Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 1 đến 19
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 1 đến 19", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_1_den_19.docx
Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 1 đến 19
- 1 Giáo án hình học 8 Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp: .. Tiết: . Tiết 1 : TỨ GIÁC I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi. 2. Kỹ năng: HS biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính các số đo góc của một tứ giác lồi. 3. Thái độ: Yêu thích môn toán. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( 5’) Mục tiêu: Nhắc lại kiến thức về tam giác, tổng 3 góc của tam giác, vẽ tam giác. Phương pháp: Thuyết trình, hoạt động cá nhân. B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động 1: Định nghĩa (16’) Mục tiêu: Hình thành kiến thức về tứ giác. Phương pháp: Hoạt động nhóm. Gv: Đưa các hình a, b, c ,d 1. Định nghĩa: tr 64 SGK lên bảng phụ A D B C
- 2 Giáo án hình học 8 a) B C A B A b) D A C D B C D c) d) Trong mỗi hình trên gồm mấy đoạn thẳng? đọc tên Hs: Hình 1a, b, c gồm 4 các đoạn thẳng ở mỗi hình. đoạn thẳng AB, BC, Gv: Ở mỗi hình 1a, b, c đều CD, DA gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, Hs: ở mỗi hình 1a, b, c CD, DA có đặc điểm gì? gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA khép kín, trong đó bất kì 2 đoạn thẳng nào cũng không Gv: Mỗi hình 1a, b, c l một nằm cùng trên một hình tứ giác ABCD đường thẳng. Vậy tứ giác ABCD l hình được định nghĩa như thế nào? Hs trả lời định nghĩa Gv: Đưa định nghĩa SGK SGK lên bảng, yêu cầu hs nhắc lại Gv: Mỗi em hs tự vẽ 2 hình tứ giác vào vở và tự đặt tên. Gv: gọi 1hs lên bảng thực Hs làm theo yêu cầu hiện của gv Hs lên bảng, hs dưới Gv: Gọi 1hs nhận xét hình lớp làm bài vẽ trên bảng. Tứ giác ABCD là hỉnh
- 3 Giáo án hình học 8 Từ định nghĩa tứ giác cho Hs nhận xét gồm bốn thẳng AB, BC, biết hình 1d có phải l tứ CD, DA, trong đó bất kì giác không? Vì sao? hai đoạn thẳng nào cũng Hs: Hình 1d không không cùng nằm trên một phải l tứ giác vì có hai đường thẳng. đoạn thẳng BC và CD cùng nằm trên một Gv giới thiệu tứ giác ABCD đường thẳng còn được gọi tắt là tứ giác BCDA, BADC -Các điểm A, B, C, D gọi là các đỉnh Hs: Ở hình 1b có cạnh - Các đoạn thẳng AB, BC, (chẳng hạn cạnh BC) CD, DA gọi l các cạnh mà tứ giác nằm trong cả hai nửa mặt phẳng Gv: Đọc tên 1 tứ giác em có bờ là đường thẳng vừa vẽ trên bảng, chỉ ra các chứa cạnh đó yếu tố về đỉnh, cạnh của nó. -Ở hình 1c có cạnh Gv: Yêu cầu hs trả lời ?1 (chẳng hạn cạnh AD) Sgk mà tứ giác nằm trong cả hai nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng Gv: Giới thiệu tứ giác chứa cạnh đó. ABCD ở hình 1a l tứ giác -Chỉ có tứ giác ở hình lồi. 1a luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác. Vậy tứ giác lồi l tứ giác như thế nào? Gv nhấn mạnh định nghĩa Hs trả lời tứ giác lồi và chú ý tr65 SGK • Tứ giác lồi l tứ giác Hs lần lượt đứng tại luôn nằm trong một Gv cho hs làm ?2 SGK chỗ trả lời ?2 SGK nửa mặt phẳng có bờ là (hoạt động nhóm, gv phát đường thẳng chứa bất phiếu học tập sau đó đại kì cạnh nào của tứ gic. diện từng nhóm lên trình bày) ?2 Điền vào chổ trống N Q P C
