Tài liệu ôn tập cuối học kì II Môn Hóa học 11 - Chương 4 đến 6 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT An Khánh

pdf 17 trang Bách Hào 09/08/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập cuối học kì II Môn Hóa học 11 - Chương 4 đến 6 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT An Khánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_tap_ki_ii_mon_hoa_hoc_11_chuong_4_den_6_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Tài liệu ôn tập cuối học kì II Môn Hóa học 11 - Chương 4 đến 6 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT An Khánh

  1. TRƯỜNG THPT AN KHÁNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 TỔ HÓA HỌC NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: HÓA HỌC LỚP 11 A. NỘI DUNG KIỂM TRA - Chương 4: Hydrocarbon. - Chương 5: Dẫn xuất halogene – Alcohol – Phenol. - Chương 6: Hợp chất carbonyl (Aldehyde – Ketone). B. THỜI GIAN VÀ HÌNH THỨC KIỂM TRA + Thời gian làm bài: 45 phút + Hình thức kiểm tra: Câu hỏi trắc nghiệm khách quan, có phương án đúng 4 điểm (16 câu), câu hỏi trắc nghiệm dạng Đúng/Sai 3 điểm (3 câu) và tự luận 3 điểm (3 câu). C. YÊU CẦU CẦN ĐẠT. I. HYDROCARBON. NỘI DUNG 1: - Nêu được khái niệm về alkane, nguồn alkane trong tự nhiên, công thức chung của alkane. - Trình bày được quy tắc gọi tên theo danh pháp thay thế; áp dụng gọi được tên cho một số alkane (C1 – C10) mạch không phân nhánh và một số alkane mạch nhánh chứa không quá 5 nguyên tử C. - Trình bày và giải thích được đặc điểm về tính chất vật lí (nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, tỉ khối, tính tan) của một số alkane. - Nêu được khái niệm về alkene và alkyne, công thức chung của alkene và alkyne; đặc điểm liên kết, hình dạng phân tử của ethylene và acetylene. - Gọi được tên một số alkene, alkyne đơn giản (C2 – C5), tên thông thường một vài alkene, alkyne thường gặp. - Nêu được khái niệm và xác định được đồng phân hình học (cis, trans) trong một số trường hợp đơn giản. - Nêu được đặc điểm về tính chất vật lí (nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, tỉ khối, khả năng hoà tan trong nước) của một số alkene, alkyne. - Nêu được khái niệm về arene. - Viết được công thức và gọi được tên của một số arene. - Trình bày được đặc điểm về tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên của một số arene, đặc điểm liên kết và hình dạng phân tử benzene. NỘI DUNG 2
  2. 2 - Trình bày được đặc điểm về liên kết hoá học trong phân tử alkane, hình dạng phân tử của methane, ethane; phản ứng thế, cracking, reforming, phản ứng oxi hoá hoàn toàn, phản ứng oxi hoá không hoàn toàn. - Trình bày được các tính chất hoá học của alkene, alkyne: Phản ứng cộng hydrogen, cộng halogen (bromine); cộng hydrogen halide (HBr) và cộng nước; quy tắc Markovnikov; Phản ứng trùng hợp của alkene; Phản ứng của alk-1-yne với dung dịch AgNO3 trong NH3; Phản ứng oxi hoá (phản ứng làm mất màu thuốc tím của alkene, phản ứng cháy của alkene, alkyne). - Tìm hiểu các thí nghiệm điều chế và thử tính chất của ethylene và acetylene (phản ứng cháy, phản ứng với nước bromine, phản ứng làm mất màu thuốc tím); mô tả các hiện tượng thí nghiệm và giải thích được tính chất hoá học của alkene, alkyne. - Trình bày được tính chất hóa học đặc trưng của arene: phản ứng thế của benzene và toluene, gồm phản ứng halogen hóa, nitro hóa (điều kiện phản ứng, quy tắc thế); phản ứng cộng chlorine, hydrogen vào vòng benzene; phản ứng oxi hóa hoàn toàn; oxi hóa nhóm alkyl. - Tìm hiểu các thí nghiệm nitro hóa benzene, cộng chlorine vào benzene, oxi hóa benzene và toluene bằng dung dịch KMnO4; mô tả các hiện tượng thí nghiệm và giải thích được bằng tính chất hóa học của arene. NỘI DUNG 3 - Trình bày được các ứng dụng của alkane trong thực tiễn và cách điều chế alkane trong công nghiệp. - Trình bày được một trong các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí là do các chất trong khí thải của các phương tiện giao thông; Hiểu và thực hiện được một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường do các phương tiện giao thông gây ra. - Trình bày được ứng dụng của các alkene và acetylene trong thực tiễn; phương pháp điều chế alkene, acetylene trong phòng thí nghiệm (phản ứng dehydrate hoá alcohol điều chế alkene, từ calcium carbide điều chế acetylene) và trong công nghiệp (phản ứng cracking điều chế alkene, điều chế acetylene từ methane). - Trình bày được ứng dụng của arene và đưa ra được cách ứng xử thích hợp với việc sử dụng arene trong việc bảo vệ sức khỏe con người và môi trường. - Trình bày được phương pháp điều chế arene trong công nghiệp (từ nguồn hydrocarbon thiên nhiên, từ phản ứng reforming). II. HỢP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC. 1. DẪN XUẤT HALOGEN. - Nêu được khái niệm dẫn xuất halogen. - Viết được công thức cấu tạo, gọi được tên theo danh pháp thay thế (C1 – C5) và danh pháp thường của một vài dẫn xuất halogen thường gặp. - Nêu được đặc điểm về tính chất vật lí của một số dẫn xuất halogen. - Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của dẫn xuất halogen: Phản ứng thế nguyên tử halogen (với OH– ); Phản ứng tách hydrogen halide theo quy tắc Zaisev. - Thực hiện được (hoặc quan sát video) thí nghiệm thuỷ phân ethyl bromide (hoặc ethyl chloride); mô tả được các hiện tượng thí nghiệm, giải thích được tính chất hoá học của dẫn xuất halogen.
