Kế hoạch bài dạy Toán 8 - Tuần 7 - Trường THCS Chu Văn An
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 8 - Tuần 7 - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_8_tuan_7_truong_thcs_chu_van_an.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán 8 - Tuần 7 - Trường THCS Chu Văn An
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ễN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ TUẦN 7 MễN TOÁN . LỚP 8 A. PHẦN ễN TẬP: I. NỘI DUNG ễN TẬP: SGK, ụn lại phộp chia hai lũy thừa cựng cơ số II. HƯỚNG DẪN ễN TẬP. HS xem lại cỏc kiến thức về: ụn lại phộp chia hai lũy thừa cựng cơ số B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. Đ10. Đ11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Phộp chia đa thức. -Cụng thức: xm : xn = xm n (x 0 ; m n) 2đ - Áp dụng: a) 54 : 52 = 52 5 3 2 3 3 3 9 b) : = 4 4 4 16 c) x10 : x6 = x4 với x 0 d) x3 : x3 = x0 = 1 (x 0) Cho A và B là hai đa thức ; B 0. Ta núi đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tỡm được một đa thức Q sao cho: A = B . Q. Ký hiệu : Q = A : B hoặc Q = A B A : Đa thức bị chia B : Đa thức chia Q : Đa thức thương 2. Chia đơn thức cho đơn thức Với mọi x 0 ; m ; n N ; m n thỡ xm : xn xm n m n m n x : x 1 m n ?1
- a) x3 : x2 x b) 15x7 : 3x2 5x5 c) 20x5 : 12x x4 ?2 a)1 5x2 y2 : 5xy2 3x b) 12x3 y : 9x2 x c) 4xy : 2x2 z a) Nhận xột : (SGK) b) Qui tắc : ( SGK) 3. Chia đa thức cho đơn thức: a) Vớ dụ : (9x2 y3 6x3 y2 4xy2 ) : 3xy2 9x2 y3 :3xy2 6x3 y2 : 3xy2 ( 4xy3 : 3xy2 ) 4 3xy 2x2 y 3 b) Quy tắc : (SGK) c) Vớ dụ : (30x4 y3 25x2 y3 3x4 y4 ) : 5x2 y3 30x4 y3 :5x2 y3 25x2 y3 :5x2 y3 ( 3x4 y4 :5x2 y3 ) 6x2 5 x2 y * Chỳ ý : SGK Áp dụng : Chia đơn thức cho đơn thức ?3 : a) 15x3 y5 : 5x2 y3 3xy2 z b) P 12x4 y2 : ( 9xy2 ) x3 Thay x 3 vào P P . ( 3)3 .( 27) 36 Bài tập 59/26 SGK a)53: (-5)2 = 53: 52 = 5;
- 5 3 2 3 3 3 b) : ; 4 4 4 3 3 3 3 12 3 c) (-12) : 8 = 8 2 Bài tập 61 SGK/27 1 a)5x2 y4 :10x2 y y3 ; 2 3 1 3 b) x3y3 : ( x2 y2 ) xy ; 4 2 2 c) ( xy)10 : ( xy)5 ( xy)5 x5y5 ?2 :a) Ta cú : (4x4 8x2 y2 12x5 y) : ( 4x5 ) 4x4 : ( 4x5 ) 8x2 y2 : ( 4x5 ) 12x5 y) : ( 4x5 ) x2 2y2 3x3 y Nờn bạn Hoa giải đỳng 3 b) (20x4 y 25x2 y2 3x2 y) : 5x2 y 4x2 5y 5 Bài 63/28SGK Đa thức A chia hết cho đơn thức B vỡ mỗi hạng tử của A đều chia hết cho B. C. