Kế hoạch dạy học Tin học 11 - Phần 1: Bài tập Excel + Phần 2: Lập trình cơ bản + Phần 3: Các thao tác trên dãy số và xâu ký tự + Phần 4: Chương trình con - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học Tin học 11 - Phần 1: Bài tập Excel + Phần 2: Lập trình cơ bản + Phần 3: Các thao tác trên dãy số và xâu ký tự + Phần 4: Chương trình con - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_day_hoc_tin_hoc_11_phan_1_bai_tap_excel_phan_2_lap.doc
Nội dung text: Kế hoạch dạy học Tin học 11 - Phần 1: Bài tập Excel + Phần 2: Lập trình cơ bản + Phần 3: Các thao tác trên dãy số và xâu ký tự + Phần 4: Chương trình con - Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Bài tập TinHoc 11 PHẦN 1 BÀI TẬP EXCEL MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Sửa dữ liệu trong ơ Cách 1: Chọn ơ cần sửa, Nhấp chuột lên thanh cơng thức Cách 2: Chọn ơ cần sửa, gõ phím F2 Cách 1:Nhấp đơi chuột lên ơ cần sửa 2. Canh dữ liệu giữa các ơ theo phương ngang Chọn các ơ cấn canh, chọn nút lệnh 3. Canh dữ liệu giữa trong ơ Cách 1: Chọn các ơ cần canh Chọn chuột phải rồi chọn Format cells Cách 2: chọn More Borders Kẻ khung Chọn Kẻ khung Canh theo phương ngang Canh theo phương cao Nối ơ Hướng xoay Chọn Trang 1
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Bài tập TinHoc 11 4. Đặt lại ngày trong hệ thống hoặc ở Format cells Chọn Date and Time trong cửa sổ Control panel Nhập dạng ngày Nhập dạng ngày Chọn Chọn khối các ơ cần định dạng kiểu ngày Chọn lệnh Format cells custom nhập dạng ngày váo khung Type Trang 2
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Bài tập TinHoc 11 Bài Tập 1 Mở tập tin mới nhập liệu cho bảng lương cơng ty du lịch Rừng xanh vào Sheet1 và đổi tên BangLuong và lưu vào đĩa D:\BaiTapExcel\TenHS Yêu cầu: LƯƠNG THÁNG = LGCB*NGÀY CƠNG = E4*D4 BHXH = 5% Của LƯƠNG THÁNG = 5%*F4 BHYT = 1% Của LƯƠNG THÁNG = 1%*F4 CỊN LÃNH = LƯƠNG THÁNG – BHXH – BHYT – TẠM ỨNG Trang 3
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Bài tập TinHoc 11 MỘT SỐ HÀM CƠ BẢN Hàm IF Cú Pháp =IF(ĐK, KQ1, KQ2) Nếu đk đúng chọn kết quả 1 Nếu đk sai chọn kết quả 2 Đ S VD =IF(3>2,4,6) Hàm Left =Left(chuỗi, số Kí tự cần lấy) Lấy bên trái của chuỗi, số ký tự Ví dụ: =Left(“Can Tho”,2) Hàm Right =Right(chuỗi, số kí tự cần lấy) Lấy bên phải của chuỗi, số ký tự Ví dụ: =Right(“Can Tho”,2) Hàm Mid =Mid(Chuỗi, vị trí bắt đầu lấy, số kí tự lấy) Lấy KT giữa của chuỗi, tại vị bắt đầu, số ký tự cần lấy Ví dụ: =Mid(“TRUONG”,2,3) Hàm Value =Value(Chuỗi dạng số) Đổi chuỗi dạng số thành số Ví dụ: cho ơ B1=1001 