Đề kiểm tra cuối học kỳ II Toán 8 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II Toán 8 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_toan_8_truong_thcs_thi_tran_cai_n.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II Toán 8 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án + Ma trận)
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 Tổng % Mức độ đánh giá điểm (4-11) TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 2 1 3 Hàm số và đồ thị 0,5đ 1đ 15 Hàm số và đồ thị Hàm số bậc nhất 4 1 5 1 y = ax + b (a 0) và đồ thị. Hệ số góc 1,đ 0,5đ 15 của đường thẳng y = ax + b (a 0). 1C1 1 1 3 Phương trình Phương trình bậc nhất 1đ 1đ 1đ 30 Định lí Thalès 2 2 2 Định lí Thalès trong tam giác trong tam giác 0,5đ 5 1 1 2 Tam giác đồng dạng 1đ 0,5đ 15 3 Hình đồng dạng 3 2 Hình đồng dạng 0,5đ 5 Mô tả xác suất của biến cố ngẫu nhiên 2 1 3 Một số yếu tố trong một số ví dụ đơn giản. Mối liên hệ 0,5đ 1đ 15 4 xác suất giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó Tổng 12 1 3 3 1 20 3đ 1đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: 2 – Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. (TN1,2) – Nhận biết được đồ thị hàm số. Thông hiểu: 1 Hàm số và đồ thị – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công (TL2a) thức. – Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; – Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Hàm số và đồ 1 thị Nhận biết: 4 – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (TN3,4) (a 0). (TN5,6) Hàm số bậc nhất Thông hiểu: y = ax + b (a 0) và đồ thị. Hệ số – Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0). góc của đường – Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thẳng y = ax + b (a thích được sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho 0). trước. Vận dụng: 1 – Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0). (TL2b)
- – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động đều trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết một số bài toán (phức hợp, không quen thuộc) thuộc có nội dung thực tiễn. Thông hiểu: 1 – Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. (TL1) Vận dụng: 1 – Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. (TL4) Phương trình bậc Phương trình – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) nhất gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen (TL6) thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. 2 Nhận biết: 2 – Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. (TN7,8) Thông hiểu Định lí Thalès Định lí Thalès - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường trong tam giác trong tam giác trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó). – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). – Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác.
- Vận dụng: – Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès Thông hiểu: 1 – Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. (TL5a) – Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) 2 Hình đồng Tam giác đồng gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: 3 (TL5b) dạng dạng tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: 2 Hình đồng dạng – Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng (TN9,10) dạng qua các hình ảnh cụ thể.
- – Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Nhận biết: 2 Mô tả xác suất của biến cố ngẫu nhiên – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một TN11,12 biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản. trong một số ví dụ 1 Một số yếu tố đơn giản. Mối liên 4 (TL3) xác suất hệ giữa xác suất thực nghiệm của Vận dụng: một biến cố với xác suất của biến cố đó – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Tổng 12(TN) 3(TL) 2(TL) 1(TL) 1(TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN MANG THÍT KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TT CÁI NHUM MÔN TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ THAM KHẢO I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 2? A. (1; 0). B. (1; -2). C. (2; 0). D. (0; 1). Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất x A. y 3.x 2 . B. y 3. C. y 1,2x 5. D. y 4x2 2 . 3 Câu 3. Hàm số nào sau đây có đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 A. y = 2x. B. y = 3x + 2. C. y = x – 2. D. y = - 2x. Câu 4. Hệ số góc của đường thẳng y = 5x - 4 là: A. 0. B. 4. C. 5. D. – 4. Câu 5. Cho đường thẳng (d) : y 2x 4 , đường thẳng (d) cắt đường thẳng nào sau đây A. y 2x 4 .B. y 2x . C. y 2x . D. y 2x 3 . Câu 6. Cho đường thẳng (d) : y mx 5 . Giá trị nào của m để đường thẳng (d) đi qua điểm A 2;1 A. m 1. B. m 2 . C. m 2 . D. m 3 . Câu 7. Cho ABC , D là trung điểm cạnh AB, E là trung điểm cạnh AC. Đoạn thẳng DE được gọi là A. Đường trung bình của tam giác ABC. B. Đường phân giác của tam giác ABC. C. Đường trung tuyến của tam giác ABC. D. Đường đường trung trực của tam giác ABC. Câu 8. Cho ABC , D là trung điểm cạnh AB, E là trung điểm cạnh AC, biết BC = 8 cm. Độ dài cạnh DE A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm. Câu 9. Tam giác ABC có chu vi bằng 18cm. Tam giác A’B’C’ là hình đồng dạng phối cảnh của tam giác A 'B' 1 ABC với O là tâm đồng dạng phối cảnh, tỉ số . Chu vi tam giác A’B’C’ bằng: AB 3 A. 6cm. B. 9cm. C. 27cm. D. 54cm. Câu 10. Cho đường tròn (O; 6cm) và đường tròn (O; 3cm). Khi đó, đường tròn (O; 6cm) đồng dạng với đường tròn (O; 3cm) theo tỉ số đồng dạng: 1 A. . B. 2. C. 3. D. 6. 2 Câu 11. Một hộp có chứa mười tấm thẻ cùng loại được đánh số tứ 5 đến 14. Hùng lấy ra ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp, xác suất để thẻ chọn ra ghi số nguyên tố là A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5. Câu 12. Tỉ lệ học sinh bị cận thị của một trường THCS là 18%. Gặp ngẫu nhiên một học sinh của trường, xác suất học sinh đó không bị cận thị là A. 0,18. B. 0,5. C. 0,92. D. 0,82.
