Đề kiểm tra học kì I năm học 2024-2025 môn Toán 8 - Trường THCS Long Trường (Có đáp án)

pdf 4 trang Bách Hào 13/08/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2024-2025 môn Toán 8 - Trường THCS Long Trường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_nam_hoc_2024_2025_mon_toan_8_truong_thc.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I năm học 2024-2025 môn Toán 8 - Trường THCS Long Trường (Có đáp án)

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN TP. THỦ ĐỨC ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LONG TRƯỜNG NĂM HỌC 2024 -2025 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra có 02 trang) Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Câu 1. Biểu thức nào trong các câu sau là đơn thức? A. 2xy2 . B. 2xy2 + . C. xy2 + 2 . D. 2xy+ 2 . Câu 2. Thu gọn đơn thức xy2 . x2y3z ta được : A. x3y5 B. x3y5z C. x2y6z D. x2y6 Câu 3. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức ? 21x + ab x A. B. C. xx2 ++21 D. x − 3 ab+ x +1 Câu 4. Điều kiện xác định của phân thức: +1 là ? − 4 A. x −1 B. x 4 C. x ≠ 4 D. x −2 32 Câu 5. Kết quả rút gọn phân thức 4xy là ? 2xy24 x 2x 2 A. B. C. 2xy2 D. 2y2 y2 xy2 Câu 6. Khi phân tích đa thức x2 – 6x + 9 thành nhân tử thì được A. (x – 3)2 B. (3xy+ )2 C. ( xy− 3 )2 D. ( xy+ 3 )2 Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Biết BC = 10cm. Độ dài đoạn AM là A. 5 B. 10 C. 20 D. 15 Câu 8. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Biết góc A = 500. Góc D bằng bao nhiêu độ? A. 500 B. 1300 C. 3100 D. 900 Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, SH là đường cao. Đâu là phát biểu sai dưới đây? A. Δ là tam giác đều B. SA = SB = SC C. ΔS , ΔS , ΔS là các tam giác đều D. H là trọng tâm mặt đáy Câu 10. Quan sát bảng thống kê bên. Kết quả so sánh tỉ lệ học sinh xếp loại từ Khá trở lên của hai lớp 8E và 8F là A. lớp 8E thấp hơn lớp 8F 6%. Xếp loại học Tốt Khá B. lớp 8E cao hơn lớp 8F 2%. tập C. lớp 8E gấp 6 lần lớp 8F. Lớp 8E 44% 29% D. lớp 8E gấp 2 lần lớp 8F. Lớp 8F 36% 35% Câu 11. Phương pháp nào là phù hợp để thống kê dữ liệu về số huy chương của đoàn thể thao Việt Nam tại SEA Games 32
  2. A. Làm thí nghiệm B. Phỏng vấn C. Quan sát trực tiếp D. Thu thập từ nguồn có sẵn như sách báo, Internet Câu 12. Bảng bên dưới thống kê số lượng học sinh tham gia hoạt động ngoại khoá của từng lớp, hãy cho biết số liệu của lớp nào không hợp lí: A. Lớp 8A B. Lớp 8B C. Lớp 8C D. Lớp 8D Phần 2. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Sản lượng lương thực của Liên Bang Nga được biểu diễn trong biểu đồ cột sau đây. Em hãy trả lời các câu hỏi dưới đây : a) Sản lượng lương thực ít nhất vào năm nào ? Sản lượng lương thực nhiều nhất vào năm nào ? b) Tổng sản lượng lương thực từ năm 2000 đến năm 2002 là bao nhiêu triệu tấn ? Bài 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 3xx++ 1 5 a) − b) c) ( x – 7)2 – x(x + 3) xx−−22 Bài 3. (1,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ 2x2 + 5x b/ x2 – 2xy – 9 + y2 Bài 4. (1,0 điểm) Một người chạy trên con dốc có độ dài A C= 10 m . Biết đỉnh dốc có độ cao 4m. Tính khoảng cách từ A đến B. Bài 5. (1,0 điểm) Một chiếc lều có dạng một hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học sinh có các kích thước như sau: Độ dài cạnh đáy là 2m và chiều cao mặt bên kẻ từ đỉnh hình chóp là 3m. Tính tiền mua vải để làm chiếc lều đó. Biết rằng giá mỗi mét vuông vải là 160 000 đồng. (mặt đáy không che vải) Bài 6. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), D là trung điểm của BC. Kẻ DE vuông góc với AB tại E và DF vuông góc với AC tại F. a) Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật. b) Trên tia đối của tia ED lấy điểm K sao cho EK = ED. Chứng minh tứ giác AKBD là hình thoi. -----------Hết---------
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1. Trắc nghiệm. Mỗi câu trắc nghiệm trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D C B A A B C B D B Phần 2: Tự luận (8,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) Sản lượng lương thực ít nhất vào năm 1998 0,25 Bài 1 Sản lượng lương thực nhiều nhất vào năm 2002 0,25 (1,0 điểm) b) Tổng sản lượng lương thực từ năm 2000 đến năm 2002 là 64,3 + 83,6 + 92 = 239,9 triệu tấn 0,25x2 a) 3xx+ 1 − − 5 0,25 = x − 2 24x − = x − 2 2(x − 2) = x − 2 = 2 0,25 1 1 2x b) ++ x+5 x − 5 x2 − 25 Bài 2 x−+5 x 5 2 x (1,5 điểm)3 xx++= 1 5 + + (−x+ 5)( x − 5) ( x + 5)( x − 5) ( x + 5)( x − 5) xx−−22 0,25 x−5 + x + 5 + 2 x = (xx+− 5)( 5) 4x = (xx+− 5)( 5) 0,25 c/ (x - 7)2 – x(x + 3) = x2 – 14x + 49 – x2 – 3x 0,25 = - 17x + 49 0,25 a) / 2x2 + 5x 0,5 = x(2x + 5) Bài 3 b) x2 – 2xy – 9 + y2 (1,0 điểm) = (x2 – 2xy + y2) – 9 0,25 = (x – y)2 – 9 = (x – y + 3)(x – y – 3) 0,25 Áp dụng định lí Pythagore cho ABC vuông tại B ta có : 0,25 Bài 4 0,25 (1,0 điểm)
  4. AC2=+ AB 2 BC 2 0,25 AB=− AC22 AC 0,25 BC=1022 − 4 = 84( m ) Vậy khoảng cách từ A đến B là 84m 5/ Diện tích xung quanh của chiếc lều là: 1 4. .2.3= 12(m2 ) 0,5 Bài 5 2 0,25 Tiền mua vãi để làm chiếc lều là: (1,0 điểm) 0,25 12 . 160 000 = 1 920 000 (đ) a) Chứng minh AEDF là hình chữ nhật Liệt kê đúng góc vuông 0,5 Kết luận hình chữ nhật 0,5 Bài 6 b) Chứng minh tứ giác AKBD là hình thoi (1,5 điểm) Chứng minh được E là trung điểm AB 0,25 Chứng minh được AKBD hình bình hành Chứng minh được AKBD hình thoi 0,25