Kế hoạch bài dạy Toán 8 - Tuần 10 - Trường THCS Chu Văn An
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 8 - Tuần 10 - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_8_tuan_10_truong_thcs_chu_van_an.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán 8 - Tuần 10 - Trường THCS Chu Văn An
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ễN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ TUẦN 10 TỪ NGÀY 15/ 11/ 2021- 20/ 11/ 2021 MễN TOÁN. LỚP 8 A. PHẦN ễN TẬP: I. NỘI DUNG ễN TẬP: ễn lại nội dung bài: Phõn thức đại số. II. HƯỚNG DẪN ễN TẬP. HS xem lại cỏc kiến thức về: phõn số. B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. Chương II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Đ1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa: * Vớ dụ: 4x 7 a) 2x3 4x 5 15 b) 3x2 7x 8 x 12 c) 1 Những biểu thức trờn là những phõn thức đại số * Định nghĩa: (SGK) * Lưu ý : Một số thực a cũng là một phõn thức đại số cú mẫu bằng 1. 2 2 Vớ dụ: ; 2 3 1 2. Hai phõn thức bằng nhau * Định nghĩa ( SGK) A C Nếu A.D = B.C B D x 1 1 * Vớ dụ : x 2 1 x 1
- vỡ (x 1) x 1 1.(x2 1) 3x 2 y x ?3 vỡ 6xy 3 2y 2 3x2 y.2y2 6xy3.x 6x2 y3 ?4 vỡ x 3x 6 3x2 6x 3 x2 2x 3x2 6x x 3x 6 3 x2 2x x x 2 2x 3 3x 6 ?5 - Bạn Quang núi sai vỡ : 3x 3 3x . 3 - Bạn Võn núi đỳng vỡ : x 3x 3 3x x 1 3x2 3x Bài 1/ 36-SGK: 5y 20xy a) vỡ 5y.28x 7.120xy 140xy 7 28x 3x(x 5) 3x b) vỡ 3x.(x+5).2=2(x+5).3x=6x2+30x 2(x 5) 2 x 2 (x 2)(x 1) c) vỡ (x+ 2)(x2- 1) = (x+ 2)(x + 1)(x – 1) x 1 x2 1 x3 8 e) x 2 vỡ x2 – 2x + 4 = x3+8 x2 2x 4 - Bài 2/ 36-SGK: x2 2x 3 x 3 x2 4x 3 x2 x x x2 x C. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ. + ễn lại khỏi niệm phõn thức đại số + Xem trước bài “Tớnh chất cơ bản của phõn thức” Đ2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC 1. Tớnh chất cơ bản của phõn thức: x(x 2) x 2 2x *Vớ dụ 1: 3(x 2) 3x 6
- x x 2 2x Cú : vỡ : x(3x + 6) = 3(x2+2x) 3 3x 6 3x 2 y : 3xy x *Vớ dụ 2: . 6xy 3 : 3xy 2y 2 3x 2 y x Cú vỡ 3x2y.2y2 = 6xy3.x = 6x2y2 6xy 3 2y 2 * Tớnh chất : (SGK) A A.M (M là một đa thức khỏc đa thức 0) B B.M A A: N ( N là một nhõn tử chung) B B : N 2x x 1 2x x 1 : x 1 2x ?4a) x 1 (x 1) x 1 x 1 : x 1 x 1 A A( 1) A b) B B( 1) B 2. Quy tắc đổi dấu : A A B B y x x y ?5 a) 4 x x 4 5 x x 5 b) 11 x 2 x 2 11 Bài tập 4/38 SGK a) Lan làm đỳng vỡ đó nhõn tử và mẫu của vế trỏi với x (tớnh chất cơ bản của phõn thức). b) Hựng đó sai vỡ chia tử của vế trỏi cho x+1 thỡ cũng phải chia mẫu của nú cho x+1. (x 1)2 x 1 Sửa lại là: x2 x x 4 x x 4 c) 3x 3x Giang làm đỳng vỡ ỏp dụng qui tắc đổi dấu. d) Huy sai vỡ (x-9)3=[-(9-x)]3=-(9-x)3 (x 9)3 (9 x)3 (9 x)2 Sửa lại là: 2(9 x) 2(9 x) 2 Bài 5/38 SGK x3 x2 x2 a) (x 1)(x 1) x 1
- 5(x y) 5x2 5y2 b) 2 2(x y) C. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ. + ễn lại Tớnh chất cơ bản của phõn thức + Làm bài tập SGK
