Phiếu bài tập môn Toán Lớp 8 - Bài tập: Tổng hợp một số yếu tố thống kê và xác suất

docx 17 trang Minh Khoa 25/04/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán Lớp 8 - Bài tập: Tổng hợp một số yếu tố thống kê và xác suất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_mon_toan_lop_8_bai_bai_tap_tong_hop_mot_so_yeu.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập môn Toán Lớp 8 - Bài tập: Tổng hợp một số yếu tố thống kê và xác suất

  1. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/17 Thống BÀI TẬP TỔNG HỢP MỘT SỐ Kê & YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC Xác suất SUẤT BÀI TẬP THỰC HÀNH Phần I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Các món ăn yêu thích của học sinh lớp 8A ghi lại trong bảng sau : Món ăn ưa thích Số bạn yêu thích Gà rán 5 Xúc xích 8 Chân gà 15 Bánh mì que 2 Dữ liệu định lượng trong bảng là : A. Món ăn ưa thích : Gà rán, xúc xích, chân gà, Bánh mì que. B. Số bạn yêu thích : 5; 8; 15; 2. C. Gà rán, xúc xích, chân gà, bánh mì que , 5, 8, 15, 2. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2: Một số con vật sống trên cạn : Cá voi, chó, mèo , bò. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là : A. Cá voi. B. Chó. C. Mèo. D. Bò. Câu 3: Cho bảng thống kê tỉ lệ các loại mẫu vật trong bảo tàng sinh vật của môi trường đại học về những lớp động vật có xương sống : Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Động vật có vú. Lớp động vật Tỉ lệ mẫu vật (%) Cá 15% Lưỡng cư 10% Bò sát 20% Chim 25% Động vật có vú 30% Tổng 101% Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là :
  2. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 2/17 A. Dữ liệu về tên các lớp động vật. B. Dữ liệu tỉ lệ mẫu vật. C.A & B đều đúng. D. A & B đều sai. Câu 4: Trong các dữ liệu sau dữ liệu nào là dữ liệu định tính ? A. Số huy chương vàng mà các động viên đã đạt được. B. Danh sách các động viên tham dự Olympic 2021 : Nguyễn Văn Hoàng, C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A. D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em. Câu 5: Một công ty kinh doanh vật liệu xây dựng có bốn kho Số lượng hàngcó 50 tấn hàng. Kế toán của công ty lập biểu đồ vật liệu (tấn) cột kép ở hình bên biểu diễn số lượng vật liệu đã xuất 35 bán và số lượng vật liệu còn tồn lại trong mỗi kho sau 30 30 30 tuần lễ kinh doanh đầu tiên. Kế toán đã ghi nhầm số liệu của một kho trong biểu đồ cột kép đó. Theo em, kế toán đã ghi nhầm số liệu ở kho nào ? 20 20 15 A.Kho 1. 15 B.Kho 2 và kho 4 C.Kho 1 và kho 3. D.Kho 4. Kho Câu 6: KH 25% Bạn Châu vẽ biểu đồ hình quạt tròn như hình bên để Sách khác 20% biểu diễn tỉ lệ các loại sách trong thư viện : Khoa học (KH), Kĩ thuật và công nghệ (KT & CN), Văn học và Nghệ thuật (VH – NT); Sách khác. Những dữ liệu mà bạn Châu nêu ra trong biểu đồ hình quạt tròn dữ liệu nào chưa hợp lí ? A.Sách khác. VH - NT 30% KT - CN 20% B.KH. C.KT - CN. D.VH - NT Câu 7: Cho bảng thống kê về tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ sách của lớp 8A như sau :