dem co don =Value(Mid(B1,1,4)) Hàm Int =Int(số lẻ) Lấy phần nguyên Ví dụ: = Int(10/3) 3 Hàm Mod =Mod(số bị chia , số chia) Lấy phần dư Ví dụ: = Mod(10,3) 1 Hàm VLOOKUP =VLOOKUP(trị tìm, Vùng tìm, cột lấy về, Cách tìm) Dị tìm trong bảng phụ điền kết quả vào bảng chính - Trị tìm: tìm trong bảng chính - Vùng tìm: trong bảng phụ đặt trị tuyệt đối - Cột lấy về: thứ tự cột lấy về từ trái qua - Cách tìm: 0 tìm chính xác 1 tìm tương đối Trang 4
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Bài tập TinHoc 11 . Hàm And =And(đk1, đk2, đk3 ) Cho kết quả true nếu tất cả các đk đúng Đúng TRUE Cho kết quả False nếu ít nhất 1đk sai Vd =And(2>1,5>2,6>=6) . Hàm or =Or(đk1, đk2, đk3 ) Cho kết quả false nếu tất cả các đk sai Sai FALSE Cho kết quả true nếu ít nhất 1đk đúng Vd =or(2>1,5>2,6>=6) . Hàm Sum =Sum(Vùng tính tổng) Tính tổng trong vùng Cho B1:B10 lần lượt từ 1 đến 10 áp dụng cho ví dụ các hàm dưới Vd =Sum(B1:B10) . Hàm SumIF =SumIF(Vùng, ĐK, Vùng tính tổng) Tính tổng trong vùng, thỏa điều kiện ĐK đặt trong ngoặc kép Cho B1:B10 lần lượt từ 1 đến 10 Vd =SumIF(B1:B10,”>=5”) . Hàm Count =Count(Vùng đếm) Đếm các ơ kiểu số trong vùng VD =Count(B1:B10) . Hàm Countif =CountIF(Vùng đếm, ĐK) Đếm trong vùng, thỏa điều kiện ĐK đặt trong ngoặc kép Vd =Countif(B1:B10,”>=5”) . Hàm Max =Max(Vùng) Trả về giá trị lớn nhất trong vùng, Vd =Max(B1:B10) . Hàm Min =Min(Vùng) Trả về giá trị nhỏ nhất trong vùng, Vd =Min(B1:B10) 1 . Hàm Average = Average(Vùng tính) Trả về giá trị trung bình trong vùng Vd =Average(B1:B10) Trang 5
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Bài tập TinHoc 11 Bài Tập 2 Mở lại bài tập BaiTapExcel trong đĩa D và chọn Sheet2 và đổi tên KhachSan nhập nội dung và điền cơng thức cho các cột cịn trống Yêu cầu: Số Ngày = Ngày Đi – Ngày Đến = E7-D7 Tiền Phịng = Số Ngày * Tiền Phịng/ngày = F7* $J$3 (F4) Tiền Ăn = Số Ngày * Tiền /ngày = F7* $J$3 Tổng Cộng = Tiền Phịng + Tiền Ăn Ghi Chú = Nếu 2 ký tự đầu của Mã Khách bằng "CT" là "Cần Thơ",nếu 2 ký tự đầu của Mã Khách bằng "TG" là "Tiền Giang", nếu 3 ký tự đầu của Mã Khách bằng "HCM" là "Hồ Chí Minh" khác đi ghi “Bạc Liêu” =IF(LEFT(B7,2)="CT","Cần Thơ",IF(LEFT(B7,2)="TG","Tiền Giang",IF(LEFT(B7,2)="HCM","TP Hồ Chí Minh","Bạc Liêu"))) Trang 6
