Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tuần 2, Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Chu Văn An

doc 4 trang Bách Hào 11/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tuần 2, Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_toan_9_tuan_2_bai_3_lien_he_giua_phep_nhan.doc

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Tuần 2, Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Chu Văn An

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ TUẦN 2 TỪ NGÀY 13/ 09/ 2021- 18/ 09/ 2021 MÔN TOÁN . LỚP 9 A. PHẦN ÔN TẬP: I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Ôn lại nội dung bài: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2 A , so sánh các căn bậc hai số học, tìm điều kiện để căn bậc hai có nghĩa. II. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP. HS xem lại các kiến thức về: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2 A , so sánh các căn bậc hai số học, tìm điều kiện để căn bậc hai có nghĩa. . B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. 1/ Định lý: ?1. (SGK) 16.25 16. 25 (= 20) Định lý: Với hai số a và b không âm, ta có a. b = ab Chứng minh : (SGK) 2/Áp dụng: a/ Quy tắc khai phương một tích: Quy tắc: (SGK) ?2. SGK a) 0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225 = 0,4.0,8.15 = 4,8. b) 250.360 25.36.100 25. 36. 100 = 5.6.10 = 300. b/ Quy tắc nhân các căn thức bậc hai: Quy tắc: (SGK) ?3.SGK. a) 3. 75 3.75 225 15 hoặc 3. 75 3.75 9.25 9. 25 15 b) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
  2. 2.2.36.49 4. 36. 49 = 2.6.7 = 84. Chú ý: ( SGK) ?4. SGK. a) 3a3 . 12a 3a3.12a 36a4 (6a2 )2 6a2 6a2 b) 2a.32ab2 64a2b2 64. a2 . b2 = 8ab ( Vì a 0, b 0) hoặc 3. Luyện tập, vận dụng. Bài tập : Bài 17: a/ 0,09.0,64 0,09. 0,64 = 0,3 . 0,8 = 2,4 c/ 12,1.360 12,1.10.36 = 121.36 121. 36 = 11 . 6 = 66 Bài 18 sgk/ 15 a/ 2,5. 30. 48 = 2,5.30.48 2,5.10.3.48 = 25.3.3.16 52.32.42 = (5.3.4) 2 60 c/ 0,4. 6,4 0,4.6,4 2 4 64 2282 2.8 2.8 = . = 1,6 10 10 102 10 10 d/ 2,7. 5. 1,5 2,7.5.1,5 = 9.0,3.5.5.0,3 32.52.0,32 = 3 . 5 . 0,3 = 4,5 Bài 19/15 Rút gọn các biểu thức sau a/ 0,36a 2 với a < 0 ta có : 0,36a 2 (0,6a) 2 = 0,6a = -0,6a c/ 27.48(1 a) 2 với a > 1 ta có : 27.48(1 a) 2 = 3.9.3.16(a 1) 2 = 92.42 (a 1) 2 = 92 . 42 . (a 1) 2 = 9 . 4 . a 1 = 36(a - 1)
  3. (với a > 0 a - 1 > 0) 1 d/ a 4 (a b) 2 với a > b > 0 ta có : a b 1 1 a 4 (a b) 2 = (a 2 ) 2 (a b) 2 a b a b 1 = a 2 .a b a b Với a > b > 0 ta có a2 > 0 a 2 a 2 a - b > 0 a b a b 1 1 do đó : a 4 (a b) 2 =  a 2  (a b) = a2 a b a b 20/15 Rút gọn các biểu thức sau 2a 3a a/ . với a 0 3 8 2 2a 3a 2a.3a a 2 a a a ta có : . = = với a 0 3 8 3.8 4 2 2 2 52 b/ 13a. với a 0 a 52 52 ta có : 13a. = 13a 13.52 13.13.4 a a = 132.22 (13.2) 2 = 26 c/ 5a. 45a 3a = 5a.45a 3a = 5a.9.5a 3a = 32.52.a 2 3a (3.5.a) 2 3a 15a 3a Với a 0 ta có 15a 15a Do đó : 5a. 45a 3a = 15a - 3a = 12a d/ (3-a)2 - 0,2. 180a 2 với a bất kì với a bất kì thì 180a 2 có nghĩa
  4. ta có : (3-a)2 - 0,2. 180a 2 = (3-a)2 - 0,2.180a 2 = (3-a)2 - 36a 2 = (3-a)2 - (6a) 2 = (3-a)2 - 6a với a 0 (3 a) 2 6a = 2 với a < 0 (3 a) 6a 21/13 : Chọn câu b C. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ. - Học thuộc hai quy tắc, làm các bài tập 17c, d, 18b, d, 20b, c, d, 22 , 24 SGK trang 15, 16. - Chuẩn bị BT kỹ tiết sau luyện tập.