  3. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/17 Loại sách Tỉ số phần trăm Lịch sử Việt Nam 25% Truyện tranh 20% Thế giới động vật 30% Các loại sách khác 25% Cho các phát biểu sau : (I) Dữ liệu định lượng là các loại sách Lịch sử Việt Nam, Truyện tranh, thế giới động vật, các loại sách khác; (II) Dữ liệu đinh tính là tỉ số phần trăm: 25%; 20%; 30%; 25%; (III) Dữ liệu chưa hợp lí là tỉ số phần trăm. Số phát biểu sai là : A. 0. B. 1. C.2 D. 3. Câu 8: Cho các dãy số liệu sau dữ liệu nào là dữ liệu định lượng : A. Các loại xe máy : Vision; SH; Wave Alpha; Winner B. Các môn thể thao yêu thích : bóng đá, nhảy cao, cầu lông, . C. Điểm trung bình môn Toán của các bạn học sinh trong lớp : 6,6; 7,2; 9,3; . D. Các loại màu sắc yêu thích : màu xanh, màu vàng, Câu 9: Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh khối 8 được kết quả như sau : Có 50 % học sinh học qua đọc, viết. Có 35 % học sinh học qua nghe Có 10 % học sinh học qua vận động. Có 5 % học sinh học qua quan sát. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Kết quả thu thập trên là dữ liệu định tính. B. Kết quả thu thập trên là dữ liệu định lượng. C. Kết quả trên gồm cả dữ liệu định tính và dữ liệu định lượng. D. Kết quả trên dữ liệu phần trăm là dữ liệu định tính. Câu 10: Thống kê số lượng học sinh từng lớp ở Lớp Sĩ số Số học sinh dự thi khối 8 của một trường THCS dự thi hết học kì I môn Toán. Số liệu trong 8A 40 40 bảng bên không hợp lí là : 8B 41 40 A. Số học sinh dự thi lớp 8A 8C 43 39 B. Số học sinh dự thi lớp 8B C. Số học sinh dự thi lớp 8C 8D 44 50 D. Số học sinh dự thi lớp 8D
  4. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 4/17 Bài 11: Thống kê số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020 .(đơn vi : triệu lượt người) . (Nguồn : Niên giám thống kê 2021) a/ Số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Số lượt (triệu lượt người) Khánh Hòa trong năm 2015 là A.36,4. B. 53,7. 58,5 C. 58,5. D. 19,1. 53,7 b/ Số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa trong năm 2017 là A.36,4. B. 53,7. 36,4 C. 58,5. D. 19,1. c/ Số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa trong năm 2020 là A.36,4. B. 53,7. 19,1 C. 58,5. D. 19,1. d/ Lựa chọn biểu đồ nào để biểu diễn các dữ liệu thống kê có trong biểu đồ cột ở hình bên ? A.Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột kép. C.Biểu đồ đoạn thẳng. D.A; B; C đều sai. Năm Bài 12: Biểu đồ tranh ở hình bên thống kê số gạo bán của một Tháng 10 cửa hàng trong ba tháng cuối năm 2020. a/ Nêu số kg gạo bán được ở tháng 12? Tháng 11 A.200kg. B. 250kg. C.225kg. D. 300kg Tháng 12 b/ Lựa chọn biểu đồ nào để biểu diễn các dữ liệu thống kê có trong biểu đồ tranh ở hình bên ? 50kg 25kg A.Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột kép. C.Biểu đồ cột. D.A; B; C đều đúng. c/ So tháng 10 số gạo bán được của tháng 11 tăng bao nhiêu phần trăm ? A.25%. B. 20%. C.30%. D.35%.
