Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 7 - Tuần 10

doc 5 trang Bách Hào 07/08/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 7 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_tieng_anh_7_tuan_10.doc

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Tiếng Anh 7 - Tuần 10

  1. (tuần 10 lớp 7) Unit 5 Vietnamese food and drink - Getting started I.New words: 1.alone /əˈləʊn/ một mình 2.meat /miːt/ thịt 3.fried vegetables /fraɪd/ /ˈvɛʤtəb(ə)lz/ rau xào 4.bread /bred/ bánh mì 6.5.mineral water /ˈmɪnərəl/ /ˈwɔːtə/ nước khoáng 7.tofu /ˈtəʊfuː/ đậu phụ 8.noodles /ˈnuːdlz/ mì sợi 9.lemonade /ˌleməˈneɪd/ nước chanh 10.soup /suːp/ canh súp 11.omelette /ˈɒmlət/ trứng ốp la 12.turmeric /ˈtɜːmərɪk/ củ nghệ 13.shrimp /ʃrɪmp/ tôm 14.beef /biːf/ thịt bò 15.bitter /ˈbɪtə(r)/ đắng 16.salty /ˈsɔːlti/ mặn 17.delicious /dɪˈlɪʃəs/ ngon 18.spicy /ˈspaɪsi/ cay 19.tasty /ˈteɪsti/ ngon 20.fragrant /ˈfreɪɡrənt/ thơm phức 21.sweet /swiːt/ ngọt 22.sour /ˈsaʊə(r)/ chua 1. Listen and read. a) Read the conversation again and answer the questions. (Đọc lại bài hội thoại và trả lời các câu hỏỉ.) 1. Because his parents are going to the opera tonight and they won’t be home until 9 p.m. 2. There’s some rice left from lunch. 3. Phong should warm it up. 4. She’ll buy some milk tomorrow. 5. He can have some orange juice instead of milk. b) Find the words about food and drink ỉn the conversation and put them in the correct column. (Tìm những từ về thức ăn và đồ uống trong bài hội thoại và cho chúng vào đúng cột.) Food Drink meat , tofu , fried vegetables ; bread , noodles , rice milk , juice , mineral water , orange juice 2. Match the food and drink with the pictures. Nối đồ ăn và thức uống với tranh phù hợp.) 1 - J. eel soup (canh lươn)
  2. 2 - F. noodle (mì, bún, phở) 3 - A. lemonade (nước chanh) 4 - B. green tea (trà xanh) 5 - D. omelete (trứng ốp la) 6 - I. tofu (tàu hủ/ đậu phụ ) 7 - G. turmeric (củ nghệ) 8 - H. shrimp (tôm) 9 - E. sweet soup (canh ngọt) 10 - C. beef noodle soup (phở bò) 3. Think about your favourite food and drink. What questions can you ask about them? Ask and answer questions with a partner. (Nghĩ về thức ăn và thức uống yêu thích của bạn. Bạn có thể hỏi chúng với câu hỏi nào? Hỏi và trả lời những câu hỏi với một bạn học.) Example: A: What's your favourite food? B: It's pho bo-beef noodle soup. A: When do you usually eat it? B: In the morning. ( HS tự luyện tập ) 4. Listen and repeat the adjectives. (Nghe và lặp lại những tính từ sau.) 1. bitter (đắng) 5. salty (mặn) 2. delicious (ngon) 6. spicy (cay) 3. tasty (đầy hương vị, ngon) 7. fragrant (thơm phức) 4. sweet (ngọt) 8. sour (chua) Now use these adjectives to talk about the food and drink in 2. (Bây giờ hãy sử dụng các tính từ sau để nói về các đồ ăn và thúc uống trong bài 2.) 1. Eel soup is fragrant. 2. Noodles are delicious. 3. Lemonade is sour and sweet. 4. Green tea is bitter. 5. Omelette is delicous. 6. Tofu is tasty. 7. Turmeric is fragrant. 8. Shrimp is delicious. 9. Sweet soup is sweet. 10. Beef noodle soup is salty. 5. Game: WHAT S YOUR FAVOURITE FOOD AND DRINK? Work in groups. One student describes his favourite food or drink. The rest of the group tries to guess which food or drink it is.
  3. (Trò chơi: Thức ăn và thức uống yêu thích của bạn là gì? Làm việc theo nhóm. Một học sinh miêu tả thức ăn và thức uống yêu thích. Những người còn lại trong lớp đoán đó là món gì.) Example: A: It's my favourite drink. It's a bit sour, but it's also sweet. B: Is it lemonade? A: Yes, it is. /No, try again. ( HS tự rèn luyện) UNIT 5: A CLOSER LOOK 1 A. New words: 1.beat /biːt/ (v): đánh (trứng) 2.heat /hiːt/ (v): làm nóng 3.pour /pɔː(r)/ (v): đổ, rót 4.fold /fəʊld/ (v): gấp, xếp 5.serve /sɜːv/ (v): ăn, phục vụ 6.beef /biːf/ (n): thịt bò 7.noodles /ˈnuːdlz/ (n): mì sợi 8.spring rolls / sprɪŋ rəʊlz / (n): chả giò 9.omelette /ˈɒmlət/ (n): trứng ốp la 10.salt /sɔːlt/ (n): muối 11.oil /ɔɪl/ (n): dầu 12.flour /ˈflaʊə(r)/ (n): bột mì 13.turmeric /ˈtɜːmərɪk/ (n): nghệ 14.pepper /ˈpepə(r)/ (n): hạt tiêu 15.sauce /sɔːs/ (n): nước xốt B. Exercises 1. Look at the pictures and complete the instructions with the verbs in the box. (Xem những bức hình và hoàn thành những hướng dẫn với những động từ trong khung.) 1. Beat the eggs together with salt and pepper. 2. Heat the frying pan over a high heat and add cooking oil. 3. Pour the egg mixture into the pan. 4. Fold the omelette in half. 5. Serve with some vegetables. 2. Put the words in the correct order to make sentences. Then reorder the sentences to give the instructions on how to make a pancake. (Sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu. Sau đó sắp xếp lại các câu để đưa ra hướng dẫn cách thức làm bánh xèo.) 1. Beat the eggs together with sugar, flour, and milk. 2. Pour 14 cup of the mixture into the pan at a time. 3. Heat the oil over a medium heat in a frying pan. 4. Cook until golden.
