơn etanol 3. Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 4. Phenol trong nước cho mơi trường axit, quỳ tím hố đỏ. A. 2, 3B. 3, 1C. 1, 2, 3, 4D. 1, 2 Câu 31: Hãy chọn các câu phát biểu đúng về phenol: 1. Phenol là hợp chất cĩ vịng benzen và cĩ nhĩm –OH. 2. Phenol là hợp chất chứa một hoặc nhiều nhĩm hiđroxyl (–OH) liên kết trực tiếp với vịng benzen. 3. Phenol cĩ tính axit nhưng nĩ là axit yếu hơn axit cacbonic. 4. Phenol tan trong nước lạnh vơ hạn. 5. Phenol tan trong dung dịch NaOH tạo thành natri phenolat A. 2, 3, 5B. 2, 3, 4C. 1, 2, 3, 5D. 1, 2, 5 III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 32: Ancol no, đơn chức mạch hở X tạo được ete Y. Tỉ khối hơi của Y so với của X gần bằng 1,61. Tên của X là A. metanol B. etanol C. propanol D. propan-2-ol Câu 33: Cho 9,2gam 1 ancol đơn chức, no, mạch hở (X) phản ứng hết với Na dư thì thấy thốt ra 2,24 lít khí H2 ( ở đktc). Vậy (X) là A. metanol.B. etanol.C. propan-1-ol.D. butan-2-ol. Câu 34: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai ancol đĩ là A. CH3OH và C2H5OH.B. C 3H7OH và C4H9OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C2H5OH và C3H7OH.
- Câu 35: Đốt cháy hồn tồn 1 ankanol X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Vậy X là A. CH4O.B. C 2H6O. C. C3H8O.D. C 4H10O. Câu 36: Đốt cháy hồn tồn 1 ancol đơn chức X thu được VCO2 : VH2O = 3 : 4 (đktc). Vậy X là A. CH4O.B. C 2H6O. C. C3H8O.D. C 4H10O. Câu 37: Đốt cháy hồn tồn 1 ankanol X cần hết 13,44 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 9 gam H2O. Vậy X là A. CH4O.B. C 2H6O. C. C3H8O.D. C 4H10O. Câu 38: Từ benzen điều chế 184kg phenol theo sơ đồ: H1 70% H2 80% H3 90% C6H6 C6H5Cl C6H5ONa C6H5OH Khối lượng benzen đã dùng là A. 285,12 kg.B. 322,44 kg. C. 418,25 kg.D. 302,94 kg. Câu 39: Cho 0,94 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là : A. 10mlB. 20mlC. 30mlD. 40ml Câu 40: Cho 10,1 gam hỗn hợp X gồm 2 ankanol đồng đẳng liên tiếp phản ứng với Na dư thu được 2,8 lít H2 (đktc). Vậy cơng thức của 2 ankanol trong hỗn hợp X là A. CH3OH và C2H5OH.B. C 2H5OH và C3H7OH.C. C 3H7OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH. 0 Câu 41: Đun 2 ancol no đơn chức với H 2SO4 ở 140 C thu được hỗn hợp 3 ete. Lấy 1 trong 3 ete đĩ đem đốt cháy hồn tồn thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Vậy 2 ancol đĩ là A. CH3OH và C3H7OH B. C 2H5OH và C4H9OH C. C2H5OH và C3H7OHD. CH 3OH và C2H5OH Câu 42: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất quá trình lên men là 85%. Nếu pha lỗng ancol đĩ thành ancol 40%, biết D là 0,8 gam/cm3. Thể tích dung dịch ancol thu được là bao nhiêu? A. 1206 litB. 1200 lit C. 1433 litD. 1246 lit IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 43: Tách nước hồn tồn 1 ankanol X thu được 1 chất hữu cơ Y cĩ dY/X = 14/23. Vậy cơng thức của X là A. CH4O.B. C 2H6O. C. C3H8O.D. C 4H10O. Câu 44: Đun nĩng ancol đơn chức A với H 2SO4 trong điều kiện thích hợp thu được 1 chất B cĩ tỉ khối hơi so với ancol A là 0,7. CTPT của A là A. CH3OH. B. C 2H5OH. C. C3H7OH.D. C 4H9OH. Câu 45: Tách nước hồn tồn 1 ankanol X thu được 1 chất hữu cơ Y cĩ dY/X = 1,4375. Vậy cơng thức của X là A. CH4O.B. C 2H6O. C. C3H8O.D. C 4H10O. Câu 46: Oxi hĩa 69 gam 1 ankanol X với CuO (hiệu suất 80%) thu được 52,8 gam anđehit. Vậy X là A. ancol isopropylic.B. ancol metylic.C. ancol etylic. D. ancol propylic. Câu 47: Hịa tan hồn tồn 16 gam ancol etylic vào nước được 250 ml dung dịch ancol, cho biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch ancol cĩ độ rượu là A. 5,12o.B. 6,40 o.C. 12,00 o. D. 8,00o. Câu 48: Lên men glucozơ để điều chế ancol etylic (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml), hiệu suất phản ứng lên men ancol etylic là 75%. Để thu được 80 lít rượu vang 12o thì khối lượng glucozơ cần dùng là A. 24,3 kg.B. 20,0 kg.C. 21,5 kg.D. 25,2 kg. CHƯƠNG 9: ANDEHIT – AXIT CACBOXYLIC II. MỨC ĐỘ BIẾT Câu 1: Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử cĩ hai nhĩm A. –OH.B. –COOH. C. –COO–.D. –CHO. Câu 2: Hợp chất hữu cơ HCHO cĩ tên gọi là A. Ancol fomic. B. Anđehit axetic. C. Anđehit fomic. D. Ancol axetic. Câu 3: Số chất ứng với cơng thức phân tử C4H8O tham gia phản ứng tráng bạc là A. 2.B. 3. C. 4.D. 5. Câu 4: Dung dịch bão hịa trong nước của anđehit fomic (cĩ nồng độ khoảng 37-40%) được gọi là A. axit axetic.B. fomalin. C. vanilin.D. geranial. Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. CH≡CH; CH3CHO, HCOOH, CH3COOH. B. CH4, HCHO, CH3COOH, CH3CHO. C. CH≡C-CH3, CH3COOH, CH3CHO, HCHO. D. CH≡C-CH3, HCHO, HCOOH, CH3CHO. Câu 6: Chất nào sau đây cĩ phản ứng tráng gương? A. C2H2 và CH3CHO B. CH3OH C. C2H2 D. CH3CHO Câu 7: Cơng thức chung của dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO (n ≥1).B. C nH2n+1COOH (n ≥ 1). C. CnH2n+2O2 (n ≥1).D. C nH2n+1COOH (n ≥ 0). Câu 8: Sắp xếp các chất sau theo chiều giảm dần tính axit: (1) CH3COOH, (2) HCOOH, (3) C2H5COOH, (4) C3H7COOH. A. (2) > (1) > (3) > (4). B. (3) > (1) > (4) > (2). C. (1) > (2) > (3) > (4). D. (4) > (3) > (1) > (2).
- Câu 9: C4H8O2 cĩ bao nhiêu đồng phân axit? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 10: Chọn chất cĩ nhiệt độ sơi cao nhất. A. CH3CH2OH. B. CH3CHO. C. CHCH. D. CH3COOH. Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hố đỏ? A. C6H5OH. B. CH3OH. C. CH3COONa.D. HCOOH. II. MỨC ĐỘ HIỂU Câu 12: Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: (a) Ancol no, mạch hở, đơn chức, (c) Ancol đơn chức, khơng no cĩ một nối đơi C=C, (b) Anđehit no, mạch hở, đơn chức, (d) Anđehit khơng no cĩ một nối đơi C=C. Ứng với cơng thức CnH2nO chỉ cĩ các chất sau: A. a, b.B. b, c.C. c, d.D. a, d. Câu 13: Chọn phát biểu khơng đúng: A. Fomalin là dung dịch HCHO 37 – 40%. B. 1 mol anđehit đơn chức bất kỳ khi tham gia phản ứng tráng bạc luơn tạo ra 2 mol Ag. C. Khử andehit bàng H2 thu được ancol bậc I. D. Oxi hĩa ancol bậc II bằng CuO cĩ thể thu được xeton. Câu 14: Hợp chất andehit cĩ cơng thức: CH2=CH-CH(CH3)-CHO, thuộc loại nào sau đây? A. Andehit no, đơn chức, mạch hở. B. Andehit khơng no, đơn chức, mạch hở. C. Andehit khơng no, đơn chức, mạch vịng. D. Andehit khơng no, đa chức, mạch hở. Câu 15: Chỉ dùng một hĩa chất nào dưới đây để phân biệt hai bình mất nhãn chứa khí propin (C 3H4) và anđehit axetic (CH3CHO)? A. dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Br2. D. Cu(OH)2. o Câu 16: Anđehit cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, t ). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit A. chỉ thể hiện tính khử. B. thể hiện cả tính khử và tính oxi hĩa. C. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hĩa. D. chỉ thể hiện tính oxi hĩa. Câu 17: Cho các chất hữu cơ: CH3OH, HCHO, HCOOH, CH3COOH, CH3CHO. Số chất tác dụng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa là A. 1. B. 2.C. 3.D. 4. Câu 18: Cho 1 mol HCHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì số mol Ag thu được là A. 1 mol. B. 4 mol.C. 2 mol D. 3 mol. Câu 19: Axit cĩ trong thành phần quả chanh là A. axit axetic. B. axit citric. C. axit tartric. D. axit acrylic. Câu 20: Dãy gồm các chất cĩ thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. CH 3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. D. CH 3OH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 21: Cho CaO tác dụng với axit axetic (CH3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ cĩ cơng thức là A. (CH3COO)2Ca. B.(HCOO) 2Ca. C. CH 3COOCa. D. CH 3COOCa2. Câu 22: Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic trong cơng nghiệp hiện nay bằng phương trình phản ứng nào sau? enzim xt,to A. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O. B. CH3-OH + CO CH3COOH. o Mn2 ,to H,t C. 2CH3-CHO + O2 2CH3COOH. D. CH3-COO-C2H5 + H2O CH3-COOH + C2H5OH. Câu 23: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là A. quỳ tím, Cu(OH)2.B. quỳ tím, dung dịch NaOH. C. quỳ tím, dung dịch Na2CO3.D. quỳ tím, dung dịch Br 2. II. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 24: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của anđehit fomic trong fomalin là A. 38,07%. B. 50%. C. 40%. D. 49%. Câu 25: Dùng 50 gam dung dịch anđehit axetic đem đi tráng gương hồn tồn, sau phản ứng thu được 64,8 gam kết tủa bạc. Nồng độ % dung dịch anđehit axetic đã dùng là A. 78,6%. B. 36,8%. C. 9%. D. 26,4%. Câu 26: Cho 0,87 gam một anđehit no đơn chức X phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO3 trong amoniac sinh ra 3,24 gam bạc kim loại. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH3CH2CH2CHO. B. HCHO. C. CH3CH2CHO. D. CH3CHO.
- Câu 27: Cho 4,4 gam một anđehit, đơn chức phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được m gam Ag. m cĩ giá trị là A. 10,8g.B. 5,4.C. 21,6.D. 16,2. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hĩa đỏ. (b) Trong phân tử hiđrocacbon khơng no cĩ liên kết đơi (C=C). (c) Hiđro hĩa hồn tồn anđehit thì thu được ancol bậc I. (d) Dung dịch axit axetic phản ứng được với CaCO3. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4.D. 3. Câu 29: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Fomandehit dùng để sản xuất nhựa phenolfomandehit. B. Lên mem giấm metanol thu được axit axetic. C. Dung dịch bão hịa của andehit fomic gọi làm fomalin. D. Phản ứng este hĩa là phản ứng thuận nghịch. Câu 30: Để trung hịa hết 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức X thì cần 30ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của axit X là A. CH3COOH B. C2H5COOH C. HCOOH D. C3H7OH Câu 31: Chọn phát biểu đúng: A. Axit axetic được dùng để điều chế tơ axetat. B. Axetanđehit chủ yếu được dùng để điều chế ancol etylic. C. Etanol rất độc, chỉ cần một lượng nhỏ vào cơ thể cũng cĩ thể gây mù lịa. D. Ankan khĩ cháy nên ít được dùng làm nhiên liệu. Câu 32: Đốt cháy 4,6 gam axit fomic thì thể tích CO2 (đkc) thu được là A. 2,24 B. 1,68 C. 1,79 D. 2,28 Câu 33: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol phản ứng hết với Na dư, thu được V lít khi H 2(đktc). Giá trị của V là A. 6,72 B. 7,84 C. 3,36 D. 4,48 Câu 34: Tính thể tích dung dịch NaOH 2M cần để trung hịa hết 100 ml dung dịch CH2=CH COOH 1,5 M. A. 50 ml. B. 150 ml. C. 75 ml. D. 100 ml. Câu 37: Trung hịa 17,02 gam một axit no, đơn chức, mạch hở bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 22,08 gam muối. Axit đĩ là A. HCOOH. B. C2H5COOH.C. CH 3COOH. D. C3H7COOH. Câu 35: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 11,26 gam. B. 5,32 gam. C. 4,46 gam. D. 3,54 gam. II. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 36: Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là A. 28,26% và 71,74%. B. 26,74% và 73,26%. C. 25,73% và 74,27%. D. 27,95% và 72,05%. Câu 37: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3 - COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác để trung hồ 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là A. 0,72 gam. B. 1,44 gam. C. 2,88 gam. D. 0,56 gam. Câu 38: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 16,4 gam X phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y, thu được 31,1 gam chất rắn khan. Cơng thức của hai axit trong X là A. C2H4O2 và C3H4O2. B. C2H4O2 và C3H6O2. C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2. Câu 39: Cho 6,15 gam hỗn hợp Y gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1,5M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là A. 14,7.B. 13,61. C. 24,78.D. 19,35. Câu 40: Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. Cơng thức phân tử hai anđehit là: A. CH3CHO và HCHO B. CH 3CHO và C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO