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Nắm vững khỏi niệm đa thức A chia hết cho đa thức B ; khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B và quy tắc chia đơn thức cho đơn thức + Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức. + Bài tập về nhà : 59 (26) SGK. Bài tập 39, 40, 41, 43 tr 7 SBT + Bài tập về nhà : 44, 45, 46, 47 tr 8 SBT + ễn lại phộp trừ đa thức, phộp nhõn đa thức đó sắp xếp, cỏc hằng đẳng thức đỏng nhớ Đ12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP 1. Phộp chia hết : ( SGK) VD:(2x4 13x3+15x2 + 11x 3): (x2 4x 3) 2x4 13x3+15x2 + 11x 3 x2 4x 3 2x4 8x3 6x2 2x2 5x+ 1 5x3+21x2+11x 3 5x3+20x2+15x x2 4x 3 x2 4x 3 0 Vậy : (2x4-13x3+15x2 + 11x 3) : (x2 4x 3) = 2x2 5x + 1 ( dư cuối bằng 0)
- - Phộp chia cú dư bằng 0 là phộp chia hết 2 ? x 4x 3 2x2 5x+1 x2 - 4x -3 + 5x3 +20x2 + 15x 2x4 8x3 6x2 2x4 -13x3 + 14x2 +11x -3 2. Phộp chia cú dư : Vớ dụ : (5x3 3x2 + 7) : (x2 + 1) Ta núi phộp chia : 5x3 3x2 + 7 x2 + 1 5x3 +5x 5x 3 2 3x 5x + 7 3x2 3 5x + 10 Ta cú : 5x3 3x2+7 = (x2+1)(5x 3) 5x + 10 * Chỳ ý : (xem SGK) Bài 67 tr 31 SGK 3 2 a) x – x - 7x + 3 x - 3 x3 - 3x2 x2+2x 1 2 2x 7x + 3 2x2 - 6 x x + 3 x + 3 0 b) 2x4 3x3 3x2+6x 2 x2 2 2x4 - 4x2 2x2 3x+1 3x3+ x2+ 6x 2 3x3 + 6x x2 2 x2 2 0 Bài 68 tr 31 SGK: a) (x3 + 2xy + y2) : (x + y) = (x + y)2 : (x + y) = x + y b) (125x3 + 1) : (5x + 1) = (5x + 1)(25x2 5x + 1) : (5x + 1) = 25x2 5x + 1 C. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- - Xem lại cỏc bước của “Thuật toỏn” chia đa thức một biến đó sắp xếp. Cỏch viết đa thức bị chia A dưới dạng A = B. Q + R - Bài tập về nhà : 69, 70, 71, 72, 73 tr 32 SGK, bài 48, 49, 50 tr 8 SBT. * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Cõu 1: Thế nào là phộp chia hết, phộp chia cú dư ? (M1) Cõu 2: Nờu cỏch thực hiện phộp chia hai đa thức (M2) Cõu 3: bài 67 sgk (M3) Cõu 4: Bài 68 sgk (M4) TÀI LIỆU ễN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ TUẦN 7 MễN TOÁN . LỚP 8 A. PHẦN ễN TẬP: I. NỘI DUNG ễN TẬP: ễn lại nội dung bài: Đường trung bỡnh của tam giỏc, của hỡnh thang. II. HƯỚNG DẪN ễN TẬP. HS xem lại cỏc kiến thức về: Đường trung bỡnh của tam giỏc, của hỡnh thang. B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. Đ7. HèNH BèNH HÀNH 1 Định nghĩa A B D C * Định nghĩa : SGK/90 Tứ giỏc ABCD là hỡnh bỡnh hành AB // CD AD // BC 2. Tớnh chất : *Định lý: (SGK/90) GT ABCD là hỡnh bỡnh hành A B AC cắt BD tại O a) AB = CD; AD = BC D C KL b) àA Cà ; Bà Dà c) OA = OC ; OB = OD
