Đề kiểm tra thử giữa học kì II Toán 8 năm học 2024-2025

docx 8 trang Bách Hào 13/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử giữa học kì II Toán 8 năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_thu_giua_hoc_ki_ii_toan_8_nam_hoc_2024_2025.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra thử giữa học kì II Toán 8 năm học 2024-2025

  1. ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2024 - 2025 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm. Câu 1. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là dữ liệu liên tục? A. Dữ liệu về danh sách các bạn học sinh tham dự hội khỏe Phù Đổng của thành phố. B. Dữ liệu về đánh giá hiệu quả của chuyến đi dã ngoại cho học sinh khối 8. C. Dữ liệu về chiều cao của học sinh lớp 8A. D. Dữ liệu về danh sách học sinh đến trường bằng xe bus. Câu 2. Cho bảng thống kê sau: Loại nước Nước cam Nước dứa Nước chanh Nước dưa hấu uống Số người 12 8 11 8 chọn Loại nước uống nào được chọn nhiều nhất? A. Nước cam.B. Nước dứa.C. Nước chanh.D. Nước dưa hấu. Câu 3. Lựa chọn biểu đồ tranh khi muốn A. so sánh trực quan từng cặp số liệu của hai bộ dữ liệu cùng loại. B. biểu thị tỉ lệ phần trăm của từng loại số liệu so với tổng thể. C. biểu diễn sự thay đổi số liệu của một số đối tượng theo thời gian. D. biểu diễn số lượng các loại đối tượng khác nhau, tạo sự lôi cuốn, thu hút bằng hình ảnh. Câu 4. Thống kê môn thể thao yêu thích nhất của học sinh lớp 8A (mỗi học sinh được lựa chọn một môn thể thao) như sau: Môn thể thao Số học sinh Bóng đá 15 Cầu lông 10
  2. Bóng chuyền 12 Bóng bàn 65 Biết rằng lớp 8A có 45 học sinh. Dữ liệu không hợp lí là A. 15. B. 10. C. 12. D. 65. Câu 5. Thành phần của một loại thép được biểu diễn trong biểu đồ dưới đây: Khối lượng sắt trong một thanh thép nặng 1 kg là A. 953 g. B. 26 g. C. 21 g. D. 95,3 g. Câu 6. Cho một hộp gồm 30 quả bóng có kích thước và hình dạng giống nhau được đánh số từ 1 đến 30 . Chọn ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp. Kết quả thuận lợi cho biến cố “Chọn được quả bóng đánh số chẵn” là A. 14. B. 15. C. 16. D. 17. Câu 7. Bạn Chi giao một con xúc xắc 50 lần và thống kê kết quả các lần gieo ở bảng sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất 10 8 6 12 4 10 hiện Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt 3 chấm” là 3 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 25 25 25 50
  3. Câu 8. Cho hình vẽ bên, biết MN∥ IK . Giá trị của x là A. 4,2 cm. B. 2,5 cm. C. 7 cm. D. 5,25 cm. Câu 9. Cho tam giác MNP có H MN; K MP . Điều kiện không kết luận được HK∥ NP là MH MK MH MK HN MP NH PK A. . B. . C. . D. . MN MP HN KP MN KP MN MP Câu 10. Cho hình vẽ bên, biết MN∥ BC, NP∥ AB . Khẳng định nào sau đây là sai? MA AB AN BP CP CN MN NP A. . B. . C. . D. . MN BC AC BC BP AN BC AB Câu 11. Cho ABC có BM là tia phân giác của ·ABC M AC . Khẳng định nào sau đây là sai? AB BC AB AM BC AC AB.AC A. . B. . C. . D. AM . AM MC BC CM AB AM AB BC Câu 12. Cho hình vẽ bên. Biết DE 13 cm , độ dài đoạn thẳng HE là