  4. 5. Serve the pancake with some vegetables. Sắp xếp câu: 1 3 2 4 5. 3. Put the following nouns in the correct columns. Some may fit in both categories. (Đặt những danh từ sau vào đúng cột. Vài danh từ phù hợp cả hai mục sau.) Dishes Ingredients pancake , beef noodle soup , spring rolls , salt , cooking oil , flour , pork , turmeric , pepper , noodles noodles , pork , omelette , sandwich 4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ɒ/ and /ɔ:/ (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến các âm /ɒ/ và /ɔ:/) /ɒ/ /ɔ:/ soft, hot, bottle, pot, rod pork, salt, fork, sport, sauce 5.Listen to the sentences and circle the words you hear. (Nghe các câu và khoanh tròn các từ nghe được) 1. Can you see the cod over there? 2. It is a very small port. 3. Tommy doesn’t like these sports. 4. Where can I find the fox? 5. His uncle was short when he was young. UNIT 5: A closer look 2 A. GRAMMAR: Countable & uncountable nouns, A/An/Some/Any, * Danh từ đếm được & A/An 1. Định nghĩa danh từ đếm được Một danh từ được xếp vào loại đếm được khi chúng ta có thể đếm trực tiếp số lượng người hay vật/sự vật ấy bằng cách sử dụng số đếm đứng trước danh từ và khi danh từ đó có dạng số nhiều. Ví dụ An apple - Two apples 2. Mạo từ A/An Đứng trước danh từ đếm được số ít và có nghĩa là "một". 2.1. Mạo từ A - Mạo từ "A" được sử dụng trước các từ bắt đầu bằng một chữ cái phụ âm. Ví dụ:a banana ,a lemon - Mạo từ "A" còn được dùng trước một số danh từ bắt đầu bằng chữ cái nguyên âm “u”, khi chúng được phát âm là /ju/ Ví dụ:a university , a uniform 2.2. Mạo từ An Chúng ta sử dụng mạo từ "An" trước các danh từ bắt đầu bằng một chữ cái nguyên âm. Đó là các chữ cái sau: u, e, o, a, i. Ví dụ:an egg , an orange Ngoài ra, mạo từ "An" còn đứng trước một số danh từ bắt đầu bằng chữ cái "h". Đây là một chữ cái phụ âm, tuy nhiên, trong một vài từ, chữ cái này không được đọc lên. Chính vì vậy mà ta sẽ sử dụng mạo từ "An" trước những từ này. Ví dụ:an hour (một giờ đồng hồ) , an heir (một người thừa kế)
  5. II Danh từ không đếm được 1. Định nghĩa danh từ không đếm được Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được một cách trực tiếp. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv ). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng không có hình thức số nhiều. Ví dụ:Tea ,Sugar, Information 2. Cụm từ định lượng phổ biến A bag of (Một túi) - A bag of sugar (Một túi đường) A bottle of (Một chai) - A bottle of cooking oil (Một chai dầu ăn) A bar of (Một thanh) - A bar of chocolate (Một thanh sô-cô-la) A carton of (Một hộp) - A carton of fruit juice (Một hộp nước ép trái cây) A bowl of (Một bát) - A bowl of soup (Một bát súp) III Some/ Any sử dụng với danh từ Some và Any đều có nghĩa là "một số, một vài, một chút" và chúng có thể sử dụng với cả danh từ đếm được và không đếm được. Danh từ đếm được theo sau some và any luôn ở dạng số nhiều. Some thường dùng trong câu khẳng định Ví dụ:There are some cheese sandwiches on the table. There is some milk in the bottle. Any dùng trong câu phủ định và nghi vấn Ví dụ:-There aren't any eggs left. - Is there any butter in the fridge? B. EXERCISE C. 1. Which of the following nouns are countable and which are uncountable? Which phrases can you use with the uncountable nouns? (You may use a dictionary to help you.) (Những danh từ nào sau đây là danh từ đếm được và danh từ nào không đếm được? Những cụm từ nào bạn có thể sử dụng với danh từ không đếm được? (Bạn có thế sử dụng từ diển dế giúp bạn.) Countable noun Uncountable noun banana, apple bread, beef, pepper, pork, tumeric, spinach 2. Game: GIVE ME AN EGG! (Game: Cho tôi một quả trứng!) One team says words related to food or drink. The other team adds some or a/an.(Một đội nói các từ liên quan đến đồ ăn hay đồ uống. Đội kia thêm vào a hoạc an.) Ví dụ: Team 1: egg (trứng). Team 2: an egg (một quả trứng). (HS tự luyện tập ở nhà) 3. Fill the blanks with a/art, some, or any in the following conversation. (Hoàn thành chỗ trống với a/ an, some hoạc any trong đoạn hội thoại sau.) 1. any 2. some 3. some 4. any 5. a 6. an