Kế hoạch bài dạy Toán 8 - Tuần 9: Ôn tập - Trường THCS Chu Văn An
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 8 - Tuần 9: Ôn tập - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_8_tuan_9_on_tap_truong_thcs_chu_van_an.doc
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán 8 - Tuần 9: Ôn tập - Trường THCS Chu Văn An
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ TUẦN 9 TỪ NGÀY 15 / 11/ 2021- 20/ 11/ 2021 MÔN TOÁN. LỚP 8 A. PHẦN ÔN TẬP: I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Ôn lại nội dung bài: Các kiến thức chương I đại số: Nhân đơn – đa thức, đa thức với đa thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, chia đơn thức cho đa thức, đa thức cho đa thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp. II. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP. HS xem lại các kiến thức về: Các kiến thức chương I đại số: Nhân đơn – đa thức, đa thức với đa thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, chia đơn thức cho đa thức, đa thức cho đa thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp. B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1. Trắc nghiệm. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. 4x5 7x2 . 3x3 A.12x8 21x5. B. 12x8 21x5. C. 12x8 21x5. D. 12x8 21x5. Câu 2. Kết quả của phép tính 3x2 (x2 + 2x - 1) bằng: A. 3x4 6x3 3x2 B. 3x4 6x3 1 C. 3x4 6x3 D. 3x4 2x3 x2 Câu 3. Chọn câu sai? A. A B 2 A2 2AB B2. B. A B 3 A3 3A2 B 3AB2 B3. C. A3 B3 A B A2 AB B2 . D. A3 B3 A B A2 2AB B2 . Câu 4. Kết quả của phép tính 2x 3y 2 là A. 4x2 6xy 9y2 B. 4x2 6xy 9y2
- C. 4x2 12xy 9y2 D. 4x2 12xy 9y2 Câu 5. Đa thức 3x 12x2 y được phân tích thành: A. 3 x 4x2 y . B. 3xy 1 4y . C. 3x 1 4xy . D. xy 3 12y . Câu 6. Kết quả của phép chia đơn thức 35x2 y4 z4 cho đơn thức 7x2 yz3 là A. 245y3 z. B. 245y3 z. C. 5y3 z. D. 5y3 z. Câu 7. Kết quả phép tính 3x 2x 2 2x 3x 1 là A. 4x. B. 4x. C. 8x. D. x. Câu 8. Đa thức 8x3 12x2 y 6xy2 y3 được thu gọn là A. 2x y 3 . B. 2x y 3 . C. 2x y 3 . D. 2x y 3 . Câu 9. Giá trị biểu thức x3 15x3 75x 125 tại x 10 là A. 100. B. – 125. C. 115. D. 120. Câu 10. Phân tích đa thức 5x xy 5y y2 thành nhân tử, ta được kết quả là A. x y 5 y . B. x y 5 x . C. x y 5 y . D. x y 5 y . Câu 11. Kết quả phép chia x3 3x2 3x 1 : x2 2x 1 là A. x 1. B. x 1 2 . C. x 1. D. x 1 2 . Câu 12. Thương của phép chia chia 3x5 2x3 4x2 : 2x2 bằng 3 3 A. x3 x 2 . B. x3 x 2 . C. x5 x3 2x . D. 3x3 2x 4 . 2 2 Câu 13. Phân tích đa thức 3x 3x2 x3 1 thành nhân tử, ta được kết quả là A. x 1 x 3 . B. x 1 x 3 . C. x3 1. D. x 1 3 . Câu 14. Thực hiện phép tính 5x 4 2 5x 1 2 2 5x 4 1 5x ta được A. x 5 2 . B. 3 10x 2 . C. 9. D. 25. Câu 15. Kết quả của phép chia 5x2 y4 :10x2 y
- 1 1 1 A. y3 B. y4 . C. 2y3 . D. xy3 . 2 2 2 Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B 6 8x x2 A. 6 . B. 22 . C. 18 . D. 16 . Câu 17. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C 4x2 8x 10 A. 6 . B. 10 . C. 12 . D. 18 . 2 Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M 2x2 4x 9 2 2 2 A. . B. . C. . D. 1. 7 9 5 Câu 19. Phép chia đa thức 2x4 –3x3 3x – 2 cho đa thức x2 –1 được đa thức dư là A. 0. B. 1. C. 2. D. 10. C. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Ôn lại các nội dung kiến thức chương 1. - Chuẩn bị kiểm tra giữa học kì 1. ****************************** ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ TUẦN 9 TỪ NGÀY 15 / 11/ 2021- 20/ 11/ 2021 MÔN TOÁN. LỚP 8 A. PHẦN ÔN TẬP: I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Ôn lại nội dung bài: Tứ giác, hình thang, hình thang cân, đường trung bình của tam giác của hình thang, hình bình hành, đối xứng trục. II. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP.