  3. 3 - Trình bày được ứng dụng của các dẫn xuất halogen; tác hại của việc sử dụng các hợp chất chlorofluorocarbon (CFC) trong công nghệ làm lạnh. Đưa ra được cách ứng xử thích hợp đối với việc lạm dụng các dẫn xuất halogen trong đời sống và sản xuất (thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, chất kích thích tăng trưởng thực vật...). 2. ALCOHOL - Nêu được khái niệm alcohol; công thức tổng quát của alcohol no, đơn chức, mạch hở; khái niệm về bậc của alcohol; đặc điểm liên kết và hình dạng phân tử của methanol, ethanol. - Viết được công thức cấu tạo, gọi được tên theo danh pháp thay thế một số alcohol đơn giản (C1 – C5), tên thông thường một vài alcohol thường gặp. - Trình bày được đặc điểm về tính chất vật lí của alcohol (trạng thái, xu hướng của nhiệt độ sôi, độ tan trong nước), giải thích được ảnh hưởng của liên kết hydrogen đến nhiệt độ sôi và khả năng hoà tan trong nước của các alcohol. - Trình bày được tính chất hoá học của alcohol: Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm – OH (phản ứng chung của R–OH, phản ứng riêng của polyalcohol); Phản ứng tạo thành alkene hoặc ether; Phản ứng oxi hoá alcohol bậc I, bậc II thành aldehyde, ketone bằng CuO; Phản ứng đốt cháy. - Thực hiện được các thí nghiệm đốt cháy ethanol, glycerol tác dụng với copper(II) hydroxide; mô tả các hiện tượng thí nghiệm và giải thích được tính chất hoá học của alcohol. - Trình bày được ứng dụng của alcohol, tác hại của việc lạm dụng rượu bia và đồ uống có cồn; Nêu được thái độ, cách ứng xử của cá nhân với việc bảo vệ sức khoẻ bản thân, gia đình và cộng đồng. - Trình bày được phương pháp điều chế ethanol bằng phương pháp hydrate hoá ethylene, lên men tinh bột; điều chế glycerol từ propylene. 3. PHENOL. - Nêu được khái niệm về phenol, tên gọi, công thức cấu tạo một số phenol đơn giản, đặc điểm cấu tạo và hình dạng phân tử của phenol. - Nêu được tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, độ tan trong nước) của phenol. – Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của phenol: Phản ứng thế H ở nhóm –OH (tính acid: thông qua phản ứng với sodium hydroxide, sodium carbonate), phản ứng thế ở vòng thơm (tác dụng với nước bromine, với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc). - Thực hiện được (hoặc quan sát video, hoặc qua mô tả) thí nghiệm của phenol với sodium hydroxide, sodium carbonate, với nước bromine, với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc; mô tả hiện tượng thí nghiệm, giải thích được tính chất hoá học của phenol. - Trình bày được ứng dụng của phenol và điều chế phenol (từ cumene và từ nhựa than đá). 4. HỢP CHẤT CARBONYL - Nêu được khái niệm hợp chất carbonyl (aldehyde và ketone). - Gọi được tên theo danh pháp thay thế một số hợp chất carbonyl đơn giản (C1 – C5); tên thông thường một vài hợp chất carbonyl thường gặp. - Mô tả được đặc điểm liên kết của nhóm chức carbonyl, hình dạng phân tử của methanal, ethanal.
