Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kỳ 1 Toán 8

docx 26 trang Bách Hào 07/08/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kỳ 1 Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_on_tap_hoc_ky_1_toan_8.docx

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kỳ 1 Toán 8

  1. ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 8 *Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức Bài 1: Tích bằng A. 5x3y3 B. -5x3y3 C. -x3y3 D. x3y2 Bài 2: Tích bằng A. -2x4y5 B. C. 2x5y4 D. -2x5y4 Bài 3: Thu gọn , ta được A. 12 B. 24 C. 24x2y D. 12x2y Bài 4: Thu gọn biểu thức ta được Bài 5: Kết quả của phép tính (ax2 + bx – c).2a2x bằng A. 2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx B. 2a3x3 + bx – c C. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx D. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx Bài 6: Tích có kết quả bằng A. 12a4b2 – 4a3b + a3b B. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b C. 12a3b2 + 4a3b2 + 4a3b D. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b
  2. Bài 7: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2 B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1 C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2 D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2 Bài 8: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng A. x2 – 2xy + y2 B. x2 + y2 C. x2 – y2 D. x2 + 2xy + y2 Bài 9: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng A. 4x2 + 12x+ 9 B. 4x2 – 9 C. 2x2 – 3 D. 4x2 + 9 Bài 10: Giá trị của biểu thức P = -2x2y(xy + y2) tại x = -1; y = 2 là A. 8 B. -8 C. 6 D. -6 Bài 11: Chọn câu sai. A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2. B. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2. C. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0. D. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0. Bài 12: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức Bài 13: Chọn câu đúng. A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x B. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x C. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x D. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x Bài 14: Chọn câu đúng.
  3. A. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1 B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2 C. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1 D. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2 Bài 15: Chọn câu đúng. A. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 1 B. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 4x2 + 4x – 5 C. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 10x – 5 D. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 5 Bài 16: Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng: A. 8 B. -8 C. 6 D. -6 Bài 17: Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng: *Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ Bài 1: Chọn câu đúng. A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 B. (A + B)2 = A2 + AB + B2 C. (A + B)2 = A2 + B2 D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2 Bài 2: Chọn câu đúng. A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2 B. (A + B)(A – B) = A2 – B2 C. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2 D. (A + B)(A – B) = A2 + B2 Bài 3: Chọn câu sai. A. (x + y)2 = (x + y)(x + y) B. x2 – y2 = (x + y)(x – y) C. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2 D. (x + y)(x + y) = y2 – x2 Bài 4: Chọn câu sai.
