Tài liệu ôn tập kiểm tra cuối học kì I Tin học 11 - Năm học 2023-2024

docx 11 trang Bách Hào 09/08/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập kiểm tra cuối học kì I Tin học 11 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_tin_hoc_11_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Tài liệu ôn tập kiểm tra cuối học kì I Tin học 11 - Năm học 2023-2024

  1. NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIN HỌC KHỐI 11 NĂM HỌC 2023 - 2024 Chủ đề 1: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC Bài 1: Hệ điều hành Bài 3: Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet Bài 4: Bên trong máy tính Bài 5: Kết nối máy tính với các thiết bị số Chủ đề 2: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN Bài 6: Lưu trữ và chia sẽ tệp trên Internet Chủ đề 3: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ Bài 9: Giao tiếp an toàn trên Internet Chủ đề 4: GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU (CSDL) Bài 10: Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí Bài 11: Cơ sở dữ liệu Bài 12: Hệ quản trị CSDL và hệ CSDL Bài 13: Cơ sở dữ liệu quan hệ Bài 14: SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc Bài 15: Bảo mật và an toàn hệ CSDL CÂU HỎI ÔN TẬP I-PHẦN TRẮC NGHIỆM BÀI 1 Câu 1: Chọn phát biểu sai. Đâu là chức năng của hệ điều hành các máy tính nói chung? A. Tổ chức thực hiện các chương trình, điều phối tài nguyên cho các tiến trình xử lý trên máy tính B. Cung cấp môi trường giao tiếp với người sử dụng C. Cung cấp một số tiện ích giúp nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính D. Cung cấp các phần mềm tiện ích và phần mềm ứng dụng cho người dùng Câu 2: Chọn phát biểu sai. Hệ điều hành cung cấp tiện ích nào để nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính? A. Định dạng đĩa B. Nén tệp C. Kiểm tra lỗi đĩa D. Tạo phần mềm Câu 3: Hệ điều hành là A. phần mềm để chạy các ứng dụng B. thiết bị trung gian để chạy các ứng dụng C. môi trường để chạy các ứng dụng D. phần mềm ứng dụng Câu 4: Máy tính cá nhân có điểm gì khác với các siêu máy tính, các máy chủ? A. Sự thân thiện, dễ sử dụng B. Sự thân thiện, quy mô C. Sự quy mô, dễ sử dụng D. Nhỏ gọn, thông minh Câu 5: Cơ chế plug & play có thể hiểu là A. giao diện đồ họa B. cắm vào là chạy C. Quản lí bộ nhớ D. quản lí phần mềm Câu 6: Đâu không là thành phần cơ bản của giao diện đồ họa? A. Cửa sổ B. Biểu tượng C. Chuột D. Bàn phím Câu 7: Biểu tượng dễ gợi nhớ cho phép? A. Quan sát đối tượng dưới dạng đồ họa B. Phóng to, thu nhỏ C. Thể hiện bởi một con trỏ màn hình D. Tất cả đều đúng Câu 8: LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào? A. Windows B. mac OS C. DOS D. UNIX Câu 9: Chọn phát biểu sai. Các thiết bị di động thường được trang bị?