  4. 4 - Nêu được đặc điểm về tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ sôi, tính tan) của hợp chất carbonyl. - Trình bày được tính chất hoá học của aldehyde, ketone: Phản ứng khử (với NaBH4 hoặc LiAlH4); Phản ứng oxi hoá aldehyde (với nước bromine, thuốc thử Tollens, – Cu(OH)2/OH ); Phản ứng cộng vào nhóm carbonyl (với HCN); Phản ứng tạo iodoform. - Thực hiện được (hoặc quan sát qua video, hoặc qua mô tả) các thí nghiệm: phản ứng – tráng bạc, phản ứng với Cu(OH)2/OH , phản ứng tạo iodoform từ acetone; mô tả hiện tượng thí nghiệm, giải thích được tính chất hoá học của hợp chất carbonyl và xác định được hợp chất có chứa nhóm CH3CO– . - Trình bày được ứng dụng của hợp chất carbonyl và phương pháp điều chế acetaldehyde bằng cách oxi hoá ethylene, điều chế acetone từ cumene. Chú ý: Phản ứng khử của hợp chất carbonyl bằng LiAlH4 hay NaBH4 chỉ viết dưới dạng sơ đồ: R–CO–R + [H] ⎯ → R–CH(OH)–R D. MỘT SỐ CÂU HỎI MINH HỌA. I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn CHƯƠNG 4: ALKANE Câu 1. Alkane no, mạch hở có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6). Câu 2. Alkane tan tốt trong dung dịch A. Nước. B. Benzene. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. Câu 3. Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là A. Methane. B. Ethane. C. Propane. D. n-butane. Câu 4. Alkene X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexane. B. 3-methylpent-3-ene. C. 3-methylpent-2-ene. D. 2-ethylbut-2-ene. Câu 5. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH2=CH–CH2–CH3 B. CH3–CH–C(CH3)2 C. CH3–CH=CH–CH2–CH3 D. (CH3)2–CH–CH=CH2 Câu 6. Hợp chất nào sau đây là một alkyne? A. CH3-CH2-CH2-CH3. B. CH3-CH=CH2. C. CH3-CH2-C≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. t0 Câu 7. Nếu muốn phản ứng: CH≡CH + H2 ⎯⎯→ dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác nào dưới đây? A. H2SO4 đặc. B. Lindlar. o C. Ni/t . D. HCl loãng. Câu 8. Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu alkyne là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
  5. 5 Câu 9. Thực hiện phản ứng trùng hợp ethene, sản phẩm thu được có cấu tạo là A. (–CH2=CH2–)n. B. (–CH2–CH2–)n. C. (–CH=CH–)n. D. (–CH3–CH3–)n. Câu 10. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Benzene. B. Methane. C. Butane. D. Ethylene. Câu 11. Khi đốt cháy một hydrocacbon thu được n > n thì công thức tổng quát tương H22 O CO ứng của hydrocacbon là A. CnHn. B. CnH2n+2. C. CnH2n. D. CnH2n-2. Câu 12. Khi cho 2-methylbutane tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là A. 1-chloro-2-methylbutane. B. 2-chloro-2-methylbutane. C. 2-chloro-3-methylbutane. D. 1-chloro-3-methylbutane. Câu 13. Cracking n-Butan ở điều kiện thích hợp thu được sản phẩm hidrocacbon là A. CH4,C3H8. B. C2H6, C2H4. C. CH4, C2H6. D. C4H8, H2. o Câu 14. Khi cho toluene phản ứng với Br2 (có mặt FeBr3/t C) theo tỉ lệ 1:1 về số mol, sản phẩm chính thu được là A. benzyl chloride. B. 2,4-dibromotoluene. C. p-bromotoluene và o-bromotoluene. D. m-bromotoluene. Câu 15. Cho các hydrocarbon: ethene, axetilene, benzene, toluene, isopentane, styrene. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16. Hydrate hóa alkene X (có mặt H+/t0) thu được một alcohol duy nhất có công thức C4H9OH. Alkene X là A. 2-methylbut-2-ene. B. but-2-ene. C. 2-methylpropene. D. but-1-ene. Câu 17. Benzene không tham gia phản ứng với chất nào sau đây? 0 A. khí Cl2 (ánh sáng). B. khí H2 (Ni, t ). C. dung dịch HNO3 (đặc)/H2SO4 (đặc). D. dung dịch KMnO4 (đun nóng). Câu 18. Để phân biệt được các chất hex-1-yne, toluene, benzene ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là A. dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch bromine. C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch NaOH. Câu 19. Cho các alkene sau: but-2-ene (X); 2-methylpropene (Y); 2-methylbut-1-ene (Z); 2- methylbut-2-ene (T); 2,3-dimethylbut-2-ene (U). Những alkene nào khi cộng hợp với HBr tạo ra hai sản phẩm hữu cơ? A. X, Y, U. B. Y, Z, T. C. X, Z, T. D. Y, Z, U. Câu 20. Cho các chất sau: acetylene; methyl acetylene, ethyl acetylene và dimethyl acetylene. Số chất tạo thành kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21. Chất nào sau đây cộng H2 dư (Ni, t°) tạo thành butane? A. CH3CH=CH2. B. CH3CH2CH=CH2.
