Tài liệu ôn tập kiểm tra cuối học kì I Hóa học 11 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa

docx 19 trang Bách Hào 09/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập kiểm tra cuối học kì I Hóa học 11 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_hoa_hoc_11_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Tài liệu ôn tập kiểm tra cuối học kì I Hóa học 11 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ HÓA – SINH – CN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cần Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2023 NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC 2023 – 2024 A. NỘI DUNG KIỂM TRA I. Nội dung kiến thức Chủ đề/Bài học Yêu cầu cần đạt Chương 1. Cân bằng hoá học Bài 1. Khái niệm về cân bằng hoá học - Trình bày được khái niệm phản ứng thuận nghịch và trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch. - Viết được hằng số cân bằng (KC) của phản ứng thuận nghịch. - Thực hiện thí nghiệm nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới chuyển dịch cân bằng: (1) Phản ứng: 2NO2 ⇌ N2O4 (2) Phản ứng thuỷ phân sodium acetate. - Vận dụng được nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier để giải thích ảnh hưởng của nhiệt độ, nồng độ, áp suất đến cân bằng hoá học. Bài 2. Cân bằng trong dung dịch nước - Nêu được khái niệm sự điện li, chất điện li, chất không điện li. - Trình bày được thuyết Brønsted – Lowry về acid – base. - Nêu được khái niệm và ý nghĩa của pH trong thực tiễn (liên hệ giá trị pH ở các bộ phận trong cơ thể với sức khoẻ con người, pH của đất, nước tới sự phát triển của động thực vật,...). – Viết được biểu thức tính pH (pH = –lg[H +] hoặc [H+] = 10–pH) và biết cách sử dụng các chất chỉ thị để xác định pH (môi trường acid, base, trung tính) bằng các chất chỉ thị phổ biến như giấy chỉ thị màu, quỳ tím, phenolphthalein,... - Nêu được nguyên tắc xác định nồng độ acid, base
  2. 2 mạnh bằng phương pháp chuẩn độ. - Thực hiện được thí nghiệm chuẩn độ acid – base: Chuẩn độ dung dịch base mạnh (sodium hydroxide) bằng acid mạnh (hydrochloric acid). - Trình bày được ý nghĩa thực tiễn cân bằng trong 3+ 3+ 2- dung dịch nước của ion Al , Fe và CO3 . Chương 2. Nitrogen và sulfur Bài 3. Đơn chất nitrogen - Phát biểu được trạng thái tự nhiên của nguyên tố nitrogen. - Giải thích được tính trơ của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ thường thông qua liên kết và giá trị năng lượng liên kết. - Trình bày được sự hoạt động của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ cao đối với hydrogen, oxygen. Liên hệ được quá trình tạo và cung cấp nitrate cho đất từ nước mưa. - Giải thích được các ứng dụng của đơn chất nitrogen khí và lỏng trong sản xuất và trong hoạt động nghiên cứu. Bài 4. Ammonia và một số hợp chất - Mô tả được công thức Lewis và hình học của phân ammonium tử ammonia. - Dựa vào đặc điểm cấu tạo của phân tử ammonia, giải thích được tính chất vật lí (tính tan), tính chất hóa học (tính base, tính khử). Viết được phương trình hóa học minh họa. - Vận dụng được kiến thức về cân bằng hóa học, tốc độ phản ứng, enthalpy cho phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen trong quá trình Haber. - Trình bày được tính chất cơ bản của muối ammonium (dễ tan và phân li, chuyển hóa thành ammonia trong kiềm, dễ bị nhiệt phân) và nhận biết được ion ammonium trong dung dịch. - Trình bày được ứng dụng của ammonia, ammonia nitrate và một số muối ammonium tan. - Thực hiện được hoặc quan sát video thí nghiệm nhận biết được ion ammonium trong phân đạm chứa ammonium. Bài 5. Một số hợp chất với oxygen - Trình bày được nguồn gốc của các oxide nitrogen trong không khí
  3. 3 của nitrogen - Trình bày được cấu tạo của HNO3 - Hiểu được tính acid, tính oxi hóa, ứng dụng thực tiễn của acid HNO3 - Giải thích được hiện tượng mưa acid, hiện tượng phú dưỡng, các câu ca dao tục ngữ dưới góc độ hóa học. Bài 6. Sulfur và sulfur dioxide – Nêu được các trạng thái tự nhiên của nguyên tố sulfur. – Trình bày được cấu tạo, tính chất vật lí, hoá học cơ bản và ứng dụng của lưu huỳnh đơn chất. – Thực hiện được thí nghiệm chứng minh lưu huỳnh đơn chất vừa có tính oxi hoá (tác dụng với kim loại), vừa có tính khử (tác dụng với oxygen). – Trình bày được tính oxi hoá (tác dụng với hydrogen sulfide) và tính khử (tác dụng với nitrogen dioxide, xúc tác nitrogen oxide trong không khí) và ứng dụng của sulfur dioxide (khả năng tẩy màu, diệt nấm mốc,...). – Trình bày được sự hình thành sulfur dioxide do tác động của con người, tự nhiên, tác hại của sulfur dioxide và một số biện pháp làm giảm thiểu lượng sulfur dioxide thải vào không khí. Bài 7. Sulfuric acid và muối sulfate – Trình bày được tính chất vật lí, cách bảo quản, sử dụng và nguyên tắc xử lí sơ bộ khi bỏng acid. – Trình bày được cấu tạo H2SO4; tính chất vật lí, tính chất hoá học cơ bản, ứng dụng của sulfuric acid loãng, sulfuric acid đặc và những lưu ý khi sử dụng sulfuric acid. – Thực hiện được một số thí nghiệm chứng minh tính oxi hoá mạnh và tính háo nước của sulfuric acid đặc (với đồng, da, than, giấy, đường, gạo, ...). – Vận dụng được kiến thức về năng lượng phản ứng, chuyển dịch cân bằng, vấn đề bảo vệ môi trường để giải thích các giai đoạn trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc. – Nêu được ứng dụng của một số muối sulfate quan trọng: barium sulfate, ammonium sulfate, calcium sulfate, magnesium sulfate và nhận biết được ion 2- 2+ SO4 trong dung dịch bằng ion Ba . Chương 3. Đại cương hoá học hữu cơ Bài 8. Hợp chất hữu cơ và hoá học - Khái niệm hoá học hữu cơ và hợp chất hữu cơ, đặc