  2. A. Màn hình cảm ứng B. Bàn phím ảo C. Nhiều cảm biến D. Phần mềm ứng dụng Câu 10: Lõi Androind có nguồn gốc từ hệ điều hành nào? A. Windows B. mac OS C. UNIX D. LINUX BÀI 3 Câu 1: Phần mềm đóng gói được thiết kế A. dựa trên những yêu cầu chung của nhiều người B. theo yêu cầu của từng khách hàng C. dựa trên phần mềm nguồn mở D. theo yêu cầu riêng của cá nhân hay tổ chức Câu 2: Phần mềm đóng gói được thiết kế A. dựa trên những yêu cầu chung của nhiều người B. theo yêu cầu của từng khách hàng C. dựa trên phần mềm nguồn mở D. theo yêu cầu chung của các cá nhân hay tổ chức Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của phần mềm nguồn mở là A. không chia sẻ mã nguồn B. cùng nhau tạo ra mã nguồn C. chia sẻ mã nguồn để cùng phát triển D. tạo thu nhập cho cộng đồng Câu 4: Chọn câu sai. Phần mềm thương mại là A. phần mềm để bán dưới dạng mã máy B. loại nguồn đóng C. phần mềm để bán dưới dạng mã nguồn D. phần mềm tốn phí Câu 5: Đáp án nào dưới đây là phần mềm thương mại? A. Inkscape B. GIMP C. Microsoft Word D. MySQL Câu 6: Chọn câu sai. Phần mềm tự do có đặc điểm nào sau đây? A. Phần mềm tự do là phần mềm sử dụng miễn phí mà không cần xin phép B. Phần mềm tự do là phần mềm có phiên bản thấp, bị giới hạn một số tính năng C. Phần mềm tự do là phần mềm miễn phí ở dạng mã máy D. Phần mềm tự do ở dạng mã máy thì người dùng có thể sử dụng để nâng cấp dễ dàng Câu 7: Chọn câu sai. Phần mềm nguồn mở là? A. Phần mềm được cung cấp cả mã nguồn B. Có thể kiểm soát được mã nguồn C. Phần mềm nguồn mở được bảo hành bởi cộng đồng D. Được cộng đồng phát triển theo chuẩn chung, không phụ thuộc vào riêng ai Câu 9: Hầu hết, phần mềm thương mại được bán ở dạng? A. Mã nguồn B. Mã máy D. Mã code D. Đáp án khác Câu 10. Phần mềm nào sau đây là phần mềm chạy trên Internet? A. Mirosoft Word. B. Google Docs. C. Writer. D. Inkscape. Câu 11: Chọn câu sai. Giấy phép công cộng GNU GPL bảo đảm? A. Quyền tiếp cận của người sử dụng đối với mã nguồn B. Quyền miễn trừ của tác giả về hậu quả sử dụng phần mềm C. Quyền đứng tên của các tác giả tham gia phát triển D. Quyền được bảo hành khi phần mềm bị lỗi Câu 12: Câu nào sau đây không phải là ưu điểm của mã nguồn mở? A. Phần mềm mã nguồn mở cung cấp kèm mã nguồn B. Phần mềm mã nguồn mở giúp cân bằng giá, chống độc quyền C. Phần mềm mã nguồn mở không phải mất tiền mua D. Phần mềm mã nguồn mở có độ ổn định cao Câu 13: “Là nguồn thu nhập chính của các tổ chức”. Đây là vai trò của phần mềm nào? A. Phân mềm nguồn mở B. Phần mềm thương mại C. Phần mềm chạy trên Internet D. Phần mềm bán dẫn Câu 14: Phần mềm chạy trên Internet là? A. Phần mềm chỉ sử dụng cho các doanh nghiệp lớn mà không cần cài đặt vào máy
  3. B. Phần mềm cần mua bản quyền để sử dụng mà không cần cài đặt vào máy C. Phần mềm không cần có kết nối Internet nhưng vẫn sử dụng được D. Phần mềm sử dụng trực tiếp trên Internet mà không cần cài đặt vào máy Câu 15. Phần mềm thương mại và phần mềm nguồn mở nào sau đây có cùng chức năng? A. Word và Writer. B. Word và Calc. C. Excel và Writer. D. Word và Excel. BÀI 4 Câu 1: Bộ cấu trúc chung của máy tính không có thành phần nào sau đây? A. Bộ xử lý trung tâm B. Bộ nhớ trong, ngoài C. Các thiết bị vào/ra D. Hệ điều hành Câu 2: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau về bộ xử lí trung tâm? A. Bộ xử lý trung tâm là thành phần quan trọng nhất của máy tính B. Bộ xử lý trung tâm thực hiện các chương trình máy tính C. Bộ xử lý trung tâm đã lõi cho phép máy tính xử lí nhanh D. Bộ xử lý trung tâm hai bộ phận chính là Rom và Ram Câu 3: CPU được cấu tạo từ các thành phần chính nào sau đây? A. Bộ điều khiển, bộ số học và lôgic B. Bộ điều khiển, thanh ghi và bộ nhớ cache C. Bộ số học và lôgic và bộ nhớ cache D. Bộ điều khiển và bộ nhớ cache Câu 