  6. 6 C. CH3C≡CCHCH3. D. (CH3)2C=CH2. Câu 22. 2 mol but-1-yne có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol bromine? A. 1 mol. B. 2 mol. C. 4 mol. D. 0,5 mol. Câu 23. Cho sơ đồ điều chế như sau: Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây? A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. NH3. Câu 24. Xét các chất: (a) toluene; (b) o-xylene; (c) ethylbenzene; (d) m-dimethylbenzene; (e) styrene. Đồng đẳng của benzen là A. (a), (d). B. (a), (e). C. (a), (b), (c), (d). D. (a), (b), (c), (e). Câu 25. Dẫn hỗn hợp X gồm propylene và axetilene qua dung dịch bromine thấy có 8 gam Br2 phản ứng. Mặt khác cho X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 4,8 gam kết tủa. Thể tích O2 (đkc) cần để đốt cháy hết lượng hydrocarbon trong hỗn hợp X là A. 4,144 lít. B. 3,696 lít. C. 7,168 lít. D. 2,128 lít. Câu 26. 2,8 gam alkene X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hydrate hóa X chỉ thu được một alcohol duy nhất. X có tên là A. ethylene. B. but-2-ene. C. hex-2-ene. D. 2,3-dimethylbut-2-ene. Câu 27. Dẫn 3,36 lít hỗn hợp X gồm 2 alkene là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước bromine dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Công thức phân tử của hai alkene là A. C3H6 và C4H8. B. C4H8 và C5H10. C. C5H10 và C6H12. D. C3H6 và C5H10. Câu 28. Cho 3,36 lít hỗn hợp ethane và ethylene (đktc) đi chậm qua qua dung dịch bromine dư. Sau phản ứng khối lượng bình bromine tăng thêm 2,8 gam. Số mol ethane và ethylene trong hỗn hợp lần lượt là A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12. Câu 29. Đề hydro hoá ethylbenzene ta được styrene; trùng hợp styrene ta được polystyrene với hiệu suất chung 85%. Khối lượng ethylbenzene cần dùng để sản xuất 26,0 tấn polysytrene là A. 26,5 tấn. B. 18,1 tấn. C. 31,18 tấn. D. 38,18 tấn. CHƯƠNG 5: HYDROCARBON CHƯA NO - ARENE
  7. 7 Câu 30. Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev của phản ứng tách HCl ra khỏi phân tử 2-chloro- 3-methylbutane là A. 2-methylbut-2-ene. B. 3-methylbut-2-ene. C. 3-methylbut-3-ene. D. 2-methylbut-3-ene. Câu 31. Chất nào sau đây không phải là dẫn xuất halogen của hydrocarbon? A. CH3CH2Cl. B. CH2=CHBr. C. ClCH2COOH. D. CF3CH2Cl. Câu 32. Đun sôi dẫn xuất Benzylchloride với dung dịch NaOH loãng một thời gian, sau đó thêm dung dịch AgNO3 vào thấy A. có kết tủa trắng. B. không có hiện tượng gì. C. có kết tủa vàng. D. có kết tủa vàng đậm. Câu 33. Trước đây Freon (viết tắt là CFC) được sử dụng phổ biến trong hệ thống làm lạnh của tủ lạnh, máy điều hòa nhiệt độ,... Tuy nhiên ảnh hưởng gây hại làm thủng tầng ozone nên CFC bị hạn chế và cấm sử dụng. CFC không phải là chất nào sau đây? A. C2F4Cl2. B. CH3F. C. CF2Cl2. D. CFCl3. Câu 34. Nhỏ từ từ từng giọt bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là A. nước brom bị mất màu. B. xuất hiện kết tủa trắng. C. xuất hiện kết tủa trắng sau tan dần. D. xuất hiện kết tủa trắng và nước brom bị mất màu. Câu 35. Cho phản ứng hóa học sau: C25 H OH/KOH CH3–CH2–CHCl–CH3 ⎯⎯⎯⎯⎯→t0 Sản phẩm chính của phản ứng trên là A. CH3–CH2–CH=CH2. B. CH2–CH–CH(OH)CH3. C. CH3–CH=CH–CH3. D. CH3–CH2–CH2–CH3. Câu 36. Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C4H9Cl là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37. Cho 0,05 mol hydrocarbon mạch hở X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam bromine cho ra sản phẩm có hàm lượng bromine đạt 69,56%. Công thức phân tử của X là A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C5H8. Câu 38. Khi đun sôi hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH trong C2H5OH thấy thoát ra một chất khí không màu. Dẫn khí này đi qua ống nghiệm đựng nước bromine. Hiện tượng xảy ra là A. xuất hiện kết tủa trắng. B. nước bromine có màu đậm hơn. C. nước bromine bị mất màu. D. không có hiện tượng gì xảy ra. Câu 39. Phản ứng với chất/dung dịch nào sau đây của phenol chứng minh phenol có tính acid? A. Na. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch bromine. D. HNO3 đặc/ H2SO4 đặc. Câu 40. Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1?