- 4 Giáo án hình học 8 Đưa đề bài lên bảng phụ Hs hoạt động nhóm Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày. Hs nhận xét Yêu cầu hs nhận xét a) Hai đỉnh kề nhau : A v Các nhóm nhận xét cho, B ; B v C; C v D; D v A chấm cho bài của nhau. Hai đỉnh đối nhau : A v C ; B v D -Hai đỉnh cùng thuộc một cạnh gọi l hai đỉnh kề nhau. b) Đường cho : AC v BD c) Hai cạnh kề nhau : AB -Hai đỉnh không kề nhau v BC ; BC v CD ; CD v gọi là hai đỉnh đối nhau DA ; DA v AB -Hai cạnh cùng xuất phát Hai cạnh đối nhau : AB tại một đỉnh gọi l hai cạnh v CD ; AD v BC kề nhau -Hai cạnh không kề nhau gọi l hai cạnh đối nhau Hoạt động 2: Tổng các góc của một tứ giác (10’) Mục tiêu: Hs tính được tổng các góc của một tứ giác Phương pháp: Thuyết trình. GV: Tổng các góc trong -Hs: trả lời 2. Tổng các góc của một một tam giác bằng bao tứ giác nhiêu? ? 3 Một HS đứng tại chỗ Vậy tổng các góc trong một trả lời tứ giác bằng bao nhiêu? GV: Yêu cầu HS vẽ một tứ giác ABCD rồi tính : ABC có : Aµ Bµ Cµ Dµ ? 0 Aµ1 Bµ Cµ1 180 GV: hướng dẫn vẽ đường cho AD (hoặc BD) ADC có: 0 GV: Trong cách chứng Aµ 2 Dµ Cµ 2 180 minh này ta vẽ thêm một đường cho của tứ giác , nhờ đó việc tính tổng các góc
- 5 Giáo án hình học 8 của tứ giác được đưa về tính µ µ µ µ µ µ A1 A2 B C1 C2 D tổng các góc của hai tam 0 giác . 360 một HS phát biểu định µ µ µ µ 0 GV: Qua bài tập hs phát Hay A B C D 360 lý như SGK biểu định lý tổng các góc Định lý : Tổng các góc của tứ giác? của một tứ giác bằng 3600 Hs ghi GT, KL của định lý GT Tứ gic ABCD KL Aµ Bµ Cµ Dµ 3600 C-D Hoạt động luyện tập – Vận dụng( 20’) Mục đích: Vận dụng lí thuyết vừa học để làm bài tập. Phương pháp: Hoạt động cặp đôi. GV: Đưa bài 1/ 66 SGK lên HS trả lời miệng , mỗi Bài 1 SGK bảng (bảng phụ) HS trả lời một phần Hình 5 Cho hs thảo luận theo cặp Bài 1 SGK f) x = 3600 – (1100 + 1200 sau đó gọi đại diện 3-4 cặp Hình 5 + 800) = 500 trả lời, các cặp khác chú ý g) x = 3600 – (900 + 900 + 0 0 nghe câu trả lời và nhận xét. a) x = 360 – (110 + 900) = 900 0 0 0 120 + 80 ) = 50 h) x = 3600 – (900 + 900 + 0 0 b) x = 360 – (90 + 650) = 1150 0 0 0 90 + 90 ) = 90 i) x = 3600 – (750 + 1200 + 0 0 c) x = 360 – (90 + 900) = 750 0 0 0 90 + 65 ) = 115 Hình 6 d) x = 3600 – (750 + 1200 + 900) = 750 3600 (650 950 ) a) x Hình 6 2 3600 (650 950 ) 0 a) x 100 2 j) 10x = 3600 1000 x = 360 e) 10x = 3600 Bài 2 SGK x = 360 Hình 7 Bài 2 SGK a) Góc trong còn lại l : Hình 7 Dµ = 3600 (750 900 a) Góc trong còn lại là : 1200 ) = 750 GV: Đưa đề bài 2 tr 66 SGK lên bảng
- 6 Giáo án hình học 8 0 0 0 0 0 Gọi HS lên bảng làm từng Dµ = 360 (75 90 Aµ1 105 ; Bµ1 90 ; câu 0 0 0 0 120 ) = 75 Cµ1 60 ; Dµ1 105 0 0 0 Aµ1 105 ; Bµ1 90 ; b) Aµ1 Bµ1 Cµ1 Dµ1 360 µ 0 µ 0 C1 60 ; D1 105 c) Tổng các góc ngoài của b) một tứ giác bằng 3600 (tại 0 mỗi đỉnh của tứ giác chỉ Aµ1 Bµ1 Cµ1 Dµ1 360 lấy một góc ngồi) c) Tổng các góc ngồi của một tứ gic bằng 3600 (tại mỗi đỉnh của tứ gic chỉ lấy một góc ngoài) E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (2’) Mục tiêu: Biết phân biệt các loại tứ giác, vận dụng kiến thức vào làm bài tập. Phương pháp: Cá nhân với cộng đồng. Học thuộc các định nghĩa, định lý trong bài Chứng minh được định lý tổng các góc của một tứ giác Bài tập về nhà 4 tr 66 SGK Bài tập 2, 9 tr 61 SGK Đọc bài có thể em chưa biết giới thiệu về tứ giác Long Xuyên