4: Bộ phận nào thực hiện tất cả các phép tính số học và logic trong máy tính? A. Bộ điều khiển B. Bộ nhớ trong C. Bộ số học và logic D. Bộ nhớ ROM Câu 5: Bộ phận nào phối hợp đồng bộ các thiết bị của máy tính, đảm bảo máy tính thực hiện đúng chương trình? A. Bộ điều khiển B. Bộ số học và logic C. Đồng hồ đếm xung D. Bộ nhớ ROM Câu 6: Hãy chọn phát biểu sai khi nói về RAM ? A. Ram là bộ nhớ dùng để ghi các chương trình hệ thống của nhà sản xuất B. Ram là bộ nhớ dùng để ghi dữ liệu tạm thời trong khi chạy các chương trình C. Bộ nhớ Ram không thể lưu giữ được dài lâu các dữ liệu D. Khi tắt máy thì dữ liệu trong Ram mất đi Câu 7: Hãy chọn phát biểu sai khi nói về ROM? A. Bộ nhớ Rom được ghi bằng phương tiện chuyên dùng B. Các chương trình ứng dụng có thể đọc và ghi vào bộ nhớ Rom C. Rom là bộ nhớ dùng để ghi các chương trình hệ thống của nhà sản xuất D. Bộ nhớ Rom lưu trữ dữ liệu giữ được dài lâu, muốn xóa phải dùng thiết bị chuyên dụng Câu 8: Đâu không phải là bộ nhớ ngoài của máy tính? A. Đĩa SSD B. USB C. Thẻ nhớ D. Rom Câu 9: Bộ nhớ ngoài không có đặc điểm nào sau đây? A. Lưu trữ dữ liệu lâu dài B. Không cần nguồn nuôi C. Có dung lượng lớn D. Giá thành cao Câu 10. Cho x = 0 và y = 1. Hãy cho biết kết quả phép x AND y là bao nhiêu? A. 0. B. 1. C. 2. C. 3. Câu 11. Cho x = 1 và y = 0. Hãy cho biết kết quả phép x OR y là bao nhiêu? A. 0. B. 1. C. 2. C. 3. Câu 12. Cho x = 0. Hãy cho biết kết quả phép NOT x là bao nhiêu? A. 0. B. 1. C. 2. C. 3. BÀI 5 Câu 1: Các thiết bị vào cho phép? A. Chuyển thông tin từ máy tính ra ngoài B. Nhập dữ liệu vào máy tính C. Trao đổi thông tin hai chiều với máy tính D. lưu dữ liệu dài lâu không bị mất Câu 2: Các thiết bị ra là các thiết bị? A. chuyển thông tin từ máy tính ra ngoài B. nhập dữ liệu vào máy tính
  4. C. trao đổi thông tin hai chiều với máy tính D. lưu dữ liệu dài lâu không bị mất Câu 3: Các thiết bị vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra có đặc điểm? A. Là thiết bị chuyển thông tin từ máy tính ra ngoài B. Là thiết bị nhập dữ liệu vào máy tính C. Là thiết bị trao đổi thông tin hai chiều với máy tính D. Là thiết bị lưu dữ liệu dài lâu không bị mất Câu 4: Đáp án nào dưới đây không là thiết bị vào? A. Bàn phím B. Chuột C. Máy đọc mã vạch D. Máy chiếu Câu 5: Đáp án nào dưới đây không là thiết bị ra? A. màn hình B. máy scan C. máy in D. Máy chiếu Câu 6: Đâu vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra? A. Máy in B. Máu quét mã vạch C. USB D. Chuột Câu 7: Cổng kết nối nào chỉ truyền được hình ảnh? A. HDMI B. VGA C. USB D. Mạng Câu 8: Cổng kết nối nào vừa truyền được cả hình ảnh và âm thanh? A. HDMI B. VGA C. USB D. Mạng BÀI 9 Câu 1. Có ba nguyên tắc để nhận biết và phòng tránh lừa đảo trên không gian số đó là:  A. Hãy chậm lại! Kiểm tra ngay! Gửi đi!  B. Nhanh lên! Kiểm tra ngay! Dừng lại, không gửi!  C. Nhanh lên! Không cần kiểm tra! Gửi đi! D. Hãy chậm lại! Kiểm tra ngay! Dừng lại, không gửi! Câu 2. Có 4 quy tắc ứng xử trong môi trường số, quy tắc đầu tiên là A. Quy tắc lành mạnh.  B. Quy tắc an toàn, bảo mật thông tin. C. Quy tắc tôn trọng, tuân thủ pháp luật. D. Quy tắc trách nhiệm. Câu 3. Kẻ lừa đảo cố gắng thuyết phục thiết bị của nạn nhân đang gặp sự cố và yêu cầu thanh toán ngay lặp tức cho các dịch vụ để khắc phục sự cố đó, mà trên thực tế, nó không hề tồn tại. Đây là tình huống lừa đảo nào? A. Lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật.  