  8. 8 A. B. C. D. Câu 41. Để nhận biết hai chất lỏng phenol và ethanol, có thể dùng hoá chất là A. dung dịch bromine. B. quỳ tím. C. kim loại Na. D. dung dịch NaOH. Câu 42. Khi bị bỏng do tiếp xúc với phenol, cách sơ cứu đúng là rửa vết thương bằng dung dịch nào sau đây? A. Giấm (dung dịch có acetic acid). B. Dung dịch NaCl. C. Nước chanh (dung dịch có citric acid). D. Xà phòng có tính kiềm nhẹ. Câu 43. Cho hợp chất phenol có công thức cấu tạo sau: Tên gọi của phenol đó là A. 2-methyphenol. B. 3-methyphenol. C. 4-methylphenol. D. hydroxytoluene. Câu 44. Phenol là hợp chất hữu cơ, trong phân tử có nhóm -OH A. và vòng benzene. B. liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene. C. liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no. D. liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no và có chứa vòng benzene. Câu 45. Công thức chung của alcohol no, đơn chức là A. CnH2nOH B. (CH3)nOH C. Rn(OH)m D. CnH2n+2O o Câu 46. Đun alcohol có công thức butan-2-ol H2SO4 đặc ở 170 C, thu được sản phẩm chính có công thức cấu tạo là A. CH2=C(CH3)2. B. CH3-CH=CH-CH3. C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH2-O-CH2-CH3. Câu 47. Chất nào sau đây bị oxi hóa không hoàn toàn bởi CuO/t0 tạo thành aldehyde? A. CH3CH2OH. B. (CH3)3COH. C. CH3CHOHCH3. D. C6H4(OH)CH3. Câu 48. Một chất X có công thức phân tử là C4H8O. X làm mất màu nước brom, tác dụng với Na. Sản phẩm oxi hóa X bởi CuO không phải là aldehyde. Vậy X là A. but-3-ene-1-ol. B. but-3-ene-2-ol.
  9. 9 C. 2-methylpropene-1-ol. D. butan-2-ol. Câu 49. Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của glycerol? A. CH2OH-CH2OH-CH3 B. CH2OH-CHOH-CH2OH C. CH2OH-CH2OH D. CH3-CHOH-CHOH-CH2OH Câu 50. Để phân biệt glyxerol và ethanol ta có thể dùng hóa chất nào sau đây? A. dung dịch NaOH. B. Cu(OH)2. C. Na. D. dung dịch HCl. Câu 51. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1239,5 mL khí H2 (đkc). Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 100 mL dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của m là A. 10,5. B. 7,0. C. 14,0. D. 21,0. Câu 52. Nguyên nhân phản ứng thế bromine vào vòng thơm của phenol xảy ra dễ dàng hơn so với benzene là do A. phenol tan một phần trong nước. B. phenol có tính acid yếu. C. ảnh hưởng của nhóm –OH đến vòng benzene trong phân tử phenol. D. ảnh hưởng của vòng benzene đến nhóm –OH trong phân tử phenol. o Câu 53. Thể tích C2H5OH nguyên chất có trong 2 lít rượu gạo độ cồn 30 là A. 60 mL. B. 600 mL. C. 1,4 L. D. 140 mL. Câu 54. Cho các dẫn xuất halogene mạch không nhánh sau: (1) CH3Cl; (2) C2H5Cl; (3) C3H7Cl; (4) C4H9Cl. Thứ tự tăng dần của nhiệt độ sôi là A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (1) < (4) < (2) < (3). C. (4) < (3) < (2) < (1). D. (4) < (2) < (1) < (3). o Câu 55. Khi đun nóng hỗn hợp alcohol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140 C) thì số ether thu được tối đa là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 56. Cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. C6H5OH và KOH. B. C6H5OH và Br2. C. C6H5ONa và HCl. D. C6H5OH và HCl. Câu 57. Số chất có cùng công thức phân tử C7H8O vừa phản ứng được với Na, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 58. Khi thổi khí CO2 dư vào dung dịch C6H5ONa, muối vô cơ thu được là NaHCO3 do A. phenol là chất kết tinh, ít tan trong nước lạnh. B. tính acid của H2CO3 > C6H5OH > HCO3. C. CO2 là một chất khí. D. nếu tạo ra Na2CO3 thì nó sẽ bị CO2 dư tác dụng tiếp tạo NaHCO3. Câu 59. Liên kết O-H của phenol phân cực mạnh hơn so với alcohol do A. ảnh hưởng của vòng benzene. B. phân tử khối lớn hơn. C. các nguyên tử carbon có độ âm điện lớn hơn nguyên tử oxygen.