  5. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/17 Bài 13: Bỉ 6,6% Indonexia 5,5% Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần Việt Nam 30,1% trăm) các thị trường cung cấp cà phê Braxin 19,1% cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022. (Nguồn : Eurostat) a/ Thị trường nào cung cấp cà phê Đức 12,6% cho Tây Ban Nha là nhiều nhất ? A.Việt Nam B. Đức . Thị trường khác 26,1% C.Braxin. D.Thị trường khác. b/ Thị trường Việt Nam cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022 gấp khoảng mấy lần thị trường Indonexia ? A.5,5 lần B. 4 lần . C.3,2 lần. D.Kết quả khác. Bài 14: Tỉ lệ Biểu đồ cột ở hình vẽ bên biểu diễn tỉ lệ về giá (%) trị đạt được của khoáng sản xuất khẩu nước ngoài của nước ta (tính theo tỉ số phần trăm) . a/ Lựa chọn biểu đồ nào để biểu diễn các dữ liệu thống kê có trong biểu đồ cột ở hình bên ? A.Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột kép. C.Biểu đồ cột. D.A; B; C đều đúng. b/ Loại khoáng sản nào có tỉ lệ về giá trị xuất khẩu nước ngoài cao nhất ? A.Dầu. B.Than đá. C.Sắt. D.Vàng. c/ Dựa vào biểu đồ cho biết dữ liệu nào là dữ liệu định tính ? Khoáng A.Các loại khoáng sản : Dầu, Than đá, Sắt, sản Vàng. B.Tỉ lệ về giá trị đạt được của các loại khoáng sản xuất khẩu nước ngoài. C.A & B đều đúng. D.A & B đều sai.
  6. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/17 Bài 15: Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sô lượt người nước Nghìn lượt người ngoài đến Việt Nam qua các năm 2018; 2019; 18008,6 2020; 2021. (đơn vị : nghìn lượt người) 15497,8 (Nguồn : Niên giám thống kê 2021) a/ Lựa chọn biểu đồ nào để biểu diễn các dữ liệu thống kê có trong biểu đồ đoạn thẳng ở hình bên ? A.Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột kép. C.Biểu đồ cột. D.A; B; C đều đúng. 3837,3 b/ Số lượt người nước ngoài đến Việt Nam năm 2019 là bao nhiêu nghìn lượt người ? 157,3 A.15497,8. B.18008,6. Năm C.3837,3. D.157,3. c/ So với năm 2018 số lượt người nước ngoài đến Việt Nam năm 2019 tăng bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ? A.16,2%. B.18,2%. C.37,3%. D.17,3%. Bài 16: a/ Trong trò chơi tung đồng xu,. Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” bằng : 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 4 2 b/ Trong trò chơi tung đồng xu,. Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” bằng : 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 4 2 c/ Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa . Quay đĩa tròn một lần. Nêu k là số kết quả thuận lợi cho biến cố thì xác suất của biến cố đó là k k k k A. . B. . C. . D. . 5 8 4 7 푆ố 푙ầ푛 ấ푡 ℎ푖ệ푛 ặ푡 ℎấ k N,1 k 6 d/ Tỉ số ổ푛 푠ố 푙ầ푛 푖푒표 ú ắ là :
  7. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/17 A.Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt k chấm”. B. Số kết quả thuận lợi của biến cố“Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt k chấm”. . C. Số kết quả không thuận lợi của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt k chấm”. . D. Cả A; B; C đều đúng. e/ “ Trong trò chơi gieo xúc xắc, khi số lần gieo của xúc xắc ngày càng thì xác suất thực nghiệm của một biến cố ngày càng gần với xác suất của biến cố đó”. Từ cần điền vào chỗ (..) là : A.lớn. B. bé. C.gần . D.xa . 푆ố 푙ầ푛 đố푖 푡ượ푛 đượ ℎọ푛 f/ Tỉ số ổ푛 푠ố푙 ầ푛 ℎọ푛 đố푖 푡ượ푛 là : A.Xác suất thực nghiệm của biến cố “Đối tượng A không được chọn ra”. B. Số kết quả thuận lợi của biến cố“Đối tượng A được chọn”. . C. Số kết quả không thuận lợi của biến cố “Đối tượng A được chọn”. . D. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Đối tượng A được chọn ra”. Bài 17: Một hộp có 30 thẻ cùng loại , mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4; 5; ..; 29; 30; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau . Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. a/ Xác suất của biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5” là : 1 1 1 1 A. B. . C. . D. . 3 4 5 6 b/ Xác suất của biến cố Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hét cho cả 2 và 5” là : 2 1 4 5 A. B. . C. . D. . 3 10 5 6 c/ Xác suất của biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số và tổng các chữ số bằng 6” là : 1 1 1 1 A. B. . C. . D. . 30 10 15 2