B. Lừa đảo dưới dạng thông báo tin tốt. C. Lừa đảo dưới dạng thông báo tin xấu. D. Lừa đảo qua website giả mạo các trang thương mại điện tử phổ biến. Câu 4. Kẻ lừa đảo có thể bất ngờ thông báo nạn nhân có cơ hội trúng thưởng hay nhận phiếu mua hàng trị giá cao, nhưng phải thanh toán một khoản phí để được nhận thưởng. Đây là tình huống lừa đảo nào? A. Lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật. B. Lừa đảo dưới dạng thông báo tin tốt. C. Lừa đảo dưới dạng thông báo tin xấu. D. Lừa đảo qua website giả mạo các trang thương mại điện tử phổ biến. Câu 5. Trong nhiều vụ lừa đảo, bạn sẽ nhận được cuộc gọi hoặc thư điện tử tự xưng là nhân viên làm việc trong cơ quan chức năng, cơ quan nhà nước và yêu cầu thanh toán ngay một khoản tiền nào đó. Đây là tình huống lừa đảo nào? A. Lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật.  B. Lừa đảo dưới dạng thông báo tin tốt. C. Lừa đảo dưới dạng thông báo tin xấu. D. Lừa đảo qua website giả mạo các trang thương mại điện tử phổ biến. Câu 6. Có 5 điều nên làm khi tham gia mạng xã hội, điều đầu tiên là:  A. Tuyên truyền và tham gia hướng dẫn sử dụng mạng xã hội an toàn, có văn hoá.  B. Chia sẻ thông tin chính thống, thông tin tích cực.  C. Tìm hiểu và tuân thủ các điều khoản quy định khi tham gia mạng xã hội.  D. Quản lí, bảo mật thông tin cá nhân, thông báo kịp thời cho cơ quan chức năng Câu 7. Có 5 điều không nên làm khi tham gia mạng xã hội, điều thứ 5 là:  A. Đăng tải nội dung vi phạm pháp luật. B. Quảng cáo, kinh doanh dịch vụ trái phép.
  5. C. Sử dụng từ ngữ gây thù hận, kích động bạo lực. D. Sử dụng ngôn ngữ phản cảm, vô văn hoá.
  6. BÀI 10,11 Câu 1: Thao tác nào sau đây là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Tìm kiếm, sắp xếp, sửa, xóa dữ liệu. B. Bổ sung, truy xuất, khai thác dữ liệu. C. Thêm, bổ sung, sửa, xóa dữ liệu. D. Phân tích, thống kê, báo cáo dữ liệu. Câu 2: Thao tác nào sau đây là thao tác truy xuất dữ liệu? A. Tìm kiếm, lọc, sửa dữ liệu. B. Sắp xếp, tìm kiếm, lọc dữ liệu. C. Thêm, bổ sung, sửa, xóa dữ liệu. D. So sánh, phân tích, thống kê dữ liệu. Câu 3: Thao tác nào sau đây là thao tác khai thác thông tin? A. Phân tích, so sánh, lọc dữ liệu. B. Sắp xếp, tìm kiếm, lọc dữ liệu. C. Thêm, bổ sung, sửa, thống kê dữ liệu. D. So sánh, phân tích, thống kê dữ liệu. Câu 4: Việc ghi chép điểm có thể sai sót, nhầm lẫn vì vậy có thể phải? A. Tìm kiếm một dữ liệu điểm. B. Sửa, xóa một dữ liệu điểm. C. Sắp xếp một dữ liệu điểm. D. Bổ sung một dữ liệu điểm. Câu 5: Công việc nào sau đây không phải là công việc nhập dữ liệu thủ công? A. Nhập dữ liệu từ bàn phím. B. Ghi chép dữ liệu trên giấy. C. Thu tiền điện qua chỉ số trên công tơ điện. D. Tính tiền bằng cách quét mã vạch. Câu 6: Công việc nào sau đây không phải là công việc nhập dữ liệu tự động? A. Tính tiền bằng cách quét mã vạch. B. Thu thập dữ liệu từ các trạm xăng. C. Thu tiền điện qua chỉ số trên công tơ điện tử. D. Giáo viên nhập điểm học sinh lên phần mềm Smas. Câu 7. Khi lưu trữ dữ liệu trên máy tính, cần phải tổ chức việc lưu trữ sao cho có thể hạn chế A. trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu. B. trùng lặp làm thiếu dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu. C. trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về thông tin. D. trùng lặp làm dư thừa thông tin, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu. Câu 8. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Việc lưu trữ dữ liệu có thể tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác thông tin chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu. B. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác dữ liệu chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu. C. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác dữ liệu chính là mục đích của việc lưu trữ thông tin. D. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác thông tin chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu. Câu 9. Khái niệm về cơ sở dữ liệu nào sau đây là đúng? A. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các thông tin có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính. B. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính. C. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính. D. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên một hệ thống máy tính. Câu 10. Một số thuộc tính cơ bản của CSDL bao gồm A. tính cấu trúc; tính dư thừa; tính độc lập; tính toàn vẹn; tính nhất quán; tính bảo mật và an toàn. B. tính không dư thừa; tính độc lập; tính toàn vẹn; tính nhất quán; tính bảo mật và an toàn. C. tính cấu trúc; tính không dư thừa; tính độc lập; tính toàn vẹn; tính nhất quán; tính bảo mật và an toàn. D. tính cấu trúc; tính không dư thừa; tính độc lập; tính toàn phần; tính nhất quán; tính bảo mật và an toàn.
  7. Câu 11. Trong giao dịch chuyển tiền, số tiền đã bị trừ bớt trong tài khoản chuyển đi nhưng lại chưa xuất hiện trong tài khoản nhận về. Trường hợp này vi phạm thuộc tính cơ bản nào của CSDL?  A. Tính nhất quán. B. Tính độc lập. C. Tính toàn vẹn. D. Tính an toàn và bảo mật thông tin. Câu 12. Lưu trữ dữ liệu như thế nào là không có khoa học? A. Dư thừa, không nhất quán, phần mềm không phụ thuộc vào dữ liệu.   B. Không dư thừa, không nhất quán, phần mềm không phụ thuộc vào dữ liệu.   C. Dư thừa, dữ liệu nhất quán, phần mềm phụ thuộc vào dữ liệu.   D. Dư thừa, không nhất quán, phần mềm phụ thuộc vào dữ liệu.   Câu 13. Một loại dữ liệu nhưng sử dụng được cho nhiều loại phần mềm, trường hợp này là thuộc tính cơ bản nào của CSDL?  A. Tính nhất quán. B. Tính độc lập. C. Tính toàn vẹn. D. Tính an toàn và bảo mật thông tin. Câu 14. CSDL không lưu trữ những dữ liệu trùng lặp hoặc những thông tin có thể dễ dàng suy diễn hay tính toán được từ những dữ liệu đã có thì CSDL đó đã đảm bảo yêu cầu? A. Tính cấu trúc B. Tính toàn vẹn C. Tính không dư thừa D. Tính độc lập Câu 15. Việc tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí nào đó từ dữ liệu đã có thường được gọi là A. cập nhật dữ liệu. B. lưu dữ liệu. C. truy xuất dữ liệu. D. sắp xếp dữ liệu. Câu 16. Việc thêm, xoá và chỉnh sửa dữ liệu là những công việc thường được thực hiện với dữ liệu của tất cả các bài toán quản lí và chúng được gọi chung là  A. tạo lập dữ liệu.  B. khai thác dữ liệu.  C. thêm và xoá dữ liệu.  D. cập nhật dữ liệu. BÀI 12 Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp phương thức để định nghĩa, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn thông tin. B. Hệ QTCSDL cung cấp các phương tiện thực hiện sao lưu dự phòng để đề phòng các sự cố gây mất dữ liệu và khôi phục dữ liệu khi cần thiết. C. Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn dữ liệu. D. Hệ QTCSDl cũng cung cấp giao diện lập trình ứng dụng cho các nhà phát triển và người dùng. Câu 2. Chọn câu trả lời đúng nhất. Hãy cho biết những hệ QTCSDL được dùng phổ biến hiện nay?  A. Oracle, MySQL, SQL Server, Python.  B. Pascal, MySQL, SQL Server, DB2.  C. Oracle, MySQL, SQL Server, DB2. D. Oracle, Corel, SQL Server, DB2. Câu 3. Một hệ thống gồm ba thành phần: CSDL, hệ QTCSDL và các phần mềm ứng dụng CSDL được gọi là  A. một hệ CSDL. B. một hệ QTCSDL. C. một CSDL.  D. một nhóm các phần mềm. Câu 4. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có 3 nhóm chức năng chính nào sau đây? A. Nhóm chức năng khai báo dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL. B. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng chỉnh sửa và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL. C. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo trì, an toàn CSDL. D. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL. Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng về hệ CSDL tập trung? A. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên mạng cục bộ. B. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên một máy tính.