  10. 10 D. độ âm điện của nguyên tử hydrogen lớn hơn độ âm điện của nguyên tử oxygen. Câu 60. Tên của hợp chất dưới đây là A. 2-chloro-4-methylphenol. B. 1-methyl-3-chlorophen-4-ol. C. 4-methyl-2-chlorophenol. D. 1-chloro-3-methylphen-4-ol. CHƯƠNG 6 (HỢP CHẤT ALDEHYDE – KETONE) Câu 61. Trong phòng thí nghiệm, acetaldehyde được điều chế bằng cách A. Oxi hóa ethanol. B. Khử acid acetic. C. Oxi hóa butane. D. Oxi hóa ethane. Câu 62. Nhóm chức quyết định tính chất hóa học đặc trưng của aldehyde, ketone là A. -OH. B. -CHO. C. -CO. D. -Cl. Câu 63. Công thức cấu tạo của acetaldehyde là A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 64. Để nhận biết các chất ethanol, glycerol, dung dịch aldehyde acetic, có thể dùng chất nào sau đây? - A. Cu(OH)2/OH . B. Quỳ tím. C. Kim loại Na. D. Dung dịch AgNO3/NH3. Câu 65. Aldehyde bị khử khi tác dụng với o A. H2/Ni, t . B. AgNO3/NH3. C. Br2. D. Cu(OH)2. Câu 66. CH3CHO khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được muối B là A. (NH4)2CO3. B. NH4NO3. C. CH3COOAg. D. CH3COONH4. Câu 67. Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl? A. CH3OH, C2H5OH. B. C6H5OH, C6H5CH2OH. C. CH3CHO, CH3OCH3. D. CH3CHO, CH3COCH3. Câu 68. Công thức tổng quát của hợp chất carbonyl no, đơn chức mạch hở là A. CnH2nO. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n-2O. D. CnH2n-4O. Câu 69. Cho hợp chất carbonyl có công thức cấu tạo sau Tên theo danh pháp thay thế của hợp chất carbonyl đó là A. 2-methylbutan -3-one. B. 3-methylbutan-2-one. C. 3-methylbutan-2-ol. D. 1,1-dimethypropan-2-one Câu 70. Khử CH3CHO bằng LiAlH4 thu được sản phẩm là
  11. 11 A. ethanol. B. acetone. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol. Câu 71. Khử CH3COCH3 bằng LiAlH4 thu được sản phẩm là A. ethanal. B. acetone. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol. Câu 72. Formalin (còn gọi là formol) được dung để ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng, Formalin là A. dung dịch rất loãng của formaldehyde. B. dung dịch trong nước, chứa khoảng 37-40% acetaldehyde. C. dung dịch trong nước, chứa khoảng 37-40% formaldehyde. D. tên gọi khác của HCH=O. Câu 73. Số đồng phân có cùng công thức phân tử C4H8O, có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 74. Phản ứng CH3-CH=O + HCN ⎯⎯→ CH3CH(OH)CN thuộc loại phản ứng A. thế. B. oxi hóa – khử. C. cộng. D. tách. Câu 75. Hợp chất nào sau đây có phản ứng tạo iodoform? A. CH2=CH2. B. CH3CHO. C. C6H5OH. D. CH  CH. Câu 76. Khử hợp chất hữu cơ X bằng LiAlH4 thu được (CH3)2CH-CH2-CH2OH. Chất X có tên là A. 3-methylbutanal. B. 2-methylbutan-3-al. C. 2-methylbutanal. D. 3-methylbutan-3-al. Câu 77. Phản ứng giữa CH3CHO với NaBH4 và với Cu(OH)2 đun nóng chứng tỏ rằng CH3CHO A. có tính oxi hóa. B. có tính khử. C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. có tính acid. Câu 78. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa? A. CH3-C≡CH. B. OHC-CHO. C. CH3CHO. D. CH3-C≡C-CH3. Câu 79. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của propanal? A. C2H5CHO + 2[Ag(NH3)2]OH C2H5COONH4 + 3NH3 + 2Ag + H2O B. C2H5CHO + Br2 + H2O C2H5COOH + 2HBr C. C2H5CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH C2H5COONa + Cu2O + 3H2O LiAlH D. C2H5CHO + 2[H] ⎯⎯⎯→4 CH3CH2CH2OH Câu 80. Khi cho ethanal phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thích hợp, hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra? A. Cu(OH)2 bị tan ra, tạo dung dịch màu xanh. B. Có mùi chua của giấm, do phản ứng sinh ra acetic acid. C. Tạo kết tủa đỏ gạch do phản ứng sinh ra Cu2O. D. Tạo kết tủa đen do phản ứng sinh ra CuO. Câu 81. Oxi hóa alcohol đơn chức (X) bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là ketone (Y) (tỉ khối hơi của (Y) so với khí hydrogen bằng 29). Công thức cấu tạo của (X) là
