Khung cấu trúc đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 năm học 2025-2026 + Kì thi chọn học sinh giỏi Thành phố cấp THCS từ năm 2024-2025
Bạn đang xem tài liệu "Khung cấu trúc đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 năm học 2025-2026 + Kì thi chọn học sinh giỏi Thành phố cấp THCS từ năm 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
khung_cau_truc_de_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_nam_hoc_2025_202.pdf
Nội dung text: Khung cấu trúc đề thi tuyển sinh vào Lớp 10 năm học 2025-2026 + Kì thi chọn học sinh giỏi Thành phố cấp THCS từ năm 2024-2025
- UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG BẢNG KHUNG CẤU TRÚC ĐỀ THI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỪ NĂM HỌC 2025-2026 VÀ KỲ THI CHỌN HSG THÀNH PHỐ CẤP THCS TỪ NĂM HỌC 2024-2025 DỰ THẢO I. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT 1. Bảng định dạng các môn trong Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT (đại trà) Thang Số câu trắc nghiệm TT Môn thi Hình thức Thời gian Giới hạn chương trình thi điểm Phần I Phần 2 Phần 3 Chương trình môn Toán THCS CT 1. Toán Trắc nghiệm 90 phút 10 12 4 6 GDPT 2018 Chủ yếu môn tiếng Anh ở lớp 9 CT 2. Tiếng Anh Trắc nghiệm 60 phút 10 40 0 0 GDPT 2018 Chương trình GDPT 2018 môn Tiếng Trung 3. Tiếng Trung Trắc nghiệm 60 phút 10 40 0 0 bậc THCS (trừ nội dung “giảm tải”) Chương trình GDPT 2018 môn Tiếng Nhật 4. Tiếng Nhật Trắc nghiệm 60 phút 10 40 0 0 bậc THCS (trừ nội dung “giảm tải”) Chương trình GDPT 2018 môn Tiếng 5. Tiếng Hàn Trắc nghiệm 60 phút 10 40 0 0 Hàn lớp 9 (2018-Bậc 1.4) Chương trình GDPT 2018 cấp THCS 6. Tiếng Pháp Trắc nghiệm 60 phút 10 40 0 0 môn Tiếng Pháp ФОНЕТИКА, ЛЕКСИКО-ГРАММАТИКА, ГОВОРЕНИЕ, 7. Tiếng Nga Trắc nghiệm 60 phút 10 40 0 0 ИСПРАВЛЕНИЕ ОШИБОК, ЧТЕНИЕ, ПИСЬМО Chủ yếu chương trình môn KHTN ở lớp 8. KHTN Trắc nghiệm 60 phút 10 16 4 6 9 CT GDPT 2018. Chương trình môn Lịch sử và Địa lí lớp 9. LS&ĐL Trắc nghiệm 60 phút 10 24 4 0 9 CT GDPT 2018. Chủ yếu chương trình môn GDCD ở lớp 10. GDCD Trắc nghiệm 60 phút 10 24 4 0 9 CT GDPT 2018. 07 câu tự luận/1 bài thi: Chủ yếu chương trình môn Ngữ văn ở 11. Ngữ văn Tự luận 120 phút 10 - Phần Đọc hiểu: 05 câu; lớp 8 và lớp 9 CT GDPT 2018. - Phần Viết: 02 câu.