  4. A. (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 B. (x – 2y)2 = x2 – 4xy + 4y2 C. (x – 2y)2 = x2 – 4y2 D. (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2 Bài 5: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được A. (4x – 5y)(4x + 5y) B. (4x – 25y)(4x + 25y) C. (2x – 5y)(2x + 5y) D. (2x – 5y)2 Bài 7: Khai triển (3x – 4y)2 ta được A. 9x2 – 24xy + 16y2 B. 9x2 – 12xy + 16y2 C. 9x2 – 24xy + 4y2 D. 9x2 – 6xy + 16y2 Bài 10: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu A. (5x – 2y)2 B. (2x – 5y)2 C. (25x – 4y)2 D. (5x + 2y)2 Bài 13: Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được A. -15x + 1 B. 1 C. 15x + 1 D. – 1 Bài 19: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x – 1)2 – (5x – 5)2 = 0 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 *Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung Bài 1: Phân tích đa thức x3 + 12x thành nhân tử ta được A. x2(x + 12) B. x(x2 + 12) C. x(x2 – 12) D. x2(x – 12) Bài 2: Phân tích đa thức mx + my + m thành nhân tử ta được A. m(x + y + 1) B. m(x + y + m) C. m(x + y) D. m(x + y – 1) Bài 3: Đẳng thức nào sau đây là đúng A. y5 – y4 = y4(y – 1) B. y5 – y4 = y3(y2 – 1) C. y5 – y4 = y5(1 – y) D. y5 – y4 = y4(y + 1) Bài 7: Phân tíc đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x) thành nhân tử ta được A. 3(x – 3y)2 B. (x – 3y)(3x + 9y) C. (x – 3y) + (3 – 9y) D. (x – 3y) + (3x – 9y) Bài 13: Tìm giá trị x thỏa mãn 3x(x – 2) – x + 2 = 0
  5. Bài 15: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 5(2x – 5) = x(2x – 5) A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 + 10xy – 4x – 8y A. (5x – 2y)(x + 4y) B. (5x + 4)(x – 2y) C. (x + 2y)(5x – 4) D. (5x – 4)(x – 2y) Bài 15: Tìm giá trị của x thỏa mãn x(2x – 7) – 4x + 14 = 0 Bài 21: Tính nhanh: 37.7 + 7.63 – 8.3 – 3.2 A. 700 B. 620 C. 640 D. 670 Bài 22: Tính giá trị của biểu thức A = x2 – 5x + xy – 5y tại x = -5; y = -8 A. 130 B. 120 C. 140 D. 150 Bài 23: Tính giá trị của biểu thức A = (x – 1)(x – 2)(x – 3) + (x – 1)(x – 2) + x – 1 tại x = 5 A. A = 20 B. A = 40 C. A = 16 D. A = 28
  6. Bài 28: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn xy = 2(x + y) A. 6 B. 4 C. 2 D. 5 *Trắc nghiệm Chia đơn thức cho đơn thức có đáp án Bài 1: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là A. 3xy2 B. -3x2y C. 5xy D. 15xy2 Bài 2: Thương của phép chia (-xy)6 : (2xy)4 bằng: A. (-xy)2 B. (xy)2 C. (2xy)2 D.Kết quả khác Bài 3: Chia đơn thức (-3x)5 cho đơn thức (-3x)2 ta được kết quả là A. -9x3 B. 9x3 C. 27x3 D. -27x3 Bài 4: Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x)2 bằng A. -3x2y + x – 2y2 B. 3x4y + x3 – 2x2y2 C. -12x2y + 4x – 2y2 D. 3x2y – x + 2y2 Bài 5: Kết quả của phép chia (2x3 – x2 +10x) : x là A. x2 – x + 10 B. 2x2 – x + 10 C. 2x2 – x – 10 D. 2x2 + x + 10 Bài 6: Kết quả của phép chia (6xy2 + 4x2y – 2x3) : 2x là A. 3y2 + 2xy – x2 B. 3y2 + 2xy + x2 C. 3y2 – 2xy – x2 D. 3y2 + 2xy Bài 7: Chia đa thức (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là
  7. *Trắc nghiệm Chia đa thức một biến đã sắp xếp có đáp án Bài 1: Phép chia đa thức 2x4 – 3x3 + 3x – 2 cho đa thức x2 – 1 được đa thức dư là A. 0 B. 1 C. 2 D. 10 Bài 2: Phép chia đa thức (4x4 + 3x2 – 2x + 1) cho đa thức x2 + 1 được đa thức dư là: A. 2x + 2 B. -2x + 2 C. -2x - 2 D. 3 - 2x Bài 13: Xác định a để đa thức 27x2 + a chia hết cho 3x + 2 A. x = 6 B. a = 12 C. a = -12 D. a = 9 Bài 14: Xác định a để đa thức 10x2 – 7x + a chia hết cho 2x – 3 A. a = 24 B. a = 12 C. a = -12 D. a = 9 *Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án Bài 1: Kết quả rút gọn của phân thức là? Bài 2: Kết quả rút gọn của phân thức là?
  8. Bài 3: Rút gọn phân thức ta được? Bài 4: Rút gọn phân thức ta được? *Trắc nghiệm Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án Bài 1: Mẫu thức chung của các phân thức là? A. x(x2 - 1) B. x(x - 1)2 C. x2 – 1 D. x(x – 1) Bài 2: Mẫu thức chung của các phân thức là? A. 12x2y3 B. 12x2y4 C. 6x3y2 D. 12x4y Bài 3: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức ? A. (x - y)2 B. x – y C. 3(x - y)2 D. 3(x - y)3 Bài 11: Quy đồng mẫu thức của các phân thức ta được:
  9. Bài 13: Cho ba phân thức . Chọn khẳng định đúng? *Trắc nghiệm Phép cộng các phân thức đại số có đáp án Bài 1: Với B ≠ 0, kết quả phép cộng là?
  10. Bài 2: Chọn khẳng định đúng? Bài 3: Phân thức đối của phân thức là? Bài 4: Phân thức đối của phân thức là?
  11. Bài 5: Kết quả thu gọn nhất của tổng là? Bài 6: Thực hiện phép tính sau: A. -x B. 2x C. x/2 Bài 7: Phân thức là kết quả của phép tính nào dưới đây?