  8. C. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên nhiều máy tính. D. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên Google Drive. Câu 6. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Cơ sở dữ liệu phân tán là tập hợp dữ liệu được phân tán trên các trạm khác nhau của một máy tính. B. Cơ sở dữ liệu phân tán là tập hợp dữ liệu được phân tán trên các trạm khác nhau của một mạng máy tính. C. Hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên một máy tính được gọi là hệ cơ sở dữ liệu tập trung. D. Hệ CSDL phân tán cho phép người dùng truy cập dữ liệu được lưu trữ ở nhiều máy tính khác nhau trên mạng máy tính. Câu 7. Hãy chọn đáp án sai. Hạn chế của hệ CSDL phân tán so với hệ CSDL tập trung là A. Thiết kế và triển khai phức tạp. B. Khó khăn hơn trong đảm bảo tính nhất quán và bảo mật dữ liệu. C. Chi phí duy trì cao hơn. D. Tính sẵn sàng và độ tin cậy được nâng cao. Câu 8: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. Câu 9. Trong hệ CSDL tập trung thì A. CSDL được lưu trữ tập trung trên một máy tính, hệ QTCSDL và phần mềm được cài trên cùng máy tính hoặc khác máy tính. B. CSDL được lưu trữ tập trung trên một máy tính, hệ QTCSDL và phần mềm phải được cài trên cùng máy tính. C. CSDL được lưu trữ tập trung trên một máy tính, hệ QTCSDL và phần mềm phải được cài trên nhiều máy tính. D. CSDL được lưu trữ tập trung nhiều máy tính, hệ QTCSDL và phần mềm được cài trên cùng máy tính hoặc khác máy tính. Câu 10. Dữ liệu được lưu trữ trên một máy tính được gọi là A. CSDL độc lập B. CSDL tập trung C. CSDL phân tán D. CSDL cục bộ Câu 11. Phần mềm ứng dụng sử dụng một CSDL cục bộ được gọi là A. Phần mềm ứng dụng cục bộ B. Phần mềm ứng dụng phân tán C. Phần mềm ứng dụng độc lập D. Phần mềm ứng dụng tập trung Câu 12. Phần mềm ứng dụng sử dụng nhiều CSDL cục bộ được gọi là A. Phần mềm ứng dụng cục bộ B. Phần mềm ứng dụng phân tán C. Phần mềm ứng dụng độc lập D. Phần mềm ứng dụng tập trung BÀI 13 Câu 1: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là A. mô hình phân cấp B. mô hình dữ liệu quan hệ C. mô hình hướng đối tượng D. mô hình cơ sở quan hệ Câu 2: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các A. cột (Field) B. hàng (Record) C. bảng (Table) D. báo cáo (Report) Câu 4. CSDL quan hệ là CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các có quan hệ với nhau. Hãy điền từ còn thiếu vào dấu ba chấm.  A. hàng B. cột C. tên D. bảng Câu 5. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây. A. Về mặt cấu trúc, CSDL quan hệ tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng gồm các hàng và cột. B. Về mặt cấu trúc, CSDL quan hệ tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng gồm các hàng và bản ghi. C. Mỗi hàng của bảng được gọi là một bản ghi (record). D. Mỗi cột của bảng được gọi là trường (field).
