Giáo án Địa lí Lớp 8 - Tiết 14, Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á - Năm học 2016-2017

A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT .

1. Kiến thức 

Sau bài học , học sinh cần nắm được :

- Vị trí địa lí và phạm vi khu vực Đông Á , các quốc gia , các vùng lãnh thổ thuộc khu vực Đông Á . Lưu ý lãnh thổ gồm cả phần đất liền và phần hải đảo .

- Nắm được các đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á về địa hình, sông ngòi, khí hậu và cảnh quan.

2. Kĩ năng.

- Củng cố, phát triển kĩ năng đọc, phân tích bản đồ, tranh ảnh tự nhiên, kĩ năng xây dựng mối liên hệ nhân quả giữa các thành phần tự nhiên trong khu vực.

3. Thái độ.

- Giáo dục cho học sinh thái độ nghiêm túc học tập , giáo dục tình yêu môn học, yêu thiên nhiên , Trái Đất.

4. Định hướng phát triển năng lực.

- Rèn năng lực nhận biết, năng lực nhận xét đánh giá vấn đề, năng lực hợp tác thảo luận nhóm, giải quyết tình huống có vấn đề .

doc 8 trang Thủy Chinh 26/12/2023 240
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí Lớp 8 - Tiết 14, Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_lop_8_tiet_14_bai_12_dac_diem_tu_nhien_khu_vu.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí Lớp 8 - Tiết 14, Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á - Năm học 2016-2017

  1. Gi¸o ¸n : §Þa lÝ 8 N¨m häc : 2016 -2017 Đáp án hoạt động nhóm: Sông S.Hoàng Hà S. Trường Giang Đặc điểm -Đều bắt nguồn trên SN Tây Tạng, chảy về phía đông rồi đổ ra Giống biển Hoàng Hải, biển Hoa Đông. nhau Hạ lưu có đồng bằng màu mỡ, nguồn cung cấp nước: băng tuyết tan, mưa. - Chế độ nước - Chế độ thất thường , gây nước điều Khác lụt lớn -> thiệt hại hoà vì phần nhau mùa màng , đời lớn chảy qua sống nhân dân . vùng khí hậu Vì chảy qua các cận nhiệt gió vùng khí hậu mùa. khác nhau. - bồi đắp phù sa màu mỡ cho các đồng - Giá trị kinh tế: bồi đắp phù sa màu mỡ bằng. cho các đồng bằng. GV chiếu hình ảnh minh hoạ và giới thiệu về 2 con sông Hoàng Hà và Trường Giang , hình ảnh về đồng bằng Hoa Bắc( Trung Quốc). Gv chuyển ý : trên đây là đặc điểm địa hình, sông ngòi phần đất liền. Vậy vị trí , - Phần hải đảo : địa hình phần hải đảo có đặc điểm gì ? GV chiếu H12.1. ? Dựa H12.1 kết hợp kênh chữ ( SGK) , hãy cho biết vị trí của phần hải đảo? ( nằm trong “ Vòng đai lửa Thái Bình Dương” ) . (*) Tích hợp dọc: Địa lí 6. ?Vận dụng kiến thức đã học trong chương trình Địa lí 6, hãy nhắc lại : Vì sao ven bờ lục địa quanh Thái Bình Dương được gọi là “vòng đai lửa TBD” ? ( Vì ở đó có gần 300 núi lửa còn hoạt - Nằm trong “ vòng đai lửa Thái Bình động) . Dương” , miền núi trẻ, núi lửa , động ? Địa hình phần hải đảo có đặc điểm gì ? đất hoạt động mạnh. ( - là miền núi trẻ , núi lửa , động đất hoạt GV: L­¬ng ThÞ Duyªn Tr­êng: THCS §¹i §ång 5
  2. Gi¸o ¸n : §Þa lÝ 8 N¨m häc : 2016 -2017 ?Với đặc điểm khí hậu như vậy , em cho => cảnh quan chủ yếu : thảo nguyên biết cảnh quan chủ yếu của nửa phía tây khô, hoang mạc,bán hoang mạc. đất liền là gì? Gv chiếu hình ảnh minh hoạ cho cảnh quan phía đông – cảnh quan rừng . (*) Liên hệ thực tế: GV chiếu hình ảnh : vẻ đẹp rừng Cúc Phương ( Ninh Bình- Việt Nam) . Gv chiếu thông tin : “ Trước đây hơn nửa thế kỉ, Việt Nam là nước giàu tài nguyên rừng.Hiện nay,tài nguyên rừng đã bị cạn kiệt ở nhiều nơi. Năm 2000, tổng diện tích đất lâm nghiệp có rừng gần 11,6 triệu ha. Độ che phủ thấp: 35%”.(Trích: SGK Địa lí 9- Trang33) ? Theo em những nguyên nhân nào làm tài nguyên rừng nước ta bị cạn kiệt? Cần có những biện pháp nào để bảo vệ tài nguyên rừng ở nước ta? ( Nguyên nhân : khai thác không đi đôi với trồng mới rừng , đồng bào dân tộc đốt phá rừng làm nương rẫy, lâm tặc phá rừng, -> biện pháp : trồng cây gây rừng , định canh , định cư cho đồng bào dân tộc, xử phạt nghiêm lâm tặc , ). GV chiếu hình ảnh minh hoạ cho cảnh quan phía tây phần đất liền. 4. Củng cố(5,) Bài 1 Gv cho học sinh làm bài tập củng cố. Hãy chọn từ hoặc cụm từ cho trước sau đây(rừng, bồn địa,khô hạn,đất liền,hải đảo, đồng bằng, núi trẻ, gió mùa ẩm) để điền vào chỗ trống cho phù hợp. Khu vực Đông Á gồm hai bộ phận : (1) và (2) - Nửa phía tây phần đất liền có nhiều núi, sơn nguyêncao, hiểm trở và các (3) rộng có khí hậu và cảnh quan thuộc miền (4) GV: L­¬ng ThÞ Duyªn Tr­êng: THCS §¹i §ång 7