- Chứng minh: a)ABCD là hỡnh bỡnh hành AB//CD, AD //BC ABCD là hỡnh thang cú 2 cạnh bờn AD // BC AB = CD; AD = BC. b) Xột ABC và ADC cú: AB = CD, AD = BC (cmt) . Cạnh AC chung ABC = CDA (c.c.c) suy ra àA Cà . Tương tự: Bà Dà c) AOB và COD cú AB = CD (cạnh đối hỡnh bỡnh hành) à à A1 C1 (SLT, AB//CD) à ả B1 D1 (SLT, AB//CD) Nờn AOB = COD (g-c-g) OA = OC, OB = OD 3. Dấu hiệu nhận biết: SGK/91 ?3 Hỡnh 70b cú Hỡnh 70 a cú AB= DC, AD= BC nờn là hỡnh bỡnh hành( dấu hiệu 2) Eà Gà, Fà Hà nờn là hỡnh bỡnh hành( dấu hiệu 4) Tứ giỏc INMK cú I Kà 1800 IN//KM, Nà Mả 1800 IK//NM. Do đú, INMK là hỡnh bỡnh hành( dấu hiệu 1) Hỡnh 70d cú hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nờn là hỡnh bỡnh hành( dấu hiệu 5) Hỡnh 70c khụng là hỡnh bỡnh hành. Bài 44/92 SGK: A B E F D C Xột EAB và FCD cú: EA = FC (nửa cạnh đối hỡnh bỡnh hành) AB = CD (hai cạnh đối hỡnh bỡnh hành) àA Cà (hai gúc đối hỡnh bỡnh hành)
- EAB = FCD (c.g.c) Nờn: EB = DF HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ +Học thuộc định nghĩa, nắm vững tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành + Bài tập về nhà : 44 ; 45 ; 46 ; 47 tr 92 93 SGK LUYỆN TẬP * Bài 45/ 92 SGK : A E B GT Hỡnh bỡnh hành ABCD; DE: phõn giỏc Dà BF: phõn giỏc Bà D F C a) DE // BF KL b) DEBF là hỡnh gỡ? Vỡ sao? Bà Dà CM: a) Ta cú: Eã DC ãABF 2 2 Mà: ãABF Bã FC (So le trong, AB // CD) Suy ra: Eã DF Bã FC Lại cú: Eã DF và Bã FC đồng vị nờn DE // BF b) Tứ giỏc DEBF cú: DE // BF (cmt) BE // DF ( 2 cạnh đối HBH) Suy ra DEBF là hỡnh bỡnh hành ( theo định nghĩa) * Bài 47 tr 93 SGK : A B Hỡnh bỡnh hành ABCD K GT AH DB ; CK DB O OH = OK H KL a/ AHCK là hỡnh bỡnh hànhD C b/ A ; O ; C thẳng hàng CM: a) Ta cú: AH DB, CK DB AH // CK (1) Xột AHD và CKB cú: Hả Kà = 900 AD = CB (tớnh chất hỡnh bỡnh hành) ãADH Cã BK (So le trong ; AD // BC) AHD = CKB (ch-gn) AH = CK (2) Từ (1) và (2) AHCK là hỡnh bỡnh hành. O là trung điểm của đường chộo HK cũng là trung điểm của đường chộo AC (t/c đường chộo của hỡnh bỡnh hành) A ; O ; C thẳng hàng * Bài 48 tr 92 SGK A E B Tứ giỏc ABCD GT AE = EB; BF = FC H CG = GD ; DH = DA F D G C
- KL HEFG là hỡnh gỡ ? Vỡ sao ? Chứng minh Ta cú : AE = EB (gt) AF = FC (gt) EF là đường trung bỡnh của ABC.Nờn EF // AC ; EF = AC (1) 2 Ta cú : AH = HD (gt) , DG = GC (gt) HG là đường trung bỡnh của ADC. Nờn HG // AC ; HG = AC (2) 2 Từ (1) và (2) EF // HG và EF = HG Vậy tứ giỏc HEFG là hỡnh bỡnh hành HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Xem lại cỏc bài đó giải. Làm bài tập 49 tr 93 SGK, bài 83 ; 85 ; 87 ; 89 SBT tr 69 + Chuẩn bị bài mới: “Đối xứng tõm”.