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Bài tập TinHoc 11 Bài Tập 3 Mở lại bài tập BaiTapExcel trong đĩa D và chọn Sheet3 và đổi tên Ham nhập nội dung và điền cơng thức là ứng dụng các hàm cho các cột cịn trống Yêu cầu: Mã hàng: là 1 ký tự bên trái của cột Mã Xuất xứ: là 2 ký tự thứ 2 và thứ 3 của cột Mã Số Lượng: là ký tự thứ 4, 5, 6 của cột Mã (đổi sang dạng số) =VALUE(MID(A4,4,3)) DV Tính: Nếu ký tự cuối là “K” ĐV Tính là “Kg”, nếu ký tự cuối là “B” ĐV Tính là “Bao”, nếu ký tự cuối là “H” ĐV Tính là “Hộp”cịn lại “Thùng” =IF(RIGHT(A4)="K","Kg",IF(RIGHT(A4)="B","Bao",IF(RIGHT(A4)="H","Hộp","Thùng"))) Tịnh: nếu ĐV Tính là “Kg” thì tịnh là 24, nếu ĐV Tính là “Bao” thì tịnh là 50, nếu ĐV Tính là “Hộp” thì tịnh là 3 cịn lại tịnh là 24 =IF(E4="Kg",INT(D4/24),IF(E4="Bao",INT(D4/50),IF(E4="Hộp",INT(D4/3),INT(D4/24)))) Tịnh Dư: nếu ĐV Tính là “Kg” thì tịnh dư là dư của 24, nếu ĐV Tính là “Bao” thì tịnh dư là dư của 50, nếu ĐV Tính là “Hộp” thì tịnh dư là dư của 3 cịn lại tịnh dư là dư của 24 =IF(E4="Kg",MOD(D4,24),IF(E4="Bao",MOD(D4,50),IF(E4="Hộp",MOD(D4,3),MOD(D4,24)))) Nước sản xuất: nếu Xuất Xứ là “VN” thi ghi “Việt Nam” , nếu Xuất Xứ là “US” thi ghi “Mỹ” cịn lại ghi “Anh” =IF(C4="VN","Việt Nam",IF(C4="US","Mỹ","Anh")) Trang 7
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Bài tập TinHoc 11 Tên Hàng: Dựa vào cột Mã hàng và bảng Tên hàng, đơn giá =VLOOKUP(B4,$B$20:$C$23,2,0) Đơn Giá: Dựa vào ký tự đầu tiên của Mã và bảng Tên hàng, đơn giá =VLOOKUP(B4,$B$20:$D$23,3,0) Thuế: Nếu Nước Sản Xuất là “Mỹ” thì thuế tính 10% trên giá, Nếu Nước Sản Xuất là “Anh” thì thuế tính 6% trên giá, Nếu Nước Sản Xuất là “Việt Nam” và cĩ số lượng >500 thì thuế tính 2% trên giá các trường hợp khác thuế = 0 =IF(H4="Mỹ",10%*J4,IF(H4="Anh",6%*J4,IF(AND(H4="Việt Nam",D4>500),2%*J4,0))) Khuyến Mãi: nếu những mặt hàng của “Việt Nam” hoặc của “Mỹ” Giảm 10% đơn giá những mặt hàng khác khơng được giảm. =IF(OR(H4="Việt Nam",H4="Mỹ"),10%*J4,0) Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá - Thuế - Khuyến mãi Ghi Chú: dự đốn khách hàng mua mặt hàng nào nhiều nhất nếu biết mặt hàng đĩ cĩ số tiền khuyến mãi > 30000 =IF(L4>30000,"Mua Nhiều","") Vẽ đồ thị cho biết tỉ lệ % dựa vào bảng nước sản xuất và số tiền Tính số tiền của từng nước =SUMIF($H$4:$H$12,G20,$M$4:$M$12 Đếm xem các nước cĩ bao nhiêu lần xuất hiện ở Nước sản xuất =COUNTIF($H$4:$H$12,G15) Trang 8
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Bài tập TinHoc 11 Bài Tập 4 Mở lại bài tập BaiTapExcel trong đĩa D và chọn Sheet4 và đổi tên TSinh nhập nội dung và điền cơng thức cho các cột cịn trống Yêu cầu Viết cơng thức điền cột Trường Nếu ký đầu cột MAHS là “L” thì tên trường điền “Lý Tự Trọng” Nếu ký đầu cột MAHS là “C” thì tên trường điền “Châu Văn Liêm” Nếu ký đầu cột MAHS là “B” thì tên trường điền “Bùi Hữu