  4. 4 hữu cơ điểm chung của các hợp chất hữu cơ. - Phân loại hợp chất hữu cơ theo thành phần nguyên tố (hiđrocacbon và dẫn xuất). - Nêu được khái niệm nhóm chức và một số loại nhóm chức cơ bản. - Sử dụng được bảng tín hiệu phổ hồng ngoại (IR) để xác định được Bài 9. Phương pháp tách và tinh chế - Trình bày được nguyên tắc và cách thức tiến hành hợp chất hữu cơ các phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ: chưng cất, chiết, kết tinh và sơ lược về sắc kí cột. - Phân biệt được cách sử dụng các phương pháp chưng cất, chiết, kết tinh. - Vận dụng được các phương pháp: chưng cất thường, chiết, kết tinh để tách biệt và tinh chế một số hợp chất hữu cơ trong cuộc sống. Bài 10. Công thức phân tử hợp chất - Sử dụng kết quả phổ khối lượng (MS) để xác định hữu cơ phân tử khối của hợp chất hữu cơ. - Nêu được khái niệm về công thức phân tử hợp chất hữu cơ. - Lập được công thức phân tử hợp chất hữu cơ từ dữ liệu phân tích nguyên tố và phân tử khối. Bài 11. Cấu tạo hoá học hợp chất hữu - Trình bày được nội dung thuyết cấu tạo hoá học cơ trong hoá học hữu cơ. - Giải thích được hiện tượng đồng phân trong hoá học hữu cơ. - Nêu được khái niệm chất đồng đẳng và dãy đồng đẳng. - Viết được công thức cấu tạo của một số hợp chất hữu cơ đơn giản (công thức cấu tạo đầy đủ, công thức cấu tạo thu gọn). - Nêu được chất đồng đẳng, chất đồng phân dựa vào công thức cấu tạo cụ thể của các hợp chất hữu cơ. II. Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm kết hợp với tự luận 1. Trắc nghiệm - Số câu: 28 câu. - Số điểm: 0,25 điểm/câu. Tổng điểm 7,0 điểm 2. Tự luận - Số câu: 2 -3 câu. - Số điểm: 3,0 điểm.
  5. 5 3. Thời lượng: 45 phút, không kể thời gian phát đề. B. ĐỀ CƯƠNG THAM KHẢO I. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I. CÂN BẰNG HÓA HỌC * MỨC ĐỘ BIẾT Câu 1: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng A. Trong cùng điều kiện xác định, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau. B. Có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều. C. Chỉ xảy ra theo một chiều nhất định. D. Xảy ra giữa hai chất khí. Câu 2: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào? A. vt > vn. B. v t = vn .C. v t = vn = 0. D. vt = 2vn. Câu 3: Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là A. Sự biến đổi chất.B. Sự chuyển đổi vận tốc phản ứng. C. Sự biến đổi hằng số cân bằng.D. Sự chuyển dịch cân bằng. Câu 4: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là A. Nồng độ, nhiệt độ và áp suất. B. Nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. C. Nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. D. Áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. Câu 5: Hãy chỉ ra công thức đúng về pH? A. pH = - lg [H+]B. pH = lg [H +]C. pH = - lg [H +]a D. pH = - lg [H] Câu 6: Khoang dạ dày có giá trị pH khoảng A. 4,0 – 5,0.B. 1,5 – 3,5.C. 3,0 – 4,0.D. 2,0 – 3,0. Câu 7: Sự chuyển dịch cân bằng là A. phản ứng trực tiếp theo chiều thuận. B. phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch. C. chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác. D. phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch. Câu 8: Hằng số cân bằng của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? A. Nhiệt độ B. Chất xúc tác C. Nồng độ các chất phản ứng. D. Áp suất Câu 9: Theo thuyết Bronsted-lowry, nước đóng vai trò là chất : A. acid.B. base.C. trung tính.D. lưỡng tính. Câu 10: Dung dịch nào sau đây không dẫn điện? A. Saccarozơ. B. Acid. C. Base. D. Muối. Câu 11: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3.B. HNO 3, H2SO4, KOH, K2SiO3. C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF.D. Ca(OH) 2, KOH, CH3COOH, NaCl. Câu 12: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do A. sự chuyển dịch của các electron.B. sự chuyển dịch của các cation. C. sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan. D. sự chuyển dịch của cả cation và anion. Câu 13: Dung dịch của các muối, acid, base dẫn điện là do A. muối, acid, base có khả năng phân li ra ion trong dung dịch. B. các ion hợp phần có khả năng dẫn điện. C. có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.
