Kế hoạch bài dạy Toán 8 (Đại số) - Tuần 2 - Trường THCS Chu Văn An

docx 4 trang Bách Hào 11/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 8 (Đại số) - Tuần 2 - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_8_dai_so_tuan_2_truong_thcs_chu_van_an.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán 8 (Đại số) - Tuần 2 - Trường THCS Chu Văn An

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ TUẦN 2 MÔN TOÁN . LỚP 8 A. PHẦN ÔN TẬP: I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Ôn lại nội dung bài: Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. II. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP. HS xem lại các kiến thức về: Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. Chủ đề 2. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 1. Bình phương của một tổng : Với A; B là các biểu thức tùy ý, ta có (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 Áp dụng : ?2 a) a 1 2 a2 2a 1 b) x2 4x 4 x 2 2 512 50 1 2 c) 2500 100 1 2601 3012 300 1 2 d) 90000 600 1 90601 2. Bình phương của một hiệu : 2 2 2 ?3 a b a – 2ab b Với A ; B là hai biểu thức tùy ý ta có : (A B)2 = A2 2AB + B2 * Áp dụng : 2 1 2 1 ?4 a) x x x 2 4 b)(2x 3y)2 4x2 12xy 9y2 c) 992 (100 1)2 10000 200 1 9800 1 9801 3. Hiệu hai bình phương : ?5 a b (a b) a2 – b2
  2. Với A và B là hai biểu thức tùy ý, ta có A2 B2 = (A +B)(A B) * Áp dụng : ?6 a) x 1 (x 1) x2 1 b) (x 2y) x 2y x2 4y2 c) 56 . 64 (60 4) 60 4 602 42 3600 16 3584 4. Lập phương của một tổng : Với A ; B là hai biểu thức tùy ý, ta có : (A + B)3=A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 * Áp dụng : a) x 1 3 x3 3x2.1 3x . 12 13 x3 3x2 3x 1 b) 2x y 3 2x 3 3 2x 2 .y 3.2xy2 y3 8x2 12x2 y 6xy2 y3 5. Lập phương của một hiệu : Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta có : (A B)3=A3 3A2B+3AB2 B3 * Áp dụng : 3 2 2 1 3 2 1 1 1 3 2 1 1 a) x x 3x . 3x. x x x 3 3 3 3 3 27 (x 2y)3 x3 3x2.2y 3x 2y 2 2y 3 b) x3 6x2 y 12xy2 8y3 6. Tổng hai lập phương : Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có : A3+B3 = (A+B)(A2 AB+B2) Chú ý : A2 – AB + B2 gọi là bình phương thiếu của hiệu A và B. ?2 Áp dụng : a) x3 8 x3 23 x 2 (x2 2x 4) b) x 1 (x2 x 1) x3 13 x3 1 7. Hiệu hai lập phương : ?3 (a b) a2 ab b2 a3 – b3 Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có : A3 B3= (A B)(A2+AB+B2 Chú ý : A2 + AB + B2 gọi là bình phương thiếu của tổng A và B ?4 Áp dụng :
  3. a) (x 1) x2 x 1 x3 13 x3 1 b) 8x3 y3 2x 3 y3 (2x y) 2x 2 2xy y2 (2x y) 4x2 2xy y2 c)Tích : x 2 (x2 2x 4) x3 8 * Bài tập 16 tr 11 : a) x2 2x 1 x 1 2 b) 9x2 y2 6xy 3x 2 2.3xy y2 3x y 2 c) 25a2 4b2 20ab 5a 2 2b 2 2.5.2b 5a 2b 2 2 2 1 1 d) x x x 4 2 * Bài tập 22 tr 12 : a) 1012 100 1 2 10000 200 1 10201 b) 1992 (200 1)2 40000 400 1 39601 c) 47 . 53 (50 3) 50 3 502 9 2500 9 2491 * Bài 23 tr 12 : a/ Ta có VP a – b 2 4ab a2 – 2ab b2 4ab a2 2ab b2 VT Vậy đẳng thức đã được CM b/ Ta có VP a b)2 – 4ab a2 2ab b2 – 4ab a2 – 2ab b2 VT Vậy đẳng thức đã được chứng minh Áp dụng: a) (a b)2 a b 2 4ab 72 – 4 .12 1 b) a b 2 a – b 2 4ab 20 4.3 32 Bài 28 sgk: Tính giá trị của biểu thức
  4. a) x3 12x2 48x 64 x 4 3 6 4 3 103 1000 b) x3 – 6x2 12x – 8 x – 2 3 22 – 2 3 203 800 Bài 29/14sgk (x 1)3 (x + 1)3 (y 1)2 (x 1)3 (1 + x)3 (1 y)2 (x + 4)2 N H Â N H Â U Bài 30/16 SGK: Rút gọn biểu thức a) x 3 (x 3x 9) 54 x3 x3 27 – 54 x3 27 b) 2x y 4x2 – 2xy y2 – 2x – y 4x2 2xy y2 8x3 y3 8x3 y3 2y3 C. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học kỹ các hằng đẳng thức đã học - Làm bài tập 20, 21/12 SGK.