- Ghi chú: - Phần I gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm nhiều lựa chọn cho 04 phương án chọn 01 đáp án đúng. - Phần II gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng Đúng/Sai; mỗi câu hỏi có 04 ý , tại mỗi ý thí sinh lựa chọn Đúng hoặc Sai. - Phần III gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng trả lời ngắn, mỗi câu hỏi có 1 lệnh hỏi và kết quả mỗi lệnh có tối đa 4 chữ số. 2. Bảng định dạng các môn trong Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT (chuyên) Môn thi Thang Số câu/điểm/% TT Hình thức Thời gian Giới hạn chương trình thi lớp chuyên điểm trong đề thi Chương trình môn Toán lớp 6, 7, 8, 9 theo 1. Toán Tự luận 150 phút 10 05 câu Tự luận Chương trình GDPT 2018. Phần Đọc hiểu: 02 câu; Yêu cầu cần đạt về nội dung kiến thức môn Ngữ 2. Ngữ văn Tự luận 150 phút 10 Phần Viết: 02 câu văn lớp 6,7,8,9 chương trình GDPT 2018 04 bài (câu): được lựa Lập trình trên chọn sử dụng ngôn Chương trình môn Tin học theo Chương trình 3. Tin học 150 phút 30 máy tính ngữ lập trình (NNLT) GDPT 2018. C++ hoặc Python TN: CT GDPT môn KHTN lớp 9; TN: 15 câu (3 điểm); KHTN Trắc nghiệm TL: Năng lượng và sự biến đổi thuộc Chương 4. 150 phút 10 (TN dạng 1 lựa chọn) (Vật lí) và Tự luận trình môn Khoa học Tự nhiên lớp 6, 7, 8, 9 theo TL: 5 câu (7 điểm) Chương trình GDPT 2018. TN: CT GDPT môn KHTN lớp 9; TN: 15 câu (3 điểm); KHTN Trắc nghiệm TL: Chất và sự biến đổi của chất thuộc Chương 5. 150 phút 10 (TN dạng 1 lựa chọn) (Hóa học) và Tự luận trình môn Khoa học Tự nhiên lớp 6, 7, 8, 9 theo TL: 4-6 câu (7 điểm) Chương trình GDPT 2018. TN: CT GDPT môn KHTN lớp 9; TN: 15 câu (3 điểm); KHTN Trắc nghiệm TL: Chất và sự biến đổi của chất; Vật sống thuộc 6. 150 phút 10 (TN dạng 1 lựa chọn) (Sinh học) và Tự luận Chương trình môn Khoa học Tự nhiên lớp 8, 9 TL: 4-6 câu (7 điểm) theo Chương trình GDPT 2018. Phần Lịch sử trong môn Lịch sử và Địa lí lớp 9, 7. Lịch sử Tự luận 150 phút 10 05 câu Tự luận Chương trình giáo dục phổ thông 2018
- Môn thi Thang Số câu/điểm/% TT Hình thức Thời gian Giới hạn chương trình thi lớp chuyên điểm trong đề thi Phần Địa lí trong môn Lịch sử và Địa lí lớp 8. Địa lí Tự luận 150 phút 10 05 câu Tự luận 6,8,9, Chương trình giáo dục phổ thông 2018 125 câu: - 40% trắc nghiệm; (TN dạng 1 lựa chọn) Trắc nghiệm 9. Tiếng Anh 150 phút 10 - 60% tự luận. Kiến thức mức độ B1, B2, C1 và Tự luận (Bài Nghe trắc nghiệm số 1 đặt trong phần tự luận cùng bài Nghe số 2) Trắc nghiệm TN 1 lựa chọn (50%); Chương trình môn Tiếng Pháp cấp THCS CT 10. Tiếng Pháp 150 phút 100 và Tự luận TL (50%). GDPT 2018. TN dạng 1 lựa chọn (6 Trắc nghiệm Chương trình GDPT 2018 môn Tiếng Trung bậc 11. Tiếng Trung 150 phút 20 điểm): 40 câu; và Tự luận THCS (trừ nội dung “giảm tải”) TL (14 điểm): 61 câu Trắc nghiệm TN dạng 1 lựa chọn: 9 bài 12. Tiếng Nhật 150 phút 100 Phạm vi kiến thức: 70% N4; 30% N3 và Tự luận TL (50 đ):11 bài 76 câu/13 dạng bài; Trắc nghiệm Chương trình GDPT 2018 13. Tiếng Hàn 150 phút 100 TN 1 lựa chọn (60%); và Tự luận môn Tiếng Hàn lớp 9 (2018-Bậc 2.4) TL (40%). 50 câu trắc nghiệm dạng 70% kiến thức mức độ A2; 14. Tiếng Anh (đk) Trắc nghiệm 60 phút 10 một lựa chọn 30% kiến thức mức độ B1 50 câu trắc nghiệm dạng Chương trình GDPT 2018 cấp THCS môn 15. Ti ếng Pháp (đk) Trắc nghiệm 60 phút 10 một lựa chọn Tiếng Pháp