  6. 6 D. phân tử của chúng dẫn được điện. Câu 14: Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào A. sự có mặt của acid hoà tan.B. sự có mặt của base hoà tan. C. áp suất.D. nhiệt độ. Câu 15: Phương trình điện li nào sau đây không đúng? + - 2+ 2- A. HNO3 H + NO3 .B. K 2SO4 K + SO4 . - + 2- 2+ - C. HSO3 H + SO3 .D. Mg(OH) 2 Mg + 2OH . * MỨC ĐỘ HIỂU Câu 16: Ở một nhiệt độ nhất định, phản ứng thuận nghịch N 2 (g) + 3H2(g) ⇌ 2 NH3 (g) đạt trạng thái cân bằng khi nồng độ của các chất như sau: [H 2] = 1,0 mol/lít; [N2] = 0,2 mol/lít; [NH3] = 0,5 mol/lít. Hằng số cân bằng ở nhiệt độ đó là A. KC = 1,50.B. K C = 1,35.C. K C = 2,50.D. K C = 1,25. Câu 17: Cho cân bằng hoá học: . Cân bằng chuyển dịch PCl5 (k) € PCl3 (k) Cl2 (k); H 0 theo chiều thuận khi A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng. B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. C. thêm Cl 2 vào hệ phản ứng. D. tăng áp suất của hệ phản ứng. Câu 18: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2 + O2 2 SO3 (k) H < 0. Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi:  A. giảm nồng độ của SO2. B. tăng nồng độ của O2. C. tăng nhiệt độ lên rất cao.D. giảm nhiệt độ xuống rất thấp. Câu 19: Cho các cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) (2)   2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) N2O4 (k) (4)   Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (4). Câu 20: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) N2O4 (k).  (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có A. H 0, phản ứng tỏa nhiệt. C. H > 0, phản ứng thu nhiệt.D. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt. Câu 21: Cho phản ứng: 2 NaHCO3 (r) Na2CO3 (r) + CO2(k) + H2O (k) H = 129KJ.  Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch khi A. giảm nhiệt độ.B. tăng nhiệt độ. C. giảm áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 22: Cho phản ứng: N 2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); ∆H = –92 kJ. Hai biện pháp  đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.B. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.D. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. Câu 23: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: H2(k) + Cl2(k) 2HCl , H <0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng 
  7. 7 A. nhiệt độ.B. áp suất. C. nồng độ H 2.D. nồng độ Cl 2. Câu 24: Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hoá học của phản ứng: H2(k) + Br2(k) 2HBr(k)  A. cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch. B. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. C. phản ứng trở thành một chiều. D. cân bằng không thay đổi. Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch pH > 7, làm quỳ tím hoá đỏ. B. Dung dịch pH < 7, làm quỳ tím hóa xanh. C. Giá trị pH tăng thì độ acid tăng. D. Giá trị pH tăng thì độ acid giảm. Câu 26: Cho các dung dịch đều có cùng nồng độ mol: NaCl, C 2H5OH, CH3COOH, K2SO4. Dãy chất sắp xếp theo chiều giảm dần tính dẫn điện là A. NaCl > K2SO4 > CH3COOH > C2H5OH.B. C 2H5OH < CH3COOH < NaCl< K2SO4. C. C2H5OH NaCl > CH3COOH > C2H5OH. Câu 27: Dung dịch X có pH = 3 thì A. làm quỳ tím hóa đỏ.B. [H +] = 10-11M. C. [H+] = 103M. D. làm đổi màu phenolphtalein sang hồng. Câu 28: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh? A. NaCl.B. NH 4Cl.C. Na 2CO3.D. FeCl 3. Câu 29: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu đỏ ? A. Na 2CO3. B. KNO3. C. FeCl 3.D. NaNO 2. Câu 30: Dung dịch chất nào sau đây có pH = 7 ? A. MgCl 2. B. Na 2CO3.C. Cu(NO 3)2.D. KCl. Câu 31: Dãy các dung dịch cùng nồng độ được sắp xếp theo chiều tăng dần pH là A. H2S, KCl, HNO3, KOH. B. HNO 3, H2S, KCl, KOH. C. KOH, KCl, H2S, HNO3. D. HNO 3, KOH, NaCl, H2S. * MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP Câu 32: Một dung dịch có [OH-] = 4,2.10-3M, đánh giá nào dưới đây đúng ? A. pH = 3,00. B. pH = 4,00.C. pH 4,00. Câu 33: Trộn 300 ml dd HCl 0,12M với 200 ml dd NaOH 0,15M, sau đó nhúng quỳ tím vào thì dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím đổi sang màu gì? A. đỏ.B. tím.C. không màu.D. xanh. Câu 34: Trộn 200 ml dd HCl 0,15M với 300 ml dd NaOH 0,12M, sau đó thêm vài giọt phenolphtalein vào thì dung dịch sau phản ứng đổi sang màu gì? A. hồng.B. tím.C. không màu.D. xanh. Câu 35: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na 2SO4 0,2M. Dung dịch thu được có nồng độ cation Na+ là A. 0,53M. B. 0,35M. C. 0,32M. D. 0,8M. Câu 36:Trộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 0,2M với 100 ml dung dịch HCl 0,1 M được dung dịch X. pH của dung dịch X là A. 2. B. 12. C. 7. D. 12,7. Câu 37: Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05M với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 aM, thu được dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là A. 0,5.B. 0,05.C. 0,15.D. 1,5. Câu 38: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/lit thu được dung dịch có pH = 3. Giá trị của a là