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ễN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ TUẦN 10 TỪ NGÀY 15/ 11/ 2021- 20/ 11/ 2021 MễN TOÁN. LỚP 8 A. PHẦN ễN TẬP: I. NỘI DUNG ễN TẬP: ễn lại nội dung bài: Hỡnh bỡnh hành II. HƯỚNG DẪN ễN TẬP. HS xem lại cỏc kiến thức về: Hỡnh bỡnh hành B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. Đ9. HèNH CHỮ NHẬT 1. Định nghĩa : * Hỡnh chữ nhật là tứ giỏc cú 4 gúc vuụng. A B * Tứ giỏc ABCD là hỡnh chữ nhật àA Bà Cà Dà 900 D C * Hỡnh chữ nhật cũng là một hỡnh bỡnh hành, cũng là một hỡnh thang cõn ?1 Hỡnh chữ nhật ABCD là một hỡnh bỡnh hành vỡ cú: AB//DC (cựng vuụng gúc AD) Và AD//BC (cựng vuụng gúc DC). Hỡnh chữ nhật ABCD là một hỡnh thang cõnvỡ cú: AB//DC và Cà Dà 900 2. Tớnh chất : Trong hỡnh chữ nhật + Hai đường chộo bằng nhau + Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường A B D C GT ABCD là hỡnh chữ nhật AC BD = O KL OA = OB = OC = OD
- 3.Dấu hiệu nhận biết hỡnh chữ nhật ( SGK) * Chứng minh dấu hiệu 4 A B GT ABCD là hbhành AC = BD KL ABCD là h chữ nhật Chứng minh D C - ABCD là hỡnh bỡnh hành nờn : AB // CD ; AD // BC Ta cú : AB // CD ; AC = BD ABCD là hỡnh thang cõn ãADC Bã CD . Ta lại cú ãADC Bã CD 1800 (gúc trong cựng phớa AD// BC) Nờn ãADB Bã CD = 900 Vậy ABCD là hỡnh chữ nhật Bài tập 61 SGK/99. Ta cú IA = IC (gt) IH = IE( gt) Suy ra AHCE là hbh Mà Hà = 90 nờn tứ giỏc AHCE là hỡnh chữ nhật 4. Áp dụng vào tam giỏc vuụng : ?3 a) Tứ giỏc ABDC là hỡnh bỡnh hành vỡ cú 2 đường A chộo cắt nhau tại trung C điểm của mỗi đường. B M Hỡnh bỡnh hành ABDC cú À 900 D nờn là hỡnh chữ nhật. b) ABDC là hỡnh chữ nhật nờn AD = BC 1 1 AM = AD = BC 2 2 c)Trong tam giỏc vuụng đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền ?4 a)Tứ giỏc ABDC là hỡnh bỡnh hành vỡ cú hai đường A chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Hỡnh bỡnh hành ABDC là hỡnh chữ nhật vỡ cú 2 đườngB C chộo bằng nhau. M b) ABDC là hỡnh chữ nhật nờn À 900 Vậy ABC là tam giỏc vuụng. D c)Nếu một tam giỏc cú đường trung tuyến ứng với một cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy thỡ tam giỏc đú là tam giỏc vuụng. * Định lớ: SGK/99 C. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ.
- + ễn lại hỡnh chữ nhật + Làm bài tập 63,65(SGK) LUYỆN TẬP Bài 63/ 100 SGK : A 10 B 13 D 15 H C Kẻ BH DC (H DC) Ta cú àA Dà Hả 900 Nờn : AHBD là hỡnh chữ nhật AD = BH AB = DH = 10 Lại cú : HC = DC HD HC = 15 10 = 5 Áp dụng định lý Pytago vào vuụng BHC ta cú BH2 = BC2 HC2 BH2 = 132 52 = 122 BH = 12 AD = 12 cm. BT 65/100 SGK: *Chứng minh: ABC cú AE = EB,BF = FC (gt) EF là đường trung bỡnh của ABC EF // AC và EF AC (1) 2 Chứng minh tương tự, ta cú HG là đường trung bỡnh của ADC HG // AC và HG AC (2) 2 Từ (1) và (2) suy ra AC EF // HG (// AC) và EF HG 2 EFGH là hỡnh bỡnh hành Ta cú: EF // AC và BD AC BD EF. Chứng minh tương tự cú EH // BD
- mà BD EF EF EH E 900 Vậy hỡnh bỡnh hành EFGH cú một gúc vuụng là hỡnh chữ nhật (theo dấu hiệu nhận biết hỡnh chữ nhật) mà BD EF EF EH E 900 Vậy hỡnh bỡnh hành EFGH cú một gúc vuụng là hỡnh chữ nhật (theo dấu hiệu nhận biết hỡnh chữ nhật) C. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ. + ễn lại hỡnh chữ nhật + Xem lại bài tập 63,65(SGK)

