Kế hoạch bài dạy Toán 8 (Đại số) - Tuần 1 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Chu Văn An

doc 9 trang Bách Hào 11/08/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 8 (Đại số) - Tuần 1 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_toan_8_dai_so_tuan_1_nam_hoc_2021_2022_truo.doc

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán 8 (Đại số) - Tuần 1 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Chu Văn An

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ TUẦN 1 TỪ NGÀY 06/ 09/ 2021- 11/ 09/ 2021 MÔN TOÁN . LỚP 8 A. PHẦN ÔN TẬP: I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Ôn lại nội dung bài: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, trừ. Lũy thừa của số hữu tỷ. II. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP. HS xem lại các kiến thức về Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, trừ. Lũy thừa của số hữu tỷ. B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC TIẾT 1: §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC 1/ Quy tắc : a) Ví dụ : 4x 2x2 3x 1 4x3 12x2 4x b) Quy tắc: (sgk) A. ( B + C – D) = A.B + AC - AD 2. Áp dụng : Ví dụ : Làm tính nhân 3 2 1 3 2 3 3 1 2x x 5x 2x .x 2x .5x 2x . 2 2 2x5 10x4 x3 ?2 Làm tính nhân
  2. 3 1 2 1 3 3 3 3 1 2 3 1 3x y x xy .6xy 3x y.6xy 6xy . x 6xy . xy 2 5 2 5 6 18x4 y4 3x3 y3 x2 y4 5 ?3 Diện tích hình thang là: S = [(5x 3) (3x 4y)].2y 2 8x 3 y .y 8xy 3y y2 + Với x = 3m ; y = 2m Ta có: S = 8 . 3 . 2 + 3 . 22 = 48 + 6 + 4 = 58 (m2) Bài tập. Thực hiện phép tính sau. Bài tập 1c trang 5 SGK. Bài tập 2a trang 5 SGK. 3 1 x x y y x y 4 x 5 xy 2 x xy 2 2 2 x xy xy y 2 2 1 3 1 1 x y xy  4 x xy  5 xy xy  2 x 2 2 2 6 2 82 36 64 5 2 x 4 y x 2 y 2 x 2 y 100 2 C. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc qui tắc ( SGK) - Làm các bài tập: 1b, 2b, 3, 4, 5, 6 SGK ................................................................................................................................
  3. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ TUẦN 1 TỪ NGÀY 06/ 09/ 2021- 11/ 09/ 2021 MÔN TOÁN . LỚP 8 A. PHẦN ÔN TẬP: I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Ôn lại nội dung bài: Nhân đơn thức với đa thức. II. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP. HS xem lại các kiến thức về Nhân đơn thức với đa thức. Lũy thừa của số hữu tỷ. B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. TIẾT 2: §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC 1. Quy tắc : a) Ví dụ : Nhân đa thức x 2 với đa thức (6x2 5x 1) Giải (x 2)(6x2 5x 1) x(6x2 5x 1) 2(6x2 5x 1). x.6x2 x 5x x.1 2 .6x2 2 5x 2 .1 6x3 5x2 x 12x2 10x 2 6x3 17x2 11x 2 b) Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. Nhận xét: Tích của hai đa thức là một đa thức.
  4. Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. ?1 (xy 1)(x3 2x 6) xy.x3 xy.2x xy.6 1.x3 1.2x 1.6 x4 y x2 y 3xy x3 2x 6 * Chú ý : sgk Chú ý: Ngoài cách tính trong ví dụ trên khi nhân hai đa thức một biến ta còn tính theo cách sau: 6x2 5x 1 x 2 12x2 10x 2 + 6x3 5x2 x 6x3 17x2 11x 2 2. Áp dụng : a) x 3 (x2 3x 5) ?2 : a) x3 3x2 5x 3x2 9x 15 x3 6x2 4x 15 b) (xy 1) xy 5 x2 y2 5xy xy 5 x2 y2 4xy 5 ?3Ta có 2x y (2x y) 4x2 2xy 2xy y2 Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là : 4x2 y2 5 2 * Nếu x = 2,5m ; y = 1m thì diện tích hình chữ nhật là: 4 12 = 24 (m2) 2 C. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc qui tắc. - Làm các bài tập: 8, 9, 10 SGK . .............................................................................................................................................
  5. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ TUẦN 1 TỪ NGÀY 06/ 09/ 2021- 11/ 09/ 2021 MÔN TOÁN . LỚP 8 A. PHẦN ÔN TẬP: I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Ôn lại nội dung bài: Nhân đơn thức với đa thức, Nhân đa thức với đa thức. II. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP. HS xem lại các kiến thức về: Nhân đơn thức với đa thức, Nhân đa thức với đa thức. B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. TIẾT 3 - LUYỆN TẬP Bài tập 8 tr 8 SGK 2 2 1 a) x y xy 2y x 2y 2 1 x3 y2 2x2 y3 x2 y xy2 2xy 4y2 2 b x2 xy y2 x y = x3 y3 Bài tập 10 tr 8 SGK : 2 1 a) x 2x 3 x 5 2 1 3 x3 5x2 x2 10x x 15 2 2 1 23 x3 6x2 x 15 2 2 b) x2 2xy y2 x y
  6. x3 3x2 y 3xy2 y3 Bài tập 11 tr 8 SGK : Ta có : x 5 2x 3 2x x 3 x 7 2x2 3x 10x 15 2x2 6x x 7 8 Nên giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x Bài tập 13 tr 9 SGK : 12x 5 4x 1 3x 7 1 16x 81 48x2 12x 20x 5 3x 48x2 7 112x 81 83x 83 x 1 C. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem lại các bài đã giải, làm bài 14, 15 SGK tr9 - Ôn kĩ các qui tắc nhân đơn thức, đa thức với đa thức. ................................................................................................................................
  7. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ TUẦN 1 TỪ NGÀY 06/ 09/ 2021- 11/ 09/ 2021 MÔN TOÁN . LỚP 8 A. PHẦN ÔN TẬP: I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Ôn lại nội dung bài: Tổng các góc trong một tam giác. II. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP. HS xem lại các kiến thức về: Tổng các góc trong một tam giác. B. PHẦN BÀI HỌC MỚI. Chương I : TỨ GIÁC TIẾT 1 - §1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩa : a) Tứ giác : SGK/64 * Tứ giác ABCD (BDCA, CDAB ...) có Các điểm : A ; B ; C ; D là các đỉnh. Các đoạn thẳng AB ; BC ; CD ; DA là các cạnh b) Tứ giác lồi : SGK/65 Tứ giác ABCD có : -Các đỉnh kề nhau là :A và B, B và C, C và D, A và D
  8. Các cạnh kề nhau là:AB và BC, BC và CD, CD và DA, DA và AB Các cạnh đối nhau là :AB và CD, AD và BC Các góc kề nhau là: Â và Bˆ , Bˆ và Cˆ Các góc đối nhau là: Â và Cˆ , Bˆ và Dˆ Các đường chéo là :AC và BD 2. Tổng các góc của tứ giác : Tứ giác ABCD có : Â + Bˆ Cˆ Dˆ = 3600 * Định lý Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 Bài 1/66SGK: a) x 500 ; b / x 900 ; Hình 5 : c / x 1150 ; d / x 750 Hình 6 : a / x 1000 ; b / x 360 C. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc các định nghĩa và định lý trong bài. - BTVN: 2, 3; 4; 5 tr 67 SGK. .....................................................................................................................................