  8. 8 A. 0,39. B. 3,999 C. 0,399. D. 0,398. * MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 39: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8. Câu 40: Trộn lẫn 3 dung dịch H 2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH = 12. Giá trị của V là A. 0,134.B. 0,214.C. 0,414.D. 0,424. Câu 41: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và a lần lượt là A. 0,5825 và 0,05.B. 0,5825 và 0,6.C. 0,5825 và 0,06. D. 0,5825 và 0,5. CHƯƠNG II: NITROGEN VÀ SULFUR * MỨC ĐỘ BIẾT Câu 1: Trong điều kiện thường, N2 là một chất tương đối trơ về mặt hóa học là do A. phân tử N2 có liên kết ba.B. phân tử N 2 có kích thước nhỏ. C. phân tử N2 không phân cực.D. nitơ có độ âm điện nhỏ hơn oxi. Câu 2: Các số oxi hóa có thể có của nitrogen là A. 0, +1, +2, +3, +4, +5.B. -3, 0 , +1, +2, +3, +5. C. 0, +1, +2, +5.D. -3, 0 , +1, +2, +3, +4, +5. Câu 3: Một lít nước ở điều kiện thường hoà tan được bao nhiêu lít khí ammonia? A. 200 B. 400C. 500D. 700 Câu 4: Khí ammonia làm giấy quỳ tím ẩm thay đổi như thế nào? A. Không đổi màu.B. Chuyển thành màu đỏ. C. Chuyển thành màu xanh.D. Mất màu. Câu 5: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. (NH4)2SO4.B. CaCO 3.C. NH 4NO2.D. NH 4HCO3. Câu 6: Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành A. màu đen sẫm.B. màu nâu.C. màu vàng.D. màu trắng sữa. Câu 7: Những kim loại không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Cu, Ag.B. Fe, Al.C. Mn, Ni.D. Zn, Pb. Câu 8: Tính chất hóa học của NH3 là A. tính base mạnh, tính khử. B. tính base yếu, tính oxi hóa. C. tính khử, tính base yếu. D. tính base mạnh, tính oxi hóa Câu 9: Liên kết hóa học trong phân tử ammonia (NH3) là liên kết gì? Chọn câu trả lời chính xác nhất: A. cộng hóa trị.B. cộng hóa trị phân cực. C. ion.D. cộng hóa trị không phân cực. Câu 10: Phân tử ammonia (NH3) có bao nhiêu cặp electron hóa trị chưa tham gia liên kết? A. 4. B. 3.C. 2.D. 1. Câu 11: Các tính chất hoá học của HNO3 là A. Tính acid mạnh, tính khử mạnh. B. Tính oxi hóa mạnh, tính acid mạnh. C. Tính base mạnh, tính oxi hóa mạnh.D. Tính oxi hóa mạnh, tính acid yếu. Câu 12: Mưa acid là hiện tượng nước mưa có pH A. > 7 B. 5,6D. < 5,6
  9. 9 Câu 13: Trong khí quyển trái đất, nitrogen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích khí quyển? A. 78,1 %B. 67,8% C. 87,8 %D. 76,8 % Câu 14: Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là A. +1; +3; +5; +7. B. -2, 0, +4, +6.C. -1; +3; +5; +7.D. -2; 0; +6; +7. Câu 15: Công thức của sulfur dioxide là A. H2S B. SO3 C. SD. SO 2 Câu 16: Ở nhiệt độ thường, sulfur phản ứng với kim loại nào sau đây A. HgB. FeC. CuD. Al Câu 17: Khi nói về SO2, nhận xét nào sau đây sai? A. Làm đỏ quỳ tím ẩm. B. Làm mất màu nước Br 2. C. Là chất khí, màu vàng. D. Làm mất màu cánh hoa hồng. Câu 18: Để nhận ra sự có mặt của ion sunfate, người ta thường dùng dung dịch chứa ion + 2+ 2+ + A. Na . B. Mg . C. Ba . D. K . Câu 19: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. CuB. MgC. FeD. Al Câu 20: H2SO4 đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây? A. Fe.B. NaCl rắn.C. Ag. D. Au. Câu 21: Để pha loãng dung dịch H 2SO4 đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây? A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều. B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều. C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều. D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. Câu 22: Các khí sinh ra khi cho saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư gồm A. H2S và CO2.B. H 2S và SO2.C. SO 3 và CO2.D. SO 2 và CO2. * MỨC ĐỘ HIỂU Câu 23: Có thể phân biệt muối ammonium với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng vì A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ. C. thoát ra chất khí không màu, có mùi khai. D. thoát ra chất khí không màu, không mùi. Câu 24: Phản ứng mà nitrogen thể hiện tính khử là A. N 2 + 3H2 2NH3 .B. N2 + 6Li 2Li3N. C. N 2 + O2 2NO.D. N 2 + 3Mg Mg3N2. Câu 25: Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa vàng.B. không có hiện tượng. C. có khí bay lên.D. có kết tủa trắng và khí mùi khai bay lên. Câu 26: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc? A. Không có hiện tượng gì. B. Dung dịch có màu xanh, H2 bay ra. C. Dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu đỏ bay ra D. Dung dịch có màu xanh, có khí kmàu bay ra. Câu 27: Cho phản ứng NH3 + HCl → NH4Cl. Vai trò của ammonia trong phản ứng trên là A. acid. B. base. C. chất khử. D. chất OXH. Câu 28: Có những nhận định sau về muối ammonium 1- Tất cả muối ammonium đều tan trong nước. 2- Các muối ammonium đều là chất điện ly mạnh, trong nước muối ammonium điện ly hoàn + toàn tạo ra ion NH4 không màu tạo môi trường base.
