Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 125 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chuyên Vị Thanh

Câu 46. Theo định nghĩa trong sách giáo khoa,.

     A.Mỗi đường tròn có bán kính R = 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.

     B.Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.

     C.Mỗi đường tròn có bán kính R = 1, là một đường tròn lượng giác.

     D.Mỗi đường tròn định hướng có bán kính R = 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.

docx 6 trang Thủy Chinh 29/12/2023 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 125 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chuyên Vị Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_10_ma_de_125_truong_thcs_c.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 125 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Chuyên Vị Thanh

  1. 1 1 C. .SD. . ;  2; S ; 2; 2 2 1 1 Câu 41. Cho hai góc nhọn a và b . Biết cos a , cosb . Giá trị cos a b .cos a b bằng 3 4 117 113 115 119 A. . B. . C. . D. . 144 144 144 144 x - 1 Câu 42. Nghiệm của bất phương trình 0 là x2 + 4x + 3 é ù ù A. (- 3;- 1)È ëê1;+ ¥ ) B. (- ¥ ;1ûú C. (- ¥ ;- 3)È (- 1;1ûú D. (- 1;+ ¥ ) Câu 43. Nếu a b và c d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? a b A. .aB.c .C.bd .D. . a c b d a c b d c d Câu 44. Cho các số thực a, b là số thực. Khẳng định nào sau đây đúng nhất. A. B.a2 + b2 + 1³ ab+ a + b a2 + b2 + 1³ ab + 3a + 2b 1 C. D.a2 + b2 + 1³ 2ab + a + b a2 + b2 + 1³ ab+ a + b 2 Câu 45. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : x - 2y = 0 và d1 : - 3x + 6y - 1 = 0 A. Song song. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. D. Vuông góc với nhau. Câu 46. Theo định nghĩa trong sách giáo khoa,. A. Mỗi đường tròn có bán kính R 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác. B. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác. C. Mỗi đường tròn có bán kính R 1 là một đường tròn lượng giác. D. Mỗi đường tròn định hướng có bán kính R 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác. 4 4 Câu 47. Giá trị nhỏ nhất của M sin x cos x là 1 1 A. .B. 0. C. .D. 1. 2 4 Câu 48. Cho đường tròn (C ) có phương trình x 2 + y2 - 4x + 10y - 7 = 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C ). A. I (- 2;5), R = 6.B. I (2;- 5), R = 6.C. I (4;- 10), R = 123.D. I (- 4;10), R = 123. x2 - 9x + 14 Câu 49. Tập nghiệm của bất phương trình £ 0 là: x2 + 9x + 14 A. (- ¥ ;- 7) È (- 2;2] È [7;+ ¥ ) B. [ - 7;- 2] È [2;7] C. (- 7;- 2) È (2;7) D. (- 7;- 2) È [2;7] 5/6 - Mã đề 125