Tài liệu bài tập Toán 8 - Một số dạng bài tập về cộng, trừ đa thức
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu bài tập Toán 8 - Một số dạng bài tập về cộng, trừ đa thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
tai_lieu_bai_tap_toan_8_mot_so_dang_bai_tap_ve_cong_tru_da_t.docx
Nội dung text: Tài liệu bài tập Toán 8 - Một số dạng bài tập về cộng, trừ đa thức
- Câu 1: Cho hai đa thức A và B sau tìm A+B và A-B và a) = 9 ―7 và = 7 +4 b) = 11 và = 9 c) = 6 4 4 và = 11 4 + 4 +6 d) = 7 4 4 và = ―11 7 12 ―9 + 7 7 12 ―1 e) = 4 12 ―10 4 ―6 và = 7 12 9 ―7 12 ―7 4 f) = 6 9 4 ― 7 12 +6 và = 9 4 ―17 7 12 ―7 g) = 7 4 4 và = 6 4 4 + 4 4 +7 4 4 + 4 4 + 4 4 Câu 2: Cho hai đa thức A và B sau tìm A+B và A-B và a) = 2 2 ―6 và = 7 2 +4 b) = 7 2 +7 và = 8 c) = 8 4 7 và = 10 4 + 7 +8 d) = 6 4 7 và = ―10 7 15 ―2 + 6 7 15 ―2 e) = 4 15 ―10 4 ―8 và = 2 7 15 2 ―7 15 ―6 4 f) = ― 7 15 +8 2 4 +8 và = ―17 7 15 +2 2 4 ―6 g) = 6 7 2 4 và = 8 4 7 2 + 2 7 4 +6 7 2 4 + 2 7 4 + 4 2 7 Câu 3: Cho hai đa thức A và B sau tìm A+B và A-B và a) = 9 2 ―3 và = 7 2 +1 b) = 6 2 +7 và = 7 c) = ―4 6 và = 4 + 6 ―4 d) = 3 6 và = ―4 7 7 ―9 + 3 7 7 ―2 e) = 7 ―9 +4 và = 2 7 7 9 ―7 7 ―3 f) = ―4 9 ― 7 7 ―4 và = 2 9 ― 16 7 7 ―3 g) = 3 6 2 và = ―4 6 2 + 2 6 +3 6 2 + 2 6 + 2 6 Câu 4: Cho hai đa thức A và B sau tìm A+B và A-B và a) = 3 ―2 và = 5 +1 b) = 8 và = 13 c) = 9 3 và = 3 + 3 +9 d) = 2 3 và = ―3 5 4 ―3 + 2 5 4 ―1 e) = 4 ―14 ―9 và = 5 4 3 ―5 4 ―2 f) = ― 5 4 +9 3 + 9 và = ―19 5 4 + 3 ― 2 g) = 2 3 và = 9 3 + 3 +2 3 + 3 + 3 Câu 5: Cho hai đa thức A và B sau tìm A+B và A-B và a) = 8 2 ―7 và = 9 2 +4 b) = 5 2 +9 và = 7 c) = ―2 4 5 và = 11 4 + 5 ―2 d) = 7 4 5 và = ―11 9 10 ―8 + 7 9 10 ―2 e) = 4 10 ―9 4 +2 và = 2 9 10 8 ―9 10 ―7 4 f) = ― 9 10 ―2 8 4 ―2 và = ―18 9 10 +2 8 4 ―7 g) = 7 5 2 4 và = ―2 4 5 2 + 2 5 4 +7 5 2 4 + 2 5 4 + 4 2 5 Câu 6: Cho ba đa thức , , tính + ― , + + , ― ― : a) = 4 +6, = 6 ―3 và = 11 ― 9 b) = 6 2 +6 +4, = 13 2 ―4 +4 và = 4 2 ―9 +11 c) = 4 ― 3 6, = 10 6 +13 và = 6 ―3 d) = 13 6 + 6 ―4, = ―10 13 11 ―4 và = 4 13 11 ―4 e) = 6 11 ―9 6 +3, = 4 13 11 4 và 13 11 ―4 6 f) = ― 13 11 ―3 4 6 ―3, = 4 4 6 ―13 và = 22 13 11 ―4 g) = 4 6 4 6 + 4 6 6 ―13, = ―3 6 6 4 ― 4 6 6 ―4 và = 5 6 4 6 Câu 7: Cho ba đa thức , , tính + ― , + + , ― ― :
- a) = 2 +2, = ―5 và = 5 ― 13 b) = 2 2 + +1, = 4 2 ―6 +2 và = 2 2 ―13 +5 c) = 2 ― 5 2, = 4 2 +4 và = ―5 d) = 4 2 + ―6, = ―4 4 5 ―6 và = 2 4 5 ―1 e) = 2 5 ―13 2 +5, = 4 5 6 và 4 5 ―2 2 f) = ―5 6 2 ― 4 5 ―5, = 6 2 ―4 và = 17 4 5 ―2 g) = 3 2 ―4, = ―5 2 ― 2 ―6 và = 2 +2 2 Câu 8: Cho ba đa thức , , tính + ― , + + , ― ― : a) = 2 +1, = 7 +7 và = 9 ― 10 b) = 2 +7 +5, = 4 2 ―6 +2 và = 2 2 ―10 +9 c) = 7 +2, = 3 +4 và = 7 +7 d) = 4 + 7 ―6, = ―3 4 9 ―6 và = 2 4 9 ―5 e) = 9 ―10 ―7, = 5 4 9 6 và 4 9 ―2 f) = 7 6 ― 4 9 +7, = 5 6 ― 4 và = 14 4 9 ―2 g) = 2 7 5 + 5 7 ―4, = ― 5 7 +7 7 5 ―6 và = 2 7 5 + 5 7 Câu 9: Cho ba đa thức , , tính + ― , + + , ― ― : a) = 6 +3, = 4 ―9 và = 5 ― 9 b) = 3 2 +4 +5, = 8 2 ―6 +6 và = 6 2 ―9 +5 c) = 6 ― 9 3, = 9 3 +8 và = 4 ―9 d) = 8 3 + 4 ―6, = ―9 8 5 ―6 và = 6 8 5 ―5 e) = 3 5 ―9 3 +9, = 5 8 5 6 và 8 5 ―6 3 f) = ― 8 5 ―9 6 3 ―9, = 5 6 3 ―8 và = 17 8 5 ―6 g) = 5 4 3 +6 4 5 3 ―8, = ― 5 4 3 ―9 3 4 5 ―6 và = 6 4 5 3 + 3 5 4 Câu 10: Cho ba đa thức , , tính + ― , + + , ― ― : a) = 2 +7, = +6 và = 7 ― 15 b) = 7 2 + +3, = 12 2 ―4 +2 và = 2 2 ―15 +7 c) = 6 7 +2, = 9 7 +12 và = +6 d) = 12 7 + ―4, = ―9 12 7 ―4 và = 2 12 7 ―3 e) = 7 7 ―15 7 ―6, = 3 12 7 4 và 12 7 ―2 7 f) = ― 12 7 +6 4 7 +6, = 3 4 7 ―12 và = 27 12 7 ―2 g) = 3 7 +2 3 7 ―12, = 6 7 3 ― 3 7 ―4 và = 7 3 +2 3 7 Câu 11: Tìm đa thức chưa biết trong các trường hợp sau: a) Cho = 7 + 2, = 6 ― 6 tìm đa thức sao cho + = , tìm đa thức sao cho ― = . b) Cho = 3 2 +2 + 6, = ―6 2 +5 + 4 tìm đa thức sao cho + = , tìm đa thức sao cho ― = . c) Cho = ―6 3 +8 2 +2 + 2, = 7 3 +3 ― 2 tìm đa thức sao cho + = , tìm đa thức sao cho ― = . d) Cho = ―2 3 8 +2 + 3, = 5 3 8 ―6 + 7 tìm đa thức sao cho + = , tìm đa thức sao cho ― = . Câu 12: Tìm đa thức chưa biết trong các trường hợp sau: a) Cho = 3 + 5, = 7 ― 1 tìm đa thức sao cho + = , tìm đa thức sao cho ― = . b) Cho = 7 2 +5 + 7, = ― 2 +6 + 3 tìm đa thức sao cho + = , tìm đa thức sao cho ― = . c) Cho = ― 3 +8 2 +4 + 5, = 3 3 +7 ― 4 tìm đa thức sao cho + = , tìm đa thức sao cho ― = . d) Cho = ―4 7 8 +4 + 7, = 6 7 8 ― + 3 tìm đa thức sao cho + = , tìm đa thức sao cho ― = .
- Câu 13: Tìm đa thức chưa biết trong các trường hợp sau: a) Cho = 2 + 8, = 6 + 1 tìm đa thức sao cho + = , tìm đa thức sao cho ― = . b) Cho = 16 2 +8 + 6, = 2 +4 + 1 tìm đa thức sao cho + = , tìm đa thức sao cho ― = . c) Cho = 3 +9 2 + + 8, = 2 3 +16 ― 1 tìm đa thức sao cho + = , tìm đa thức sao cho ― = . d) Cho = ― 16 9 + + 16, = 4 16 9 + + 2 tìm đa thức sao cho + = , tìm đa thức sao cho ― = . Câu 14: Tìm đa thức chưa biết trong các trường hợp sau: a) Cho = 4 + 7, = 7 ― 1 tìm đa thức sao cho + = , tìm đa thức sao cho ― = . b) Cho = 9 2 +7 + 7, = ― 2 +10 + 5 tìm đa thức sao cho + = , tìm đa thức sao cho ― = . c) Cho = ― 3 +15 2 +4 + 7, = 4 3 +9 ― 4 tìm đa thức sao cho + = , tìm đa thức sao cho ― = . d) Cho = ―4 9 15 +4 + 9, = 10 9 15 ― + 4 tìm đa thức sao cho + = , tìm đa thức sao cho ― = . Câu 15: Tìm đa thức chưa biết trong các trường hợp sau: a) Cho = 3 + 6, = 3 + 10 tìm đa thức sao cho + = , tìm đa thức sao cho ― = . b) Cho = 12 2 +6 + 3, = 10 2 +5 + 2 tìm đa thức sao cho + = , tìm đa thức sao cho ― = . c) Cho = 10 3 +6 2 +10 + 6, = 3 3 +12 ― 10 tìm đa thức sao cho + = , tìm đa thức sao cho ― = . d) Cho = ―10 12 6 +10 + 12, = 5 12 6 +10 + 3 tìm đa thức sao cho + = , tìm đa thức sao cho ― = .