  10. 10 3- Muối ammonium đều phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí ammonia. 4- Muối ammonium kém bền đối với nhiệt. Nhóm gồm các nhận định đúng là A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 2, 3, 4. Câu 29: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với A. H2. B. Li.C. O 2. D. Mg. Câu 30: Tìm các tính chất không thuộc về khí nitrogen? (a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC); (b) Nitrogen có liên kết ba trong phân tử; (c) Tan nhiều trong nước; (d) Nặng hơn oxygen; (e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitrogen nguyên tử; A. (c), (d), (e).B. (a), (c), (e).C. (b), (c), (e).D. (a), (b). - Câu 31: Thứ tự số oxi hoá của nitrogen trong các chất sau NH 3, N2, NO, NO3 , NaNO2, N2O, HNO3 lần lượt là A. 3, 1, +2, +6, +3, +1, +3B. 3, 0, +2, +6, +3, +1, +3 C. -3, 0, +2, +5, +3, +1, +5D. -3, 0, +2, +3, +5, +1, +3 Câu 32: Cho các phát biểu sau: (1) Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí 1,1 lần. (2) Nitrogen lỏng dùng được để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác. (3) Trong sản xuất rượu bia, khí nitrogen được bơm vào bể chứa để loại bỏ khí oxygen. (4) Nitrogen lỏng được phun vào vỏ bao bì, sau đó gắn kín, nitrogen biến thành thể khí làm căng vỏ bao bì, vừa bảo vệ thực phẩm khi va chạm, vừa bảo quản thực phẩm. (5) Trong chữa cháy, nitrogen dùng để dập tắt các đám cháy do hoá chất, chập điện Chọn các phát biểu đúng: A. 4B.3C.2D. 1 Câu 33: Oxide phổ biến của nitrogen trong không khí là A. NO, NO2 B. NO, N2OC. N 2O3, NO2 D. NO, N2O4 Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tỉ lệ của HNO3 và HCl trong nước cường toan là 3:1 B. Thành phần mưa acid chỉ có NO2 và NO C. Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm D. Dung dịch HNO3 làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng Câu 35: Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng? A. Cu, Zn, Na, Mg, Fe.B. Ag, Fe, Ba, Sn, Zn. C. K, Mg, Al, Fe, ZnD. Au, Pt, Al, Mg, Fe. Câu 36: Trong phương trình SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4. Vai trò của các chất là A. SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa. B. SO 2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử. C. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa. Câu 37: Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng: aAl + b H2SO4  c Al2 (SO4)3 + d SO2 + e H2O Tổng hệ số cân bằng tối giản của phản ứng trên là A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.
  11. 11 Câu 39: Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây mà dung dịch H2SO4 loãng không tác dụng? A. BaCl2, NaOH, Zn. B. NH 3, MgO, Ba(OH)2. C. Fe, Al, Cu. D. Cu, S, C 12H22O11. Câu 40: Cho các chất sau: Fe, Cu, Fe2O3, Mg. Số chất tác dụng với H 2SO4loãng và H2SO4 đặc nóng cho cùng 1 loại muối là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 41: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng? A.Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2. B. CuO, Fe(OH) 2, Al, NaCl. C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3. D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4. Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng: SO 2 + H2S → S + H2O. Vai trò của SO2 trong phản ứng này là A. chất oxi hoá. B. chất khử. C. oxit acid. D. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. Câu 43: Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của sulfuric acid đặc nguội? A. Làm hóa than vải, giấy, đường saccarozơ.B. Tan vô hạn trong nước, tỏa nhiệt. C. Hòa tan được kim loại Fe, Al.D. Háo nước. * MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP Câu 44: Để điều chế 2 lít NH 3 từ N 2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N 2 cần dùng ở cùng điều kiện là A. 8 lít. B. 2 lít.C. 4 lít. D. 1 lít. Câu 45: Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,4956 lít khí NO duy nhất (đkc). Giá trị của m là A. 1,12.B. 11,2.C. 0,56.D. 5,6. Câu 46: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thì thu được 14,874 lít khí NO2 duy nhất (đkc). Giá trị của m là A. 8,1.B. 5,4.C. 16,2.D. 2,7. Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 1,2 g kim loại M vào dung dịch HNO 3 dư, thu được 0,2479 lít khí N2 (đkc). Kim loại M là A. Mg.B. Ca.C. Zn.D. Al. Câu 48: Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thì thu được 0,61975 lít khí N2O (đkc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam. Câu 49: Cho m gam NH4-Cl vào dung dịch NaOH dư, đun nóng nhẹ thì thu được 2,479 lít khí mùi khai ở đkc. Giá trị của m là A. 5,350.B. 2,675.C. 10,70.D. 6,350. Câu 50: Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng thấy thoát ra 7,437 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan tạo ra là A. 34,3 gam. B. 43,3 gam. C. 33,4 gam. D. 33,8 gam. Câu 51: Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đkc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,958. D. 6,72. * MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