  4. A. 5,5 cm. B. 6,5 cm. C. 7 cm. D. 8 cm. Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 13. Một đội thanh niên tình nguyện gồm 11 thành viên đến từ các tỉnh/ thành phố: Kon Tum; Bình Phước; Tây Ninh; Bình Dương; Gia Lai; Bà Rịa – Vũng Tàu; Đồng Nai; Đắk Lắk; Đắk Nông; Lâm Đồng; Thành phố hồ Chí Minh, mỗi tỉnh/thành phố có đúng một thành viên trong đội. Chọn ngẫu nhiên một thành viên của đội tình nguyện đó. Gọi K là tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với thành viên được chọn. a) Số phần tử của tập hợp K là 11. b) Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố “Thành viên được chọn đến từ vùng Tây Nguyên”. c) Xác suất của biến cố “Thành viên được chọn đến từ vùng Tây Nguyên” là 5 . 11 d) Xác suất của biến cố “Thành viên được chọn đến từ vùng Đông Nam Bộ” là 6 . 11 Câu 14. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB và CD . Gọi M là trung điểm của CD , E là giao điểm của MA và BD, F là giao điểm của MB và AC . Đường thẳng EF cắt AD, BC lần lượt tại H và N . Biết AB 7,5 cm , CD 12 cm . AE AB a) . EM DM
  5. BF AB b) . FM MC c) HE EF FN . HE AE 9 d) . DM AM 5 Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. Câu 15. Cho biểu đồ dưới đây khảo sát về “Mục đích vào mạng Internet của học sinh bậc THCS”. Cho biết số học sinh tham gia khảo sát “Mục đích vào mạng Internet của học sinh bậc THCS” là 720 học sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh sử dụng Internet để phục vụ học tập và giải trí? Trả lời: Câu 16. Gieo đồng thời hai con xúc xắc. Tính xác suất của biến cố “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc sắc chia hết cho 3 ”. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Trả lời: Câu 17. Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng với ngọn cây (như hình vẽ).
  6. Biết cọc cao 1,5 m so với mặt đất, chân cọc cách gốc cây 8 m và cách bóng của đỉnh cọc 2 m. Tính chiều cao của cây Trả lời: Câu 18. Cho tam giác ABC , đường trung tuyến AM . Gọi D là trung điểm của AM , E là giao điểm của BD và AC, F là trung điểm của EC . Biết AC 9 cm, hỏi độ dài của đoạn thẳng AE bằng bao nhiêu centimet? Trả lời: B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Biểu đồ dưới đây thể hiện số lượng học sinh tham gia đăng kí hai câu lạc bộ cầu lông và cờ vua của trường. a) Lập bảng thống kê cho biểu đồ trên và vẽ biểu đồ phù hợp khác để biểu diễn số học sinh tham gia đăng kí hai câu lạc bộ trên của trường. b) Biết lớp 8A1 có số lượng học sinh tham gia câu lạc bộ cầu lông chiếm 25% tổng số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 8A1 có bao nhiêu học sinh? Cho biết sự khác nhau về việc tham gia đăng kí hai câu lạc bộ cầu lông và cờ vua của hai lớp 8A3 và 8A4.
  7. Bài 2. (0,5 điểm) Một hộp có 12 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số tự nhiên từ 1 đến 12, hai thẻ khác nhau được ghi hai số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên chiếc thẻ từ trong hộp, ghi lại số của thẻ được lấy ra và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 100 lần lấy thẻ liên tiếp, kết quả thu được ghi trong bảng sau: Số ghi trên thẻ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số lần rút được 8 10 11 8 7 10 5 4 11 10 6 10 thẻ Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ lấy ra ghi số là bình phương của một số tự nhiên”. Bài 3. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 8 cm, AC 6 cm . Có M, N là trung điểm của AB, AC . a) Tính độ dài BC, MN . b) Vẽ phân giác AD với D BC . Tính độ dài BD. c) Chứng minh rằng BD.AN AM.DC. =====================HẾT================