  9. Câu 6. Bản thu âm trong hình 13.1d tương ứng với bản ghi 0005 TN là bản thu âm của bản nhạc nào, do ca sĩ nào thể hiện? A. Là bản thu âm của bản nhạc Việt Nam quê hương tôi, do ca sĩ Trần Khánh thể hiện. B. Là bản thu âm của bản nhạc Tiến về Hà Nội, do ca sĩ Lê Dung thể hiện. C. Là bản thu âm của bản nhạc Việt Nam quê hương tôi, do ca sĩ Tân Nhàn thể hiện. D. Là bản thu âm của bản nhạc Trường ca sông Lô, do ca sĩ Tân Nhàn thể hiện. Câu 7. Hãy quan sát bảng bên dưới và chỉ ra trường nào có thể được chọn làm khoá chính? A. Trường Họ và tên B. Trường Điểm C. Trường Mã kì thi D. Trường SBD Câu 8. Hãy chỉ ra khoá chính của bảng Ca sĩ và bảng Bản nhạc. A. Khoá chính của bảng Ca sĩ là Sid, khoá chính của bảng Bản nhạc là Mid. B. Khoá chính của bảng Ca sĩ là Sid, khoá chính của bảng Bản nhạc là Aid. C. Khoá chính của bảng Ca sĩ là TenCS, khoá chính của bảng Bản nhạc là Mid. D. Khoá chính của bảng Ca sĩ là TenCS, khoá chính của bảng Bản nhạc là TenBN. Câu 9. Hãy chỉ ra khoá ngoài của bảng Bản nhạc. A. Khoá ngoài của bảng Bản nhạc là Mid  B. Khoá ngoài của bảng Bản nhạc là TenBN  C. Khoá ngoài của bảng Bản nhạc là Aid  D. Khoá ngoài của bảng Bản nhạc là 0001 Câu 10: Trong mô hình dữ liệu quan hệ, trường là A. cột (Field) B. hàng (Record) C. bảng (Table) D. báo cáo (Report) Câu 11: Trong mô hình quan hệ, bản ghi là A. cột (Field) B. hàng (Record) C. bảng (Table) D. báo cáo (Report) Câu 12: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính? A. Một bảng có thể có nhiều khoá chính C. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu B. Một bảng có thể có nhiều khoá D. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất Câu 13: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì : A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số
  10. C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN D. Trường SOBH là trường ngắn hơn BÀI 14 Câu 1. SQL được xây dựng từ những năm nào?  A. SQL được xây dựng từ những năm 1960. B. SQL được xây dựng từ những năm 1970.  C. SQL được xây dựng từ những năm 1980. D. SQL được xây dựng từ những năm 1990. Câu 2. SQL có bao nhiêu thành phần?  A. 2 thành phần. B. 3 thành phần. C. 4 thành phần. D. 5 thành phần. Câu 3. SQL có ba thành phần, đó là những thành phần nào?  A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu và ngôn ngữ kiểm tra dữ liệu.  B. Ngôn ngữ tạo lập dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu và ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu.  C. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu và ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu.  D. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, ngôn ngữ cập nhật dữ liệu và ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu. Câu 4. Thành phần DCL của SQL là  A. ngôn ngữ thao tác dữ liệu. B. ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu  C. ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.   D. thiết lập các khoá dữ liệu Câu 5. Thành phần DML của SQL là  A. ngôn ngữ thao tác dữ liệu. B. ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu  C. ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.   D. thiết lập các khoá dữ liệu Câu 6. Thành phần DDL của SQL là  A. ngôn ngữ thao tác dữ liệu. B. ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu  C. ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.  D. thiết lập các khoá dữ liệu BÀI 15 Câu 1. Trong website âm nhạc có mấy nhóm người dùng?  A. 1 nhóm.  B. 2 nhóm.  C. 3 nhóm.  D. 4 nhóm. Câu 2. Có bao nhiêu dạng sự cố về nguồn điện?  A. 2  B. 3  C. 4  D. 5 Câu 3. Trong websie âm nhạc, nhóm người dùng có quyền xoá, sửa dữ liệu trong các bảng của CSDL, nhưng không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xoá bảng. Đây là nhóm người dùng nào?  A. Nhóm 1.  B. Nhóm 2.  C. Nhóm 3.  D. Nhóm 4. Câu 4. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:  A. Các hệ QTCSDL hầu hết không hỗ trợ chức năng sao lưu định kì và phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu gần nhất.  B. Để đảm bảo an toàn dữ liệu cần xây dựng chính sách an toàn dữ liệu cùng kế hoạch xử lí các sự cố có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục.  C. Chính sách an toàn dữ liệu cũng phải bao gồm những quy định về ý thức, trách nhiệm đối với người dùng và người vận hành hệ thống.  D. Các hệ QTCSDL đều hỗ trợ chức năng sao lưu định kì và phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu gần nhất. I-PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Hãy tìm kết quả của phép cộng hai số trong hệ nhị phân sau: a/ 10101 + 100 b/ 111 + 110 c/ 111010 + 11011 d/ 101100 + 11101 Câu 2: Em nhận được tin nhắn SMS từ số điện thoại lạ thông báo rằng em đã trúng một phần thưởng có giá trị lớn đó là một chiếc xe SH. Tin nhắn sau đó yêu cầu chuyển tiền qua một số tài khoản ngân hàng để làm thủ tục nhận thưởng. Em đã vận dụng ba nguyên tắc phòng tránh lừa đảo như thế nào để xử lí trong trường hợp này.
  11. Câu 3: Hãy ghép cột nội dung cột A phù hợp với nội dung cột B: A B 1/ Kích thước màn hình a/ Tính bằng chiều dài đường chéo 2/ Độ phân giải màn hình b/ Tính bằng đơn vị DPI 3/ Khả năng thể hiện màu của màn hình c/ Tính bằng đơn vị Mega Pixcel 4/ Tần số quét d/ Khổ giấy A1, A2, A3, A4, A5, . 5/ Thời gian phản hồi e/ Mực in lazer, mực in phun 6/ Kích thước giấy in f/ Số lần hiển thị lại hình ảnh trong 1 giây 7/ Độ phân giải máy in g/ Thời gian đổi màu một điểm ảnh 8/ Khả năng in màu h/ Số trang in trong 1 phút 9/ Tốc độ in i/ 8 bit tạo được 28 trạng thái màu => Có 28 x 28 x 28 =16,7 triệu màu Câu 4: Hãy ghép cột nội dung cột A phù hợp với nội dung cột B: A B 1/ CREATE DATABASES a/ Câu lệnh cập nhật cho trường 2/ CREATE TABLE b/ Kiểu số thực 3/ ALTER TABLE c/ Câu lệnh thêm dữ liệu vào bảng 4/ PRIMARY KEY d/ Kiểu xâu kí tự có độ dài thay đổi không vượt quá 5/ FOREIGN REFERENCES n kí tự 6/ INSERT INTO e/ Câu lệnh xóa các dòng trong bảng VALUES f/ Kiểu số nguyên 7/ DELETE FROM g/ Câu lệnh khai báo khóa ngoài WHERE h/ Kiểu ngày tháng năm 8/ UPDATE i/ Câu lệnh khởi tạo bảng SET j/ Kiểu logic 9/ CHAR(n) k/ Câu lệnh thay đổi định nghĩa bảng 10/ VARCHAR(n) l/ Câu lệnh khai báo khóa chính 11/ BOOLEAN m/ Kiểu xâu kí tự cố định n kí tự 12/ INT n/ Câu lệnh khởi tạo CSDL 13/ REAL 14/ DATE Câu 5: - Hãy viết câu truy vấn tạo bảng bản nhạc (bannhac) - Hãy viết câu lệnh chọn trường Mid là khóa chính cho bảng bannhac Câu 6: - Hãy viết câu truy vấn tạo bảng thu âm (banthuam) - Viết câu truy vấn lấy ra tất cả các dòng trong liên kết bảng banthuam với bảng bannhac, mỗi dòng lấy các cột: Mid, Sid của bảng banthuam và cột TenBN của bảng bannhac