  12. 12 Câu 52: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được 5,9496 lít (đkc) hỗn hợp khí X gồm N 2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là A. 17,28B. 19,44C. 18,90D. 21,60 Câu 53: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là A. 20,16 gam.B. 19,20 gam.C. 19,76 gam.D. 22,56 gam. Câu 54: Dùng 300 tấn quặng pirit (FeS 2) có lẫn 20% tạp chất để sản xuất axit H 2SO4 có nồng độ 98%. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng axit H2SO4 98% thu được là A. 320 tấn. B. 335 tấn. C. 350 tấn. D. 360 tấn. CHƯƠNG 3: ĐẠI CƯƠNG HOÁ HỌC HỮU CƠ * MỨC ĐỘ BIẾT Câu 1: Hợp chất hữu cơ là A. hợp chất của carbon. B. hợp chất của carbon trừ các oxide của carbon, muối carbonate, các carbide, C. hợp chất của carbon và hidrogen. D. tất cả hợp chất có trong cơ thể sinh vật sống. Câu 2: Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, C2H2O4, CaCO3. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là A. 9.B. 6.C. 5.D. 4. Câu 3: Cho các chất: HCHO (1), C2H5Br (2), CH2O2 (3), C6H5Br (4), C6H6 (5), CH3COOH (6). Chất thuộc loại hydrocarbon là A. 1, 2, 3.B. 2, 3, 6.C. 5.D. 2, 4, 5. Câu 4: Đặc điểm nào không phải đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ? A. Nhất thiết phải chứa carbon. B. Liên kết ở các hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hóa trị. C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra nhanh, hoàn toàn và theo một hướng nhất định. D. Carbon luôn có hóa trị 4 trong hợp chất hữu cơ. Câu 5: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định. Câu 6: Liên kết đôi giữa 2 nguyên tử carbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên? A. Hai liên kết . B. Hai liên kết . C. Một liên kết  và một liên kết .D. Phương án khác. Câu 7: Liên kết ba giữa 2 nguyên tử carbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên? A. Hai liên kết  và một liên kết .B. Hai liên kết và một liên kết . C. Một liên kết , một liên kết . D. Phương án khác. Câu 8: Dãy nào sau đây gồm những chất hữu cơ A. CO2, CH2O, C2H4O2. B. CH 3Cl, C6H5Br, NaHCO3. C. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O. D. NaCN, C2H4O2, NaCN. Câu 9: Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ cho biết A. thành phần nguyên tố. B. thứ tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
  13. 13 C. khối lượng nguyên tử. D. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố. Câu 10: Hóa trị của carbon trong hợp chất hữu cơ luôn là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 11: Cấu tạo hoá học là A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 12: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm methylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng A. đồng phân.B. đồng vị.C. đồng đẳng.D. đồng khối. Câu 13: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. CO2 B. COC. NaHCO 3 D. C6H6 Câu 14: Chất nào sau đây không thuộc loại chất hữu cơ? A. CaC2 B. CH4 C. CHCl3 D. CH3COONa Câu 15: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố A. H.B. N.C. O.D. C. Câu 16: Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế chất lỏng dựa trên sự khác nhau về . của các chất trong hỗn hợp ở áp suất nhất định. A. nhiệt độ sôiB. khối lượngC. thể tíchD. áp suất Câu 17: Chiết là phương pháp tách và tinh chế các chất từ hỗn hợp dựa trên ..khác nhau của các chất đó trong hai môi trường không hoà tan vào nhau. A. áp suấtB. độ hoà tanC. độ nóng chảyD. độ sôi Câu 18: Phương pháp kết tinh là phương pháp tách và tinh chế chất từ hỗn hợp chất rắn dựa trên . khác nhau của các chất trong dung môi và sự thay đổi độ tan của chúng theo nhiệt độ. A. áp suấtB. độ nóng chảyC. độ sôiD. độ tan Câu 19: Nhiệt độ sôi của ethanol là A. 184,1℃B. 80,1℃C. 78,3℃D. 70,0℃ Câu 20: Công thức phân tử cho biết . Chọn câu trả lời đầy đủ nhất A. trật tự sắp xếp trong phân tử hợp chất hữu cơ B. tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ C. cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ D. thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố trong hợp chất hữu cơ Câu 21: Phương pháp phổ khối lượng có nhiều ứng dụng, một trong những ứng dụng đó là dùng để A. xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ B. xác định thành phần nguyên tố của hợp chất hữu cơ C. xác định khối lượng phân tử hợp chất hữu cơ D. xác định tỉ lệ số nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ Câu 22: Phân tử khối của chất hữu cơ nào sau đây có giá trị bằng 30 u? Cho C=12; H=1; O=16 A. HCHOB. C 3H8 C. C2H6OD. C 3H4 Câu 23: Để xác định phân tử khối của hợp chất hữu cơ, người ta sử dụng phổ khối lượng MS, trong đó phân tử khối của chất là giá trị m/z của A. peak xuất hiện nhiều nhất. B. peak [M +] lớn nhất. C. peak [M+] nhỏ nhất. D. nhóm peak xuất hiện nhiều nhất.