  12. Bài 8: Biểu thức x - 2 là kết quả của phép tính nào dưới đây? Trắc nghiệm Phép nhân các phân thức đại số có đáp án Bài 1: Kết quả của phép nhân là Bài 2: Chọn đáp án đúng A. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức B. Muốn nhân hai phân thức, ta giữ nguyên tử thức, nhân mẫu thức với nhau C. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, nhân mẫu thức với nhau D. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của phân thức kia Bài 4: Chọn câu sai
  13. Bài 5: Phân thức nghịch đảo của phân thức với x ≠ 0; x ≠ -2 là: Bài 6: Kết quả gọn nhất của tích là Bài 7: Thực hiện phép tính ta được
  14. Bài 8: Phép tính có kết quả là Bài 10: Phép tính có kết quả là Bài 11: Kết quả của phép chia là
  15. Bài 30: Tìm phân thức Q biết *Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án Bài 1: Phân thức xác định khi? A. B ≠ 0 B. B ≥ 0 C. B ≤ 0 D. A = 0 Bài 2: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức bằng nhau khi? A. A. B = C. D B. A. C = B. D C. A. D = B. C D. A. C < B. D Bài 4: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có? A. (với M khác đa thức 0) B. (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0).
  16. C. . D. (với M khác đa thức 0). * Tứ giác: Bài 7: Cho tứ giác ABCD có . Số đo góc C bằng: A. 1370 B. 1360 C. 360 D. 1350 Bài 8: Cho tứ giác ABCD, trong đó ? A. 2200 B. 2000 C. 1600 D. 1300 Bài 9: Cho tứ giác ABCD có . Số đo góc ngoài tại đỉnh B bằng: A. 650 B. 660 C. 1300 D. 1150 * Hình thang: Bài 1: Hãy chọn câu sai. A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song. B. Nếu hình thang có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng nhau. C. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thị hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh bên song song. D. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông. Bài 3: Chọn câu đúng nhất. A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau. C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau D. Cả A, B, C đều đúng Bài 4: Hình thang ABCD có Số đo góc  là: A. 1300 B. 1400
  17. C. 700 D. 1200 Bài 6: Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo là 70 0. Góc kề còn lại của cạnh bên đó là: A. 700 B. 1200 C. 1100 D. 1800 * Đường trung bình cúa tam giác, hình thang: Bài 1: Chọn câu đúng. A. Đường trung bình của hình thang là đường nối trung điểm hai cạnh đáy hình thang. B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác. C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình. D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện. Bài 4: Hãy chọn câu đúng. Cho hình thang ABCD có AB // CD. Lấy M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Khi đó: Bài 5: Hãy chọn câu đúng? Cho tam giác ABC có chu vi 32cm. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là: A. 17 cm B. 33 cm
  18. C. 15 cm D. 16 cm Bài 7: Một hình thang có đáy lớn là 5 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,8 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là: A. 4,7 cm B. 4,8 cm C. 4,6 cm D. 5 cm Bài 13: Tìm x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD. Hãy chọn câu đúng. A. x = 8cm, y = 16 cm B. x = 18 cm, y = 9 cm C. x = 18 cm, y = 8 cm D. x = 16 cm, y = 8 cm * Hình bình hành: Bài 2: Hãy chọn câu sai. A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song Bài 3: Chọn câu sai. ABCD là hình bình hành. Khi đó:
  19. A. AB = CD B. AD = BC C. D. AC = BD Bài 6: Hãy chọn câu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu. Bài 10: Cho hình bình hành ABCD có Số đo các góc của hình bình hành là: Bài 15: Cho hình bình hành ABCD. Tia phân giác của góc A cắt CD tại M. Tia phân giác góc C cắt AB tại N (hình vẽ). Hãy chọn câu trả lời sai. A. AMCN là hình bình hành B. CMBA là hình thang C. ANCD là hình thang cân D. AN = MC * Hình chữ nhật:
  20. Bài 1: Hãy chọn câu sai. Hình chữ nhật có A. Bốn góc vuông B. Hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường C. Hai đường chéo vuông góc với nhau D. Các cạnh đối bằng nhau Bài 3: Hãy chọn câu sai. A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật D. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật Bài 4: Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình thang cân ABCD là hình chữ nhật khi: A. AB = BC B. AC = BD C. BC = CD D. Bài 7: Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: A. AB = BC B. AC = BD C. BC = CD D. AC⊥ BD Bài 8: Cho tứ giác ABCD, lấy M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác ABCD cần có điều kiện gì để MNPQ là hình chữ nhật A. AB = BC B. BC = CD C. AD = CD D. AC⊥ BD