  8. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/17 Bài 18: Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau và ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa . Quay đĩa tròn một lần. a/ Xác suất của biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nhỏ hơn 2” là : 3 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 4 8 4 3 b/ Xác suất của biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số chẵn” là : 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 4 2 c/ Xác suất của biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số là nhỏ hơn 5” là : 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 2 6 Bài 19: a/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” trong trường hợp : Tung một đồng xu 32 lần liên tiếp , có 12 lần xuất hiện mặt N là : 3 2 A. . B. . 8 3 1 2 C. . D. . 2 5 b/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” trong trường hợp : Tung một đồng xu 49 lần liên tiếp , có 21 lần xuất hiện mặt S là : 2 3 4 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 7 6 c/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” trong trường hợp : Tung một đồng xu 10 lần liên tiếp , có 6 lần xuất hiện mặt N là : 1 2 2 3 A. . B. . C. . D. . 5 3 7 5 d/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” trong trường hợp : Tung một đồng xu 10 lần liên tiếp , có 9 lần xuất hiện mặt S là : 9 10 1 1 A. . B. . C. . D. . 10 9 10 5 Bài 20:
  9. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/17 a/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” trong trường hợp : Tung một đồng xu 25 lần liên tiếp , có 5 lần xuất hiện mặt N là : 1 1 4 2 A. . B. . C. . D. . 5 9 5 5 b/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” trong trường hợp : Tung một đồng xu 12 lần liên tiếp , có 6 lần xuất hiện mặt S là : 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 9 10 5 c/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” trong trường hợp : Tung một đồng xu 22 lần liên tiếp , có 12 lần xuất hiện mặt N là : 6 3 5 1 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11 d/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” trong trường hợp : Tung một đồng xu 15 lần liên tiếp , có 5 lần xuất hiện mặt S là : 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 5 3 5 Bài 21: a/ Gieo một con xúc xắc 15 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt 2 chấm. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 2 chấm” là : 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. 3 8 4 3 b/ Gieo một con xúc xắc 18 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 1 chấm. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 1 chấm” là : 3 1 1 2 A. . B. . C. . D. 4 7 3 3 c/ Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 4 lần xuất hiện mặt 3 chấm. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 3 chấm” là : 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. 6 8 4 5 d/ Gieo một con xúc xắc 25 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt 6 chấm. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 6 chấm” là : 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. 5 6 4 3
  10. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 10/17 e/ Gieo một con xúc xắc 27 lần liên tiếp, có 9 lần xuất hiện mặt 4 chấm. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 4 chấm” là : 3 1 1 2 A. . B. . C. . D. 5 8 3 3 f/ Gieo một con xúc xắc 77 lần liên tiếp, có 11 lần xuất hiện mặt 5 chấm. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 5 chấm” là : 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 8 4 7 Bài 22: Một hộp có 15 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số nguyên dương không vượt quá 15, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong hộp, ghi lại số của thẻ lấy ra và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 35 lần lấy thẻ liên tiếp , thẻ ghi số 7 được lấy ra 5 lần. thẻ ghi số 4 xuất hiện 7 lần. a/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ rút ra ghi số 7” là : 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. 9 8 4 7 b/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ rút ra ghi số 4” là : 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. 5 3 4 6 Bài 23: Một hộp có 1 quả bóng cam, 1 quả bóng vàng và 1 quả bóng xanh dương; các quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau . Mỗi lần lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng trong hộp, ghi lại màu của quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào hộp. Trong 30 lần lấy bóng liên tiếp, quả bóng cam xuất hiện 10 lần; quả bóng vàng xuất hiện 8 lần. a/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “Quả bóng lấy ra là quả bóng màu cam”. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. 3 7 4 7 b/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “Quả bóng lấy ra là quả bóng màu vàng”. 4 4 3 2 A. . B. . C. . D. 9 15 8 9 c/ Xác suất thực nghiệm của biến cố “Quả bóng lấy ra là quả bóng xanh dương”. 2 5 3 3 A. . B. . C. . D. 5 8 4 7