Đề kiểm tra cuối học kỳ I Toán 8 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án + Ma trận)

docx 7 trang Bách Hào 07/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I Toán 8 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_toan_8_truong_thcs_thi_tran_cai_nh.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I Toán 8 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án + Ma trận)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Tổng % Mức độ đánh giá điểm (4-11) Chương/Chủ (12) TT Nội dung/đơn vị kiến thức đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Q Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, 2 1 1 4 trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến 0,5đ 0,25đ 1đ 17,5 Biểu thức đại 3 1 4 1 Hằng đẳng thức số đáng nhớ 0,75đ 0,5đ 8,0 Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của 2 2 2 1 2 9 phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, 0,5đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 40 nhân, chia các phân thức đại số Các hình 2 Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ 1 1 khối trong giác đều thực tiễn 0,25đ 2,5 Định lí 1 1 3 Định lí Pythagore Pythagore 1đ 10 Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ 1 1 1 3 4 Tứ giác giác đặc biệt 0,25đ 1đ 0,5đ 20 Tổng 6 3 6 3 3 1 22 1,5đ 2,5đ 1,5đ 1,5đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao Nhận biết: 2 – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa (TN 1,2) thức nhiều biến. Thông hiểu: 1 – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của (TN 3) Đa thức nhiều biến. các biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các Vận dụng: đa thức nhiều biến – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép 1 trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những (TL 2) trường hợp đơn giản. Thông hiểu: 3 – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương 1 Biểu thức đại số Hằng đẳng thức (TN 4,10,12) của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập đáng nhớ 1 phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. (TL 1a) Nhận biết: Phân thức đại số. 2 Tính chất cơ bản – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân (TN 5,6) của phân thức đại thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị 2 số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. (TL 3a,c) chia các phân thức đại số Thông hiểu: 2 (TN 7,8)
  3. – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân 1 thức đại số. (TL3b) Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép 2 (TL1b,c) trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. Hình chóp tam giác Nhận biết: Các hình khối 1 2 đều, hình chóp tứ – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được trong thực tiễn (TN 9) giác đều hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Vận dụng cao: Định lí 1 3 Định lí Pythagore – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với Pythagore việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính (TL 5) khoảng cách giữa hai vị trí). Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt 1 nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình (TN 11) hành). 1 Tính chất và dấu (TL 4a) 4 Tứ giác hiệu nhận biết các – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành tứ giác đặc biệt là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo b ằng nhau là hình chữ nhật). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của 1 (TL 4b) hình chữ nhật.
  4. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. Tổng 6(TN) 6(TN) 3(TL) 1(TL) 3(TL) 3(TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. UBND HUYỆN MANG THÍT KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TT CÁI NHUM MÔN TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ THAM KHẢO I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Câu 1. Biểu nào sau đây là đơn thức ? 2x 1 A. B. 11x3y2 4xy C. 7x5y3z D. 5xy z x Câu 2. Biểu thức nào sao đây không phải đa thức bậc 6? A. 5x3y2z B. 7x5y 2x2 yz C. 10x2y3z 4x3y D. 6x4 y3 x6 Câu 3. Giá trị của đa thức x2 (x y) y(x2 y) tại x = 10 và y = -1 là A. 1000 B. 999 C. 1001 D. -999 Câu 4. Kết quả của phép tính x 6 2 là A. x2 36 B. x2 12x 36 C. x2 36 D. x2 12x 36 x Câu 5. Điều kiện xác định của phân thức là x 3 A. x 3 B. x 0 C. x 3 D. x 0 x y Câu 6. Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức x x2 y2 (x y)2 x2 y2 (x y)2 A. B. C. D. x(x y) x y x(x y) x y x 1 Câu 7. Rút gọn phân thức ta được kết quả 7x2 7x 1 1 1 A. B. 7x C. D. 7 x 7x Câu 8. Chọn câu sai 13x 13 x 1 5x 5 A. B. 5 13x x 5x 1 x 3 x2 36 C. D. x 6 x 3 x2 9 x 6 Câu 9. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bên bằng nhau và đáy là tam giác đều. B. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. C. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông. D. Hình chóp tam giác đều có các mặt bên là tam giác cân. Câu 10. Kết quả của phép tính (x 1)3 là A. x3 3x2 3x 1 B. x3 1 C. x3 3x2 3x 1 D. x3 1 Câu 11. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Tứ giác hai cạnh đối song song là hình bình hành B. Tứ giác hai góc đối bằng nhau là hình bình hành C. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành Câu 12. Rút gọn biểu thức (x 5)(x2 5x 25) ta được A. x3 125 B. x3 125 C. 125 D. x3
  6. II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính x2 x x 3 6x a) (x 6)2 b) c) . x 1 1 x 2x x 2 9 Câu 2. (1,0 điểm) Cho hai đa thức P x2 2xy y2 và Q x2 2xy y2 2 . Tính P + Q và P – Q. 5x2 30x Câu 3. (2,0 điểm) Cho phân thức P x 6 a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức P được xác định? b) Rút gọn phân thức P. c) Tính giá trị của phân thức P tại x = 5, x = -6. Câu 4. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. M là trung điểm của BC. Vẽ MD vuông góc với AB tại D, ME vuông góc với AC tại E. a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. b) Tính độ dài AM biết AB = 9cm, AC = 12cm. Câu 5. (1,0 điểm) Một bạn học sinh thả diều ngoài công viên, cho biết đoạn dây diều từ tay bạn đến con diều dài 130m và bạn đứng cách nơi diều được thả lên theo phương thẳng đứng là 50m. Tính độ cao của con diều so với mặt đất, biết tay bạn học sinh cách mặt đất là 1,5m. ----- HẾT-----
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN – LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM (3.0 ĐIỂM). Học sinh chọn đúng đáp án, mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C D B D C A D B B A C A II. TỰ LUẬN (7.0 ĐIỂM) Câu/điểm Hướng dẫn chấm- đáp án Điểm a) (x 6)2 x2 12x 36 0,5 x 1 x 1 0,5 Câu 1 b) 1 x 1 1 x x 1 (1,5 điểm) x 3 6x (x 3).6x 3 0,5 c) . 2x x 2 9 2x.(x 3)(x 3) x 3 A B x2 2xy y2 x2 2xy y2 2 0,25 0,25 Câu 2 2x2 2y2 2 (1,0 điểm) A B x2 2xy y2 x2 2xy y2 2 0,25 0,25 4xy 2 a) Điều kiện xác định x 2 0,5 Câu 3 3x2 6x 3x(x 2) b) 3x (2,0 điểm) x 2 (x 2) 0,5 0,5 Tính đúng giá trị P = 3.5 = 15 a) Vẽ hình đúng B 0,25 Nêu đúng B· AC A· DM A· EM 900 (gt) 0,75 M 0,25 Câu 4 b) Tính đúng BC = 15cm D (1,5 điểm) 1 Suy ra AM = BC = 7,5cm 0,25 2 A E C Câu 5 (1,0 điểm) B: vị trí con diều; N: vị trí tay bạn học sinh; AB : độ cao của con diều so 0,25 với mặt đất. NB = 130m; NM = 1,5m; MA = 50m NC MC 5 Ta có: MC .NC 0,25 BN AM 13 2 2 2 13 Áp dụng định lí Pytago, MC MN NC NC m 8 0,25 Xét ABC vuông tại. Áp dụng định lí Pytago, ta có 2 2 2 2 2 13 5 AB BC AC 130 50 8 8 AB 121,5 m Vậy độ cao con diều là 121,5m so với mặt đất. 0,25 Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương đương ---------- Hết ----------