- HS xem lại các kiến thức về: Tứ giác, hình thang, hình thang cân, đường trung bình của tam giác của hình thang, hình bình hành, đối xứng trục. B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1. Câu 1. Tứ giác có A. hai cạnh đối song song là hình bình hành. B. hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. C. hai góc đối bằng nhau là hình bình hành. D. hai cạnh đối song song và bằng nhau hình bình hành. Câu 2. Tứ giác có hai cạnh đối song song là A. hình thang. B. hình thang cân. C. hình bình hành. D. hình thoi. Câu 3. Hình thang cân là hình thang có A. hai cạnh đáy bằng nhau B. hai cạnh bên bằng nhau. C. hai đường chéo bằng nhau. D. hai cạnh bên song song. Câu 4. Cho tam giác ABC, M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 20cm, độ dài cạnh MN bằng A. 40 cm. B. 30 cm. C. 20 cm. D. 10 cm. Câu 5. Hình bình hành là một tứ giác có A. hai đường chéo bằng nhau. B. hai đường chéo vuông góc. C. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường D. hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau.
- Câu 6. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. C. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau. D. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông. Câu 7. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Độ dài của đoạn thẳng EF là A. 22. B. 22,5. C. 11. D. 10. Câu 8. Trong các biển báo giao thông sau đây, biển báo nào không có trục đối xứng? A. Biển nguy hiểm: đường giao với đường sắt có rào chắn (hình a). B. Biển nguy hiểm: đường ưu tiên gặp đường không ưu tiên bên phải (hình b). C. Biển nguy hiểm: đường hẹp hai bên (hình c). D. Biển nguy hiểm khác (hình d). (a) (b) (c) (d) . Câu 9. Một tứ giác cần có thêm điều kiện nào sau đây để thành hình bình hành ? A. Bốn góc vuông. B. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
- C. Bốn cạnh bằng nhau. D. Các cạnh đối bằng nhau. Câu 10. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD)và µA 80 . Câu nào sau đây là đúng? A. Bµ µA; Cµ Dµ 100. B. Dµ µA; Bµ Cµ Dµ 20. C. µA: Bµ :Cµ : Dµ 4:5: 4:5 D. µA Cµ 80; Bµ Dµ 100. Câu 11. Trong một tam giác vuông, độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng 1 A. nửa độ dài cạnh huyền. B. độ dài cạnh huyền 3 1 C. độ dài cạnh huyền D. độ dài cạnh huyền 4 Câu 12. Cho hình thang cân ABCD , biết số đo B· AD 60 . Số đo D· CB bằng A. 90. B. 360. C. 60. D. 120. Câu 13. Hình thang ABCD(AB // CD) có M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Biết AB 14cm, MN 12cm. Tìm độ dài cạnh CD. A. 5 cm. B. 7 cm. C. 10 cm. D. 12,5 cm. Câu 14. Cho hình thang ABCD có Cµ Dµ 150. Tính µA Bµ. A. 130. B. 160. C. 210. D. 220. Câu 15: Cho tam giácABC vuông tại A, biết độ dài đường trung tuyến AD 6cm . Độ dài cạnh BC bằng A. 9cm B. 3cm C. 6cm D. 12cm Câu 16. Cho hình bình hành ABCD biết µA 110 , khi đó độ lớn các góc còn lại của hình bình hành lần lượt là: A. 70, 110,70. B. 110, 70,70. C. 70, 70,110. D. 70, 110,110. Câu 18. Cho ABC vuông tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của BC và AC, biết AC 16cm, BC 20cm. Độ dài đoạn thẳng DE là
- A. 3cm. B. 4,5cm. C. 5cm. D. 6cm. Câu 19. Cho hình thang ABCD đáy AB;CD , biết ·ADC 700 ( như hình vẽ). Số đo D· AB bằng A.600. B.700. C.800. D.1100. Câu 20. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình thang. C. hình thang vuông. D. hình bình hành. C. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Ôn lại các nội dung đã ôn tập. - Chuẩn bị kiểm tra giữa học kì 1.