Nghĩa” =IF(LEFT(B7,1)="L","Lý Tự Trọng",IF(LEFT(B7,1)="C","Châu Văn Liêm","Bùi Hữu Nghĩa")) Căn cứ vào các ký tự 2, 3, 4 của cột MAHS viết cơng thức lấy điểm Tốn, Lý, Hố (đổi sang dạng số) Tốn = VALUE(MID(B7,2,1)) Tính điểm tổng cộng = Tốn + Lý + Hố + Ưu tiên Nếu điểm Tốn >=5 và Lý >=5 thì điểm ưu tiên = 2 =E7+F7+G7+IF(AND(E7>=5,F7>=5),2,0) Xét Kết Quả Nếu điểm tổng cộng >=15 và điểm Tốn >= 5 thì kết quả là “Đậu” cịn là “Hỏng” Viết cơng thức xét học bổng Nếu điểm Tổng Cộng >=20 Kết Quả thi “ĐẬU” thì được học bổng 150000 đ Trang 9
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Bài tập TinHoc 11 Bài Tập 5 Mở lại bài tập BaiTapExcel trong đĩa D và chọn Sheet5 và đổi tên TienDien nhập nội dung và điền cơng thức cho các cột cịn trống Yêu cầu: Điền dữ liệu cho cột Định mức căn cứ ký tự bên trái của cột Số ĐK Là A ghi 400, B ghi 300, C ghi 250, D ghi 200 Tính cột số KWh tiêu thụ = Chỉ số mới – Chỉ số cũ Cột số KM vượt định mức tính như sau Nếu số KWh tiêu thụ > Định mức thì số KWh vượt = số KWh tiêu thụ - Định mức, ngược lại số KWh vượt = 0 Cột đơn giá dựa vào ký tự đầu tiên của cột số ĐK: + Nếu ký tự đầu tiên của số ĐK là A thì đơn giá là: 1000 + Nếu ký tự đầu tiên của số ĐK là B thì đơn giá là: 1100 + Ngồi ra đơn giá là: 1300 Thành tiền trong ĐM = Số KWh trong ĐM * Đơn giá Thành tiền vượt ĐM = Số KWh vượt ĐM * (150% Đơn gia) Tổng số tiền phải trả = Tiền trong ĐM - Tiền vượt ĐM Tính dịng tổng cộng, Trung bình cho các cột Lưu bảng tính cĩ đủ các kết quả tính tốn và trình bày hồn chỉnh ghi vào tập tin BaiTapExcel Trang 10
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Bài tập TinHoc 11 Bài Tập 6 Mở lại bài tập BaiTapExcel trong đĩa D và chọn Sheet6 và đổi tên BTinhTienDien nhập nội dung và điền cơng thức cho các cột cịn trống Yêu cầu Số KW tiêu thụ = Chỉ số mới – Chỉ số cũ Số KW chịu đơn giá tính như sau: a) 100 KW đầu tiên chịu đơn giá 500 đ b) 50 KW kế tiếp chịu đơn giá 650 đ c) 100 KW kế tiếp nữa chịu đơn giá 900 đ d) Số KW cịn lại chịu đơn giá 1000 đ Mức phạt: a) Nếu số KW tiêu thụ > 350 thì mức phạt = 200000 b) Cịn nếu số KW tiêu thụ từ 251 đến 349 thì mức phạt = 100000 c) Cịn ngược lại thì Mức phạt = 0 Thành tiền = (500 * Số KW chịu đơn giá 500 + 650 * Số KW chịu đơn giá 650 + 900 * Số KW chịu đơn giá 900 + 1000 * Số KW chịu đơn giá 1000) + Mức phạt Định dạng giá trị tại cột mức phạt và thành tiền theo dạng 1,000,000 vnđ Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Chỉ số cũ, nếu trùng thì sắp giảm theo thành tiền Rút trích thơng của những người cĩ KW tiêu thụ >= 100 và mức phạt > 0 Tính giá trị cho các thơng tin thống kê (Tổng cộng, Thấp nhất, Bình quân, Cao nhất) tại các cột tương ứng Trang 11