- II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (1 điểm) Giải các phương trình: a) 5x – 20 = 0. b) 4(x + 1) – 2 = 10. Câu 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x – 1. a) Tính f(-1); f(0); f(1); f(2). b) Vẽ đồ thị hàm số trên. Câu 3. (1 điểm) Một hộp chứa 6 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt là 3; 4; 5; 8; 13; 23. Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Tính xác suất của các biến cố sau: A: “Số ghi trên thẻ là số chẳn” B: “Số ghi trên thẻ là số nguyên tố” Câu 4. (1 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 8 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc trung bình 10 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB? Câu 5. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 6cm, AC = 8cm. Vẽ đường cao AH (H BC). a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng tam giác HBA. b) Tính AH. Câu 6. (1 điểm) Giải phương trình: x 15 x 36 x 58 x 76 14 . 17 16 14 12 ----------- Hết ---------
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN – LỚP 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) HS trả lời đúng mỗi câu: đạt 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D C C B D A B A B C D II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm a) 5x – 20 = 0 5x = 20 0,25 x = 4. Vậy nghiệm của phương trình là x = 4 0,25 b) 4(x+1) – 2 = 10 4x + 4 – 2 = 10 0,25 4x = 8 1 x = 8 : 4 (1 điểm) x = 2. Vậy nghiệm của phương trình là x = 2 0,25 2 a) f(-1) = 0; f(0) = -1; f(1) = 0; f(2) = 3. Đúng mỗi giá trị được 0,25đ 1,0 (1,5 điểm) b) Lập đúng bảng giá trị 0,25 Vẽ đúng đồ thị hàm số 0,25 3 Hai kết quả thuận lợi 4; 8 (1điểm) 2 1 0,25 Xác suất của biến cố A là: P(A) = 6 3 0,25 Bốn kết quả thuận lợi 3; 5; 13; 23 0,25 4 2 0,25 Xác suất của biến cố A là: P(B) = 6 3 4 Gọi x (km) là quãng đường AB ( Đk: x > 0) 0,25 (1 điểm) x x 1 Theo đề bài ta có phương trình: 8 10 2 0,25 Giải phương trình: x = 20 (thỏa mãn điều kiện) 0,25 Vậy quãng đường AB là: 20 km. 0,25 Vẽ hình đúng 0,25 B H 6 cm C A 8 cm 5 a) Xét hai tam giác vuông ABC và HBA có: 0,25 (1,5 điểm) 0,25 Bµ chung 0,25 Vậy ABC ∽ HBA (g-g) b) Áp dụng định lí Pitago cho ABC vuông tại A nên ta có: BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 62 +82 = 100 BC= 10cm 0,25 Do ABC ∽ HBA (cmt) AB AC BC BH AH AB AB.AC 6.8 AH = = = 4,8 cm 0,25 BC 10
- 6 x 15 x 36 x 58 x 76 14 (1 điểm) 17 16 14 12 x 15 x 36 x 58 x 76 ( 5) ( 4) ( 3) ( 2) 0 0,25 17 16 14 12 x 100 x 100 x 100 x 100 0 0,25 17 16 14 12 1 1 1 1 (x 100).( ) 0 17 16 14 12 0,25 x 100 0 0,25 x 100 Lưu ý: Học sinh có lời giải khác đúng vẫn cho điểm tương đương