  14. 14 Câu 24: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3 B. CH3CH2CH2CH2OH, C2H5OH C. CH3OCH3,CH3CHOD. C 4H10, C6H6 Câu 25: Chất nào sau đây là đồng đẳng của CH3COOCH3? A. HO – CH2 – CH2 – CHOB. CH 3CH(CH3)COOH C. CH3CH2 – CH2 – COOHD. HCOOCH 3 * MỨC ĐỘ HIỂU Câu 26: Trong quy trình sản xuất đường từ cây mía (hình dưới), phương pháp kết tinh được sử dụng trong công đoạn nào? A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 27: Cho hợp chất CH4; C2H5OH; C6H6 ; CCl4; C2H2. Số chất là dẫn xuất của hydrocarbon là A. 1.B. 4.C. 3.D. 2. Câu 28: Alcohol phản ứng được với kim loại kiềm (Na) giải phóng khí H 2. Tính chất đặc trưng này là do alcohol có chứa nhóm chức A. - CHO.B. - C=O.C. - OH.D. - COOH. Câu 29: Khi chưng cất dung dịch ethanol, benzene, aniline và nước, chất nào sẽ chuyển thành hơi sớm hơn? Biết nhiệt độ sôi của ethanol, benzene, aniline và nước lần lượt là 78,3℃; 80,1℃; 184,1℃ và 100℃ A. Ethanol.B. Benzene.C. Aniline.D. Nước. Câu 30: Chất nào sau đây được gọi là hợp chất hydrocarbon? A. CO2.B. CH 4.C. C 6H6Cl6.D. C 2H5OH. Câu 31: Công dụng của bình phễu chiết là A. dùng để tách các chất rắn.B. dùng để kết tinh các chất rắn C. dùng để chưng cất các chất lỏngD. dùng để chiết tách các chất lỏng. Câu 32: Tỉ khối hơi của chất X so với hydrogen bằng 44. Phân tử khối của X là A. 22B. 44C. 66D. 88 Câu 33: Phổ MS của chất Y cho thấy Y có phân tử khối bằng 60. Y không thể có công thức phân tử là A. C2H4O2 B. C3H8OC. C 2H8N2 D. C3H7F Câu 34: Caffeine là chất kích thích tự nhiên được tìm thấy trong cây trà, cà phê và cacao. Chúng hoạt động bằng cách kích thích não và hệ thần kinh trung ương, giúp con người tỉnh
  15. 15 táo và ngăn ngừa sự mệt mỏi. Phổ MS của caffeine được cho như hình bên dưới, phân tử khối của caffeine là A. 55B. 65C. 194D. 109 Câu 35: Cho các chất: C2H5OH (X); C6H5CH2OH (Y); HOC6H4OH (Z); C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là A. X, Z, T. B. Y, Z. C. X, Z. D. Y, T. Câu 36: Các hợp chất chỉ chứa chlorine, fluorine và carban trong phân tử được gọi chung là các hợp chất chlorofluorocarbon hay freon dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời, tạo gốc tự do, dẫn đến việc phá hủy tầng ozone và gây hiệu ứng nhà kính. Kí hiệu của các hợp chất chlorofluorocarbon là A. AFF.B. AFC.C. CFC.D. KFC. Câu 37: Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của nhau: C2H6, C2H2, CH4, CH3OCH3, C4H10, C6H6, C2H5OH, CH3CHO, C3H7OH. A. C2H6, CH4, C4H10.B. C 2H5OH, C3H7OH, CH3CHO. C. CH3OCH3, CH3CHO,C2H2.D. CH 3OCH3, C4H10, C2H6. Câu 38: Cho các chất sau: CH3CH2OH, CH3OCH3, hai chất này là A. đồng đẳng.B. đồng phân.C. đồng vị.D. giống nhau. Câu 39: Các chất nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng? A. C2H6, CH4, C4H10, C3H8.B. C 2H5OH, C3H7OH, CH3CHO. C. CH3OCH3, CH3CHO, C2H2.D. CH 3OCH3, C2H5OH, C3H7OH. Câu 40: C5H12 có bao nhiêu đồng phân? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 41: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion. 5. dễ bay hơi, khó cháy. 6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh. Nhóm các ý đúng là A. 4, 5, 6.B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5.D. 2, 4, 6. Câu 42: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi. B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N. C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N. D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O. Câu 43: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hydrocarbon?
  16. 16 A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br. B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH. C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3. D. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br. Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau. C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. D. Liên kết ba gồm hai liên kết và một liên kết . Câu 45: Cho chất acetylene (C2H2) và benzene (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất. C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất. Câu 46: Cho hỗn hợp các alkane sau : pentane (sôi ở 36 oC), heptane (sôi ở 98 oC), octane (sôi ở 126oC), nonane (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây ? A. Kết tinh. B. Chưng cất C. Thăng hoa. D. Chiết. * MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP Câu 47: Phổ IR của một hợp chất hữu cơ có số sóng tín hiệu hấp thụ là 1742 (cm -1). Vậy hợp chất hữu cơ đó có thể là hợp chất hữu cơ nào trong các hợp chất sau đây? A. C2H5OH.B. C 2H5NH2.C. CH 3COOC2H5.D. C 6H6. Câu 48: Trong sắc ký cột, pha động đi qua pha tĩnh nhờ yếu tố nào? A. Tốc độB. Hấp thụC. Mao dẫn D. Áp suất hoặc trọng lực Câu 49: Mật ong để lâu thường thấy có những hạt rắn