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Bài tập TinHoc 11 Bài Tập 7 Mở lại bài tập BaiTapExcel trong đĩa D và chọn Sheet7 và đổi tên DSDiemThi nhập nội dung và điền cơng thức cho các cột cịn trống Yêu cầu Tính điểm Tổng cộng các mơn thi Xử lý cột kết quả theo yêu cầu sau: Thí sinh “Đỗ” khi thỏa tất cả các điều kiện sau: • Cĩ điểm trung bình các mơn thi từ 5 trở lên • Khơng cĩ mơn nào dưới 2 Ngược lại “Hỏng” =IF(and(L5/6>=5,MIN(F5:K5)>=2),”Đỗ”,”Hỏng”) Xử lý cột kết quả theo yêu cầu sau: a) Loại “Giỏi”: Những thí sính cĩ Trung bình cộng từ 8 trở lên và cĩ nhiều nhất một mơn điểm 6 các mơn cịn lại phải từ điểm 7 trở lên b) Loại “Khá”: Những thí sính cĩ Trung bình cộng từ 7 trở lên và khơng cĩ mơn dưới 5 c) Loại “TB”: Những thí sính đỗ cịn lại =if(and(L5/6>=8,countif(F5:K5,6) =6),”Giỏi’, if(and(L5/6>=7,min(F5:K5)>=5),”Khá”,if(M5=”Đỗ”,”TB”,” Khong Xep Loai”))) Vẽ đồ thị so sánh tỉ lệ từng loại Đỗ (Giỏi, Khá, TB) Trang 12
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Bài tập TinHoc 11 Bài Tập 8 Mở lại bài tập BaiTapExcel trong đĩa D và chọn Sheet8 và đổi tên BangLuongThang nhập nội dung và điền cơng thức cho các cột cịn trống Yêu cầu Tính lương biết rằng Lương = Mức Lương * Hệ Số Chức Vụ Trong đĩ: Mức Lương dựa vào chức vụ tìm trong bảng lương Hệ Số Chức Vụ dựa vào chức vụ tìm trong bảng Hệ Số Chức Vụ PC Gia Đình = Số Con * 50000 Nếu Số Con <= 3 = Số Con * 30000 Nếu Số Con > 3. Tính Tiền Ăn Trưa = 15000 * Ngày Cơng. Tính Tiền khen thưởng dựa vào MAKT và tìm trong bảng khen thưởng Tổng Cộng = Lương + Tiền ăn trưa + Tiền khen thưởng + PC gia đình. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Lương Trang 13
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Bài tập TinHoc 11 BÀI TẬP NHĨM (BÁO CÁO) Bài tốn quản lý học sinh THPT Sheet 1. TrangChinh - Giao diện chương trình quản lý Tổng hợp Chương trình Lý lịch học sinh chính Thống kê Bảng điểm các mơn Trang 14
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Bài tập TinHoc 11 Sheet 2. LyLichHS - Lý lịch học sinh Nhấp cuột phải Hyperlink Chọn trang cần liên kết đến Chọn Trang 15
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Bài tập TinHoc 11 Sheet 3. Toan - Trang bảng điểm mơn tốn TBM=là TB cộng các cột hệ số 1 và hệ số 2 nhân 2 và cộng KT HK nhân 3 Liên kết địa chỉ =LyLichHS!C7 Liên kết địa chỉ =LyLichHS!D7 TBM =ROUND((D7+F7+I7*2+M7*3)/7,1) Sheet 4. Ly - Trang bảng điểm mơn Lý TBM =ROUND((D7+F7+I7*2+M7*3)/7,1 Trang 16