  12. 12 A. CH3-CH(OH)-CH3. B. CH3-CH(OH)-CH2-CH3. C. CH3-CO-CH3. D. CH3-CH2-CH2-OH. Câu 82. Nhiều vụ ngộ độc rượu do sử dụng rượu có lẫn methanol. Khi hấp thụ vào cơ thể, ban đầu methanol được chuyển hóa ở gan tạo thành chất nào sau đây? A. C2H5OH. B. HCHO. C. CH3CHO. D. CH3COCH3. Câu 83. Oxi hóa alcohol nào sau đây bằng CuO tạo thành sản phẩm có phản ứng iodoform? A. Formaldehyde. B. Acetaldehyde. C. Benzaldehyde. D. Propanal. Câu 84. Trong công nghiệp quy trình cumene dùng để điều chế phenol và chất nào sau đây? A. Methanal. B. Ethanal. C. Propanal. D. Propan -2-one. Câu 85. X là hợp chất no, mạch hở, chỉ chứa nhóm aldehyde và có công thức phân tử là C3H4O2. Cho 1 mol X phản ứng với thuốc thử Tollens thì thu được tối đa số mol Ag kim loại là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 86. Dung dịch nước của formaldehyde (formol) được dùng để tẩy uế, ngâm mẫu động tiêu bản, dùng trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng. Cho formaldehyde tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) thu được A. CH3OH. B. CH3CH2OH. C. HCOOH. D. HOCH2-CH2OH. Câu 87. (X) CH3CH2CHO; (Y) CH2=CHCHO; (Z) (CH3)2CHCHO; (T) CH2=CHCH2OH. Các chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư khí hydrogen có chất xúc tác Ni, đun nóng, tạo ra cùng một sản phẩm là A. (X), (Y), (Z). B. (X), (Y), (T). C. (Y), (Z), (T). D. (X), (Z), (T). Câu 88. Hợp chất hữu cơ A tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với HCl hoặc NaOH đều thu được khí. Chất A là A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H4. D. CH3COONa. II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai Câu 89. A là một hợp chất hữu cơ ở trạng thái rắn. Khi nung A và hỗn hợp B sinh ra khí C và chất rắn D. Đốt một thể tích khí C sinh ra một thể tích khí E và chất lỏng G. Nếu cho D vào dung dịch HCl cũng có thể thu được E. a) A là muối C2H5COONa. b) Khí C là CH4, còn được gọi là khí bùn ao. c) E và G lần lượt là CO2 và H2O. d) Chất rắn D là một muối vô cơ. Câu 90. Thực hiện thí nghiệm chưng cất ethanol từ dung dịch ethanol – nước. * Tiến hành: - Cho 60 mL rượu được nấu thủ công vào bình cầu có nhánh (chú ý chất lỏng trong bình không vượt quá 2/3 thể tích bình), thêm vài viên đá bọt.
  13. 13 - Lắp dụng cụ như hình dưới. - Đun nóng từ từ đến khi hỗn hợp sôi, quan sát nhiệt độ trên nhiệt kế thấy tăng dần, khi nhiệt độ trên nhiệt kế ổn định, đó chính là nhiệt độ sôi của hỗn hợp ethanol và nước. Khi nhiệt độ bắt đầu tăng trở lại thì tắt nguồn nhiệt, ngừng chưng cất. a) Nhiệt độ sôi của ethanol thấp hơn nhiệt độ sôi của hỗn hợp ethanol và nước. b) Độ cồn của sản phẩm sẽ lớn hơn so với rượu ban đầu. Do sản phẩm thu được tinh khiết hơn lẫn ít nước hơn rượu ban đầu. c) Bình hứng thu được nước nguyên chất. d) Đá bọt có vai trò điều hòa quá trình sôi, tránh hiện tượng quá sôi. Câu 91. Hàng nghìn các dẫn xuất halogen được tách ra từ nhiều loại sinh vật biển khác nhau như rong, tảo biển, san hô,... Chúng có các hoạt tính sinh học rất quý giá như khả năng điều trị bệnh ung thư và nhiều bệnh khác. Cho công thức khung phân tử của dẫn xuất halogen sau: Dẫn xuất halogen tách ra từ tảo biển đỏ chi Laurencia có tác dụng chống ung thư vòm họng. a) Dẫn xuất halogen trên chứa 2 nguyên tố halogen khác nhau. b) Công thức phân tử của dẫn xuất halogen là C11H16Cl2Br2. c) Dẫn xuất halogen trên tác dụng được với dung dịch NaOH, đun nóng. d) Phần trăm khối lượng của nguyên tố bromine trong dẫn xuất halogen trên bằng 43,84%. Câu 92. Formaldehyde được dùng chủ yếu để sản xuất nhựa, phẩm nhuộm, chất nổ và dược phẩm. Cho số liệu về nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của formaldehyde như bảng sau: Chất Nhiệt độ sôi (oC) Độ tan ở 25 oC (g/100g nước) HCHO -19,3 Vô hạn a) Tên gọi khác của formaldehyde là ethanal. b) Ở điều kiện thường, formaldehyde là chất khí, tan tốt trong nước.
