Kế hoạch bài dạy Địa lí 9 - Chủ đề: Địa lí dân cư - Tiết 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam + Tiết 2: Dân số và gia tăng dân số - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Chu Văn An

doc 4 trang Bách Hào 11/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Địa lí 9 - Chủ đề: Địa lí dân cư - Tiết 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam + Tiết 2: Dân số và gia tăng dân số - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_dia_li_9_chu_de_dia_li_dan_cu_tiet_1_cong_d.doc

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Địa lí 9 - Chủ đề: Địa lí dân cư - Tiết 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam + Tiết 2: Dân số và gia tăng dân số - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Chu Văn An

  1. PHÒNG GD ĐT QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NỘI DUNG HỌC TẬP MÔN ĐỊA LÍ 9 (TỪ 06/09 ĐẾN 11/09/ 2021) A. PHẦN ÔN TẬP: I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Chưa có II. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP: Chưa có B. PHẦN BÀI HỌC MỚI; I. NỘI DUNG BÀI HỌC MỚI. (HS ghi bài vào tập để học) ĐỊA LÍ VIỆT NAM (tiếp theo) CHỦ ĐỀ: ĐỊA LÍ DÂN CƯ Tiết 1. CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM 1.CÁC DÂN TỘC Ở VIỆT NAM Nước ta có 54 dân tộc, người Việt chiếm đa số (86,2%). Mỗi dân tộc có nét đặc trưng riêng về văn hóa thể hiện trong ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán . - Người Việt là dân tộc có nhiều kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước, nghề thủ công tinh xảo. Là lực lượng lao động đông đảo trong các ngành kinh tế và KHKT. - Các dân tộc ít người có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, mỗi dân tộc có kinh nghiệm riêng trong sản xuất, đời sống. * Người Việt định cư ở nước ngoài cũng là một bộ phận của cộng đồng các dân tộc Việt Nam. 2. PHÂN BỐ CÁC DÂN TỘC: a.Dân tộc Việt (Kinh) Phân bố rộng khắp cả nước tập trung nhiều ở đồng bằng, trung du và ven biển. b.Các dân tộc ít người Phân bố chủ yếu là miền núi và trung du. * Trung du và miền núi phía Bắc Bộ. (khoảng30 dân tộc) * Trường Sơn- Tây Nguyên. ( khoảng 20 dân tộc) * Duyên hải Cực nam Trung Bộ và Nam Bộ. (khoảng 3 dân tộc) II. HƯỚNG DẪN THAM GIA BÀI HỌC MỚI. - Dựa vào kiến thức và TBĐ 9 trả lời các câu hỏi sgk cuối bài 1. - Trao đổi với GV trong thời gian học theo TKB. C. PHẦN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ. (HS làm bài ở nhà) I. NỘI DUNG KIỂM TRA. 1. Trả lời câu hỏi trắc nghiệm. Câu 1. Dựa vào tập bản đồ Địa 9 trang 4, cho biết ngoài dân tộc Kinh thì vùng đồng bằng sông Cửu Long còn là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc: A. Thái, Mông, Dao B. Chăm, Hoa, Khơ- me. C. Ê- đê , Gia-rai, Cơ-ho. D. Tày, Thái, Mường. Câu 2. Dựa vào tập bản đồ Địa 9 trang 4, cho biết dân tộc Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở A. miền núi. B. Vùng núi, cao nguyên C. ven biển D. ĐB. châu thổ, ven biển. Câu 3. Dựa vào tập bản đồ Địa 9 trang 4, cho biết các nhóm ngôn ngữ Việt – Mường, Môn – Khmer thuộc ngữ hệ A. Nam Á. B. Thái – Ka đai. C. Nam Đảo. D. Hán – Tạng. Câu 4. Dựa vào tập bản đồ Địa 9 trang 4, cho biết dân tộc Hoa thuộc ngữ hệ A. Nam Á. B.Thái – Ka đai. C. Nam Đảo. D. Hán – Tạng. Câu 5. Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ các dân tộc sinh sống chủ yếu là A. Việt- Chăm B. Việt- Hoa C. Việt- Khơ me D. Việt- Mường. Câu 6. Ở Việt Nam, các dân tộc ít người sống tập trung nhiều nhất ở vùng