- 7 Giáo án hình học 8 Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp: .. Tiết: . Tiết 2: HÌNH THANG I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang 2. Kỹ năng: HS biết cách chứng minh một tứ giác l hình thang, hình thang vuông. Biết vẽ hình thang, hình thang vuông, biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông, biết sử dụng dụng cụ để liểm tra một tứ giác l hình thang. 3. Thái độ: Thái độ: cẩn thận, chính xác. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1’) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ( 5’) Mục tiêu: Nhắc lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác. Phương pháp: Cá nhân HS1: - Nêu định nghĩa tứ giác ABCD, tứ giác lồi như SGK 0 - Vẽ tứ giác lồi ABCD, chỉ ra các yếu tố của nó : đỉnh, cạnh, góc50 B A HS2 : - Phát biểu định lý về tổng các góc của một tứ giác 0 110 - Cho hình vẽ : a) Vì sao AB // DC? C 700 D
- 8 Giáo án hình học 8 b) Tính số đo góc C? Giải : a) AB // DC (vì góc A và D ở vị trí trong cùng phía Aµ Dµ 1080 ) b) Có AB // CD Cµ Bµ 500 (hai góc đồng vị) B. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động 1: Các ví dụ. (20’) Mục tiêu: Hình thành kiến thức về hình thang Phương pháp: Thuyết trình, hoạt động nhóm GV Yêu cầu HS xem tr 69 Một HS đọc định 1. Định nghĩa : SGK, gọi một HS đọc nghĩa hình thang trong định nghĩa hình thang SGK GV vẽ hình thang (vừa vẽ vừa hướng dẩn HS cách HS cả lớp vẽ hình vào A B vẽ, dùng thước thẳng để vở kẻ) GV: Giới thiệu các yếu tố của hình thang: cạnh đáy, D H C đáy lớn, đáy nhỏ, đường cao. ABDC l hình thang AB // GV yêu cầu HS đọc ?1 CD Một HS trả lời miệng, SGK AB và CD l cạnh đáy cc HS khác nhận xét Đưa đề bài lên bảng phụ BC và AD l cạnh bên GV có nhận xét gì về hai Đoạn thẳng AH l một đường HS: Hai góc kề một góc kề một cạnh bên của cao hình thang? cạnh bên bằng nhau. ?1 Hình 15 SGK GV yêu cầu HS lm ?2 a) Tứ giác ABCD l hình SGK theo nhóm HS hoạt động theo thang vì có BC // AD (do Nữa lớp làm phần a, nữa nhóm. hai góc ở vị trí so le trong lớp làm phần b bù nhau) b) EFGH l hình thang vì FG GV yêu cầu HS vẽ hình // HE (do có hai góc trong và viết GT, KL của từng cùng phía bù nhau) phần c) IMKN không phải l hình GV kiểm tra kết quả của thang các nhóm, cho HS nhận HS nhận xét.
- 9 Giáo án hình học 8 xét, bổ sung. ? 2 a) Hình thang ABCD (AB // CD ) ; GT AD // BC KL AD = BC ; AB = CD CM : Nối AC Xét ABC và CDA cĩ : Aµ 1 Cµ 2 (hai góc sole trong của AD // BC) AC l cạnh chung Aµ 2 Cµ 1 (hai góc sole trong của AB // CD ) Nn ABC = CDA (g-c-g) AB = CD ; BC = AD b) Hình thang ABCD GT (AB // CD ) ; AB = CD KL AD // BC ; AD = BC CM: Nối AC
- 10 Giáo án hình học 8 Xét ABC và CDA có: GV Từ kết quả của ?2 em AB = CD (gt) rút ra nhận xét gì? HS lần lược điền vào Aµ 2 Cµ 1 (hai góc sole trong Hãy điền tiếp vào chổ chổ trống ... của AB // CD ) trống (...) để được câu đúng AC l cạnh chung - Nếu một hình thang có Nên ABC = CDA (c-g-c) hai cạnh bên song hai cạnh bên bằng AD = BC v Aµ 1 Cµ 2 song thì .... nhau, hai cạnh đáy - bằng nhau AD // BC (có hai góc sole - Nếu một hình thang có trong bằng nhau) hai cạnh đáy bằng hai cạnh bên song nhau thì .... song và bằng nhau GV yêu cầu HS nhắc lại nhận xét tr 70 SGK GV: Nhận xét này chúng ta cần ghi nhớ để vận dụng làm bài tập, thực hiện các pháp chứng minh sau này Nhận xét : (SGK) Hoạt động 2: Hình thang vuông(7’) Mục tiêu: Từ định nghĩa hình thang giúp hs hình thành kiến thức về hình thang vuông Phương php: Thuyết trình, hoạt động cá nhân GV cho HS quan sát hình 2. Hình thang vuông 18 SGK tr 70 với AB // A B CD v Aµ 900 Hãy tính góc D GV: giới thiệu Hình thang D C ABCD được gọi l hình Hs quan sát hình 18 Hình thang ABCD có AB // thang vuông. Vậy thế nào SGK rồi trả lời định CD v Aµ 900 ABCD l là một hình thang vuông? nghĩa hình thang hình thang vuông vuông Định nghĩa : (SGK)