  14. 14 c) Nhiệt độ sôi của formaldehyde cao hơn so với methyl alcohol. d) Dung dịch formalin (37-40% formaldehyde) được dùng để ngâm xác động vật, tẩy uế, diệt trùng. Câu 93. Acetylene được sử dụng như một nguồn nhiệt cao trong quá trình hàn và cắt kim loại. a) Công thức phân tử của acetylene là C2H4. b) Phân tử acetylene có chứa 2 liên kết π. + c) Acetylene thế được với 1 ion Ag khi phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 và thu được kết tủa có màu vàng. d) Không thể dập tắt các đám cháy có mặt đất đèn bằng nước vì sinh ra khí acetylene tỏa nhiệt lượng lớn kèm theo nổ mạnh rất nguy hiểm. Câu 94. Cho benzene vào 1 lọ đựng Cl2 dư rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 kg chất sản phẩm. a) Sản phẩm tạo thành có tên là hexacloxiclohexan. b) Khối lượng benzene tham gia phản ứng là 1,65 kg. c) Phản ứng trên thuộc phản ứng thế các nguyên tử hydrogen của trên vòng benzene bởi các nguyên tử chlorine. d) Sản phẩm tạo thành còn tồn tại 3 liên kết đôi liên hợp trong vòng benzene, có CTPT là C6H6Cl6. Câu 95. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: HBr NaOH, to CuO, to CH2=CH-CH3 ⎯⎯⎯→ A (sản phẩm chính) ⎯⎯⎯⎯→ B ⎯⎯⎯→ C a) Sản phẩm chính A là CH3-CH(Br)-CH3. b) Nhỏ vài giọt thuốc thử Tollens vào ống nghiệm chứa chất C xuất hiện kim loại Ag sáng bóng bám vào thành ống nghiệm. c) Chất C có khả năng tham gia phản ứng tạo iodoform. d) Chất B là alcohol bậc I. III. Câu hỏi trả lời ngắn Câu 96. Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau: to a) HCHO + [Ag(NH3)2]OH ⎯⎯→ b) C2H5CHO + Cu(OH)2 + NaOH c) C2H5CHO + HCN ⎯⎯→ d) CH3COCH2CH3 + I2 + NaOH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
  15. 15 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... Câu 97. Cho 50 gam dung dịch acetaldehyde tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Tính nồng độ phần trăm của acetaldehyde trong dung dịch đã sử dụng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 98. Viết phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: oo Br2 ,as NaOH,t CuO,t thuoc thuTollens CH33 -CH⎯⎯⎯→(ti le1:1) ⎯⎯⎯⎯→ X ⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯⎯⎯→ Z T . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .o . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... ⎯⎯→t . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 98. Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau: a) CH3Cl + KOH b) CH2=CHCH2Cl + NaOH → c) C6H5CH2Cl + NaOH (C6H5-: phenyl) o +KOH/C25 H OH,t d) CH3CH2Br ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
  16. 16 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 99. Viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau, ghi sản phẩm chính (nếu có): a) Cho miếng Na vào ống nghiệm chứa ethanol. o b) Đun nóng methanol với H2SO4 đặc ở 140 C. o c) Đun nóng propyl alcohol với H2SO4 đặc ở 170 C. d) Oxi hóa propyl alcohol bằng copper (II) oxide. e) Đốt cháy hoàn toàn pentan – 1 – ol. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 100. Viết phương trình hóa học của các phản ứng, ghi sản phẩm chính (nếu có): a) propene tác dụng với dung dịch KMnO4. b) propyne tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. c) 2-methylbut-2-ene tác dụng với hydrogen chloride. d) but-1-yne tác dụng với nước có xúc tác Hg2+ ở 800C. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  17. 17 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 101. Cho 54,5 gam một alkyne chloride X tác dụng với dung dịch KOH trong C2H5OH đun nóng nhẹ, thu được V lít khí Y và 7,45 gam muối Z. a) Xác định alkyne chloride. b) Tính thể tích khí thoát ra. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ------------- HẾT -------------