- II. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ CẤP THCS Số câu TN/bài/nội dung Giới hạn chương trình tính đến Thang TT Môn thi Hình thức Thời gian thời điểm thi theo mạch nội dung điểm Phần I Phần 2 Phần 3 CT GDPT 2018 của Bộ GDĐT Chương trình môn Toán lớp 6, 7, 8, 9 theo 1. Toán Trắc nghiệm 90 phút 10 12 4 6 Chương trình GDPT 2018. Chương trình môn Tiếng Anh lớp 6, 7, 8, 2. Ti ếng Anh Trắc nghiệm 90 phút 10 80 0 0 9 theo Chương trình GDPT 2018. Chương trình GDPT 2018 cấp THCS môn 3. Ti ếng Pháp Trắc nghiệm 90 phút 100 70 0 0 Tiếng Pháp 4. Ti ếng Nhật Trắc nghiệm 90 phút 100 60 0 0 Phạm vi kiến thức: N4 Chương trình môn KHTN lớp 6, 7, 8, 9 5. KHTN Trắc nghiệm 90 phút 20 24 6 16 theo Chương trình GDPT 2018. Sử: 15 Sử: 4 Chương trình hết HKI môn Lịch sử và Địa 6. LS&ĐL Trắc nghiệm 90 phút 10 0 Địa: 15 Địa: 4 lí lớp 9 Chương trình GDPT 2018. Chương trình môn GDCD lớp 8, 9 theo 7. GDCD Trắc nghiệm 90 phút 10 40 5 0 Chương trình GDPT 2018. Trắc nghiệm 30 phút 10 20 0 0 Chương trình môn Âm nhạc lớp 6, 7, 8, 9 8. Âm nhạc Thực hành 15 phút 20 Hát, Đọc nhạc, Nhạc cụ theo Chương trình GDPT 2018. Trắc nghiệm 30 phút 10 20 0 0 Chương trình môn Mĩ thuật lớp 6, 7, 8, 9 9. Mĩ thuật - Vẽ hoặc thiết kế Mỹ thuật; Thực hành 120 phút 20 theo Chương trình GDPT 2018. - Phân tích và đánh giá sản phẩm. Chương trình môn Công nghệ lớp 8 (An Trắc nghiệm 30 phút 10 20 3 0 toàn điện, Kĩ thuật điện, Thiết kế kĩ thuật), lớp 9 theo Chương trình GDPT 2018. Công nghệ 10. Mạch điện từ 4 đến 5 mạch cơ bản với các (CN) Vận dụng thực tế, ứng dụng thiết thiết bị được học trong chương trình và Thực hành 120 phút 20 kế, lắp mô phỏng trên bảng gỗ thiết bị tương đương cập nhật trong thực tế cùng chức năng
- Số câu TN/bài/nội dung Giới hạn chương trình tính đến Thang TT Môn thi Hình thức Thời gian thời điểm thi theo mạch nội dung điểm Phần I Phần 2 Phần 3 CT GDPT 2018 của Bộ GDĐT 04 bài (câu): được lựa chọn sử Lập trình trên Chương trình môn Tin học theo Chương 11. Tin học 150 phút 30 dụng ngôn ngữ lập trình C++ máy tính trình GDPT 2018. hoặc Python 04 câu tự luận/1 bài thi: Chủ yếu CT GDPT 2018 môn Ngữ văn ở 12. Ngữ văn Tự luận 150 phút 10 - Phần Đọc hiểu: 02 câu; lớp 8 và lớp 9. - Phần Viết: 02 câu. Ghi chú: - Phần I gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm nhiều lựa chọn cho 04 phương án chọn 01 đáp án đúng. - Phần II gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng Đúng/Sai; mỗi câu hỏi có 04 ý, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn Đúng hoặc Sai. - Phần III gồm các câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng trả lời ngắn, mỗi câu hỏi có 1 lệnh hỏi và kết quả mỗi lệnh có tối đa 4 chữ số. -----------HẾT--------