xuất hiện ở đáy chai. Đó là hiện tượng gì? A. Cô đặcB. Kết tinhC. Đông tụD. Tách lớp Câu 50: Cho hai hợp chất hữu cơ là aniline (C 6H7N), 2-aminopyridine (C5H6N2) và hình ảnh phổ khối như hình vẽ: (a) Phổ khối lượng của hợp chất hữu cơ A (b) Phổ khối lượng của hợp chất hữu cơ B Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Mảnh ion phân tử ở hình (b) có giá trị m/z là 94 B. Phổ khối lượng ở hình (b) tương ứng với phân tử 2- aminopyridine C. Phân tử khối của hai hợp chất hữu cơ A và B bằng nhau D. Phổ khối lượng ở hình (a) tương ứng với phân tử aniline Câu 51: Khi phân tích thành phần khối lượng các nguyên tố trong vitamine C, thu được kết quả: %C = 40,91; %O = 54,55; còn lại là hydrogen. Từ phổ MS người ta xác định được phân tử khối của vitamine C là 176, công thức phân tử của vitamine C là A. C3H8O6 B. C6H8O3 C. C3H6OD. C 6H8O6
  17. 17 Câu 52: Hợp chất X có chứa C, H và O với thành phần lần lượt là 54,54%, 9,1% và 36,36%. Khối lượng mol phân tử của X bằng 88 g/mol. Công thứ phân tử của X là A. C4H8O2.B. C 2H4O2.C. C 2H6O.D. C 5H12O. Câu 53: Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu được 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là A. C4H10O.B. C 4H8O2.C. C 4H10O2.D. C 3H8O. Câu 54: Khi phân tích chất hữu cơ Z (C, H, O) thu được tỉ lệ khối lượng m C : mH : mO = 2,25 : 0,375 : 2. Công thức đơn giản nhất của Z là A. C3H6O2.B. CH3O.C. C 3H6O2.D. C 4H10O. Câu 55: Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O; trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất là A. C3H6O2.B. C 2H2O3.C. C 5H6O2.D. C 4H10O. Câu 56: Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với 72 : 5 : 32 : 14. CTPT của X là A. C6H14O2N. B. C6H6ON2. C. C6H12ON. D. C6H5O2N. Câu 57: Dựa vào kết quả phân tích phổ hồng ngoại của chitin, theo thứ tự từ trái sang phải các peak (72; 25; 26) đặc trưng cho dao động hóa trị của nhóm chức nào của chitin? A. Hydroxyl (-OH), carbonyl (C=O), N-H. B. Carbonyl (C=O), N-H, hydroxyl (-OH). C. Hydroxyl (-OH), C-C trong vòng glucopyranose. D. N-H, carbonyl (C=O), C-H (no). Câu 58: Phố khối lượng của ethanol được cho trong hình dưới đây. Hình 3.11: Phổ khối lượng của ethanol
  18. 18 Phân tử khối của ethanol là A. 29.B. 31. C. 46. D. 26. Câu 59: Ngâm củ nghệ với ethanol nóng, sau đó lọc bỏ phần bã, lấy dung dịch đem cô để làm bay hơi bớt dung môi. Phần dung dịch còn lại sau khi cô được làm lạnh, để yên một thời gian rồi lọc lấy kết tủa curcumin màu vàng. Từ mô tả ở trên, hãy cho biết, người ta đã sử dụng các kĩ thuật tinh chế nào để lấy được curcumin từ củ nghệ. A. chiết, chưng cất và kết tinh.B. chiết và kết tinh. C. chưng chất và kết tinh.D. chưng cất, kết tinh và sắc kí. * MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 60: Quá trình nấu rượu gạo thủ công được thực hiện như sau: - Gạo được nấu chín, để nguội, rắc men, ủ kín 3 – 5 ngày, thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ethanol và bã rượu. - Đun nóng hỗn hợp trên đến nhiệt độ sôi, hơi bay ra đi vào đường ống dẫn. Hỗn hợp hơi trong đường ống được làm lạnh sẽ hoá lỏng và chảy vào bình hứng. Quá trình này gọi là chưng cất rượu. Cho các phát biểu sau: (1) Trong quá trình chưng cất, tỉ lệ ethanol/nước giảm dần (2) Ethanol có nhiệt độ sôi thấp hơn nước sẽ bay hơi ra trước rồi được ngưng tụ và lấy ở bình hứng. (3) Vai trò của thùng nước lạnh là để ngưng tụ ethanol. (4) Trong quá trình chưng cất, tỉ lệ ethanol/nước tăng dần (5) Men đóng vai trò làm chất xúc tác cho quá trình lên men. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 61: Trái cây tươi cắt sẵn và đóng gói có thời hạn sử dụng ngắn. Sulfur dioxide thường được sử dụng để làm giảm sự thâm đen và sự phân huỷ, nhưng quá trình này gây nguy hiểm đến sức khoẻ của người tiêu dùng. Kĩ thuật đóng gói bổ sung khí (Modified Atmosphere Packaging - MAP) là một giải pháp an toàn thay thế. Hỗn hợp khí ở nhiệt độ thấp được sử dụng trong kĩ thuật MAP được trình bày như sau: Sản phẩm %O2 (về thể tích) %CO2 (về thể tích) Táo 4 2 Dâu tây 2,5 16 Đậu Hà Lan 9 7 Cần tây 11 9 Bảng tổng hợp ở trên cho biết thành phần của hỗn hợp khí sử dụng đối với mỗi loại rau quả giúp chúng có thời hạn sử dụng lâu nhất. Khí còn lại là nitrogen. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết loại rau quả tươi nào ở trong bảng được đóng gói với hỗn hợp khí có thành phần N2 giống với không khí nhất? A. Táo. B. Dâu tây. C. Đậu Hà Lan. D. Cần tây. Câu 62: Chất X có công thức phân tử là C5H10O và có phổ hồng ngoại như sau:
  19. 19 Nhóm chức nào dưới đây có trong phân tử X? A. -OH.B. -CO-. C. -CHO. D. -COOH. II. TỰ LUẬN Dạng 1: Dự đoán nhóm chức trong phổ IR Dạng 2: Lập CTPT hợp chất hữu cơ Dạng 3: Viết CTCT thu gọn Dạng 4: Xác định đồng đẳng, đồng phân.