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Bài tập TinHoc 11 Sheet 13: TongHop – Trang tổng hợp điểm các mơn Yêu cầu TBM: Là TB cộng các mơn trong đĩ Tốn và văn hệ số 2 =ROUND((D7*2+E7+F7+G7*2+H7+I7+J7+K7+L7)/11,1) 1. Loại giỏi, nếu cĩ đủ các tiêu chuẩn dưới đây: a) Điểm trung bình các mơn học từ 8,0 trở lên, cĩ 1 trong 2 mơn Tốn, Ngữ văn từ 8,0 trở lên; b) Khơng cĩ mơn học nào điểm trung bình dưới 6,5. 2. Loại khá, nếu cĩ đủ các tiêu chuẩn dưới đây: a) Điểm trung bình các mơn học từ 6,5 trở lên, trong đĩ cĩ 1 trong 2 mơn Tốn, Ngữ văn từ 6,5 trở lên; b) Khơng cĩ mơn học nào điểm trung bình dưới 5,0. 3. Loại trung bình, nếu cĩ đủ các tiêu chuẩn dưới đây: a) Điểm trung bình các mơn học từ 5,0 trở lên, trong đĩ cĩ 1 trong 2 mơn Tốn, Ngữ văn từ 5,0 trở lên; b) Khơng cĩ mơn học nào điểm trung bình dưới 3,5. 3. Loại yếu, nếu cĩ đủ các tiêu chuẩn dưới đây: a) Điểm trung bình các mơn học từ 3,5 trở lên, trong đĩ cĩ 1 trong 2 mơn Tốn, Ngữ văn từ 3,5 trở lên; b) Khơng cĩ mơn học nào điểm trung bình dưới 3,5. Các trường hợp cịn lại xếp lại Kém Trang 17
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Bài tập TinHoc 11 =IF(AND(M7>=8,OR(D7>=80,G7>=8),M IN(D7:K7)>=6.5),"Giỏi",IF(AND(M7>=6.5 ,OR(D7>=6.5,G7>=6.5),MIN(D7:K7)>=5 ),"Khá",IF(AND(N7>=5,OR(D7>=5,G7>= 5),MIN(D7:K7)>=3.5),"TB",IF(AND(N7>= 3.5,OR(D7>=3.5,G7>=3.5),MIN(D7:K7)> =3.5),"Yếu","Kém")))) Trang 18
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Bài tập TinHoc 11 Sheet 14: ThongKe – Thơng kê theo yêu cầu của trường, lớp vovanyen48@gmail.com Trang 19
- Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Bài tập TinHoc 11 PHẦN 2 Program Ten LẬP TRÌNH CƠ BẢN Uses crt; Bai 9 Viết chương trình in lên màn hình Câu Var . “Chao cac Ban” Begin “Den voi ngon ngu lap trinh Pascal” Câu lệnh 1; Program Chao; Câu lệnh 2; uses crt; Begin End. clrscr; Chạy chương trình Ctrl + F9 writeln('Chao cac Ban'); writeln('Den voi ngon ngu lap trinh Pascal'); readln; end. Bài 10 Viết chương trình in lên màn hình hình chữ nhật là những dấu * Program HCN; Save uses crt; Begin F2->D:\Chaoban.pas clrscr; writeln('* * * * *'); writeln('* *'); writeln('* * * * *'); readln; end. Bài 11 Viết chương trình in lên màn hình hình trái tim là những dấu * Program TTNA; uses crt; Begin clrscr; writeln; writeln(' * *'); writeln(' * * * *'); writeln(' * * *'); writeln(' *TraiTimNhanAi *'); writeln(' * *'); writeln(' * *'); writeln(' * *'); writeln(' * '); gotoxy(65,48); write('Enter De Thoat'); readln; End. Trang 20