  2. A. Đồng bằng S. Hồng và ĐB. S.Cửu Long. B. Trung du và miền núi phía Bắc. C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ. 2. Trả lời các câu hỏi sgk. : (HS làm vào tập) Hoàn thiện sơ đồ: II. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI VÀ NỘP BÀI. - Dựa vào kiến thức, tham khảo tư liệu và TBĐ 9 trả lời câu hỏi sgk (làm vào tập) - Sưu tầm về hình ảnh và hoạt động kinh tế- xã hội một dân tộc ở nước ta mà em được biết. * GV giải đáp thắc mắc qua zalo, messenger, hoặc theo tkb tiết học. - Thực hiện kiểm tra và ghi điểm hệ số 1 (M, 15’) qua hướng dẫn của gv. DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TTCM NHÓM TRƯỞNG BỘ MÔN
  3. PHÒNG GD ĐT QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NỘI DUNG HỌC TẬP MÔN ĐỊA LÍ 9 (TỪ 06/09 ĐẾN 11/09/ 2021) A. PHẦN ÔN TẬP: I. NỘI DUNG ÔN TẬP: Bài 1 (đã có) 1/ Các dân tộc Việt Nam 2/ Phân bố các dân tộc II. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP: - Tự học ở nhà theo nội dung bài đã có. - Dựa vào kiến thức, TBĐ9 trả lời câu hỏi 1, 2 sgk bài 1 vào tập. (GV đã hướng dẫn) B. PHẦN BÀI HỌC MỚI: I. NỘI DUNG BÀI HỌC MỚI. (HS ghi bài vào tập để học) CHỦ ĐỀ: ĐỊA LÍ DÂN CƯ (tt) Nội dung tiết 2. DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ I. SỐ DÂN: Năm 2019: 96.484.000 người Việt Nam là nước đông dân. ( thứ 3 ĐNA, thứ 14 trên thế giới) II. GIA TĂNG DÂN SỐ i. 1. Gia tăng dân số: nước ta gia tăng dân số nhanh. Trung bình mỗi năm tăng thêm khoảng 1 triệu. => Gây sức ép đối với tài nguyên môi trường, kinh tế-xã hội. 2. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên Cả nước : 1 % ( 2019). Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên khác nhau giữa các vùng miền và đang có xu hướng giảm. (có thay đổi tăng) III. CƠ CẤU DÂN SỐ Nước ta có cơ cấu dân số trẻ đang có xu hướng già hóa. Cơ cấu dân số theo độ tuổi và giới đang có sự thay đổi. C. PHẦN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ. (HS làm bài ở nhà) 1. NỘI DUNG KIỂM TRA. 1. Hoàn thành sơ đồ sau: HẬU QUẢ CỦA GIA TĂNG DÂN SỐ TÀI NGUYÊN MÔI PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TRƯỜNG .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. 2. Trả lời các câu hỏi sgk. Sau bài 2: (HS làm vào tập) Vẽ biểu đồ dựa theo số liệu sgk cuối bài 2.
  4. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM 1979- 1999 0 /00 32,5 Tss 2,53 19,9 Tst 7,2 1,43 5,6 0 1979 1999 (Năm) II. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI VÀ NỘP BÀI. - Dựa vào kiến thức, tham khảo tư liệu và TBĐ 9 trả lời câu hỏi sgk sau bài 2 (làm vào tập) * GV giải đáp thắc mắc qua zalo, messenger, theo tiết học trên tkb. - Thực hiện kiểm tra và ghi điểm hệ số 1 (M, 15’) qua hướng dẫn của gv. DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TTCM NHÓM TRƯỞNG BỘ MÔN