Câu hỏi trắc nghiệm các phép toán trên tập hợp môn Toán Lớp 10 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm các phép toán trên tập hợp môn Toán Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
cau_hoi_trac_nghiem_cac_phep_toan_tren_tap_hop_mon_toan_lop.docx
Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm các phép toán trên tập hợp môn Toán Lớp 10 (Có đáp án)
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÁC PÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP Câu 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp X x ¡ 2x2 7x 5 0. 5 5 A. X 1; . B. X 1. C. X 1; . D. X . 2 2 Câu 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp X x ¥ 3x 5 x. A. X 1;2;3. B. X 1,2 . C. X 0;1;2 . D. X . 5 Câu 3: Liệt kê các phần tử của tập hợp X x ¥ 2. 2x 1 A. X 0;1;2;3. B. X 0;1. C. X 0;1;2 . D. X . Câu 4: Liệt kê các phần tử của tập hợp X x ¢ (x2 10x 21)(x3 x) 0 A. X 0;1;2;3. B. X 0;1;3;7. C. X . D. X 1;0;1;3;7. Câu 5: Tính chất đặc trưng của tập hợp X 1;2;3;4;5. A. x ¥ x 5 . B. x ¥ * x 5 . C. x ¢ x 5 . D. x ¡ x 5 . Câu 6: Tính chất đặc trưng của tập hợp X 3; 2; 1;0;1;2;3. A. x ¢ x 3 . B. x ¥ x 3. C. x ¡ x 3. D. x ¥ 3 x 3 . 1 1 1 1 Câu 7: Tính chất đặc trưng của tập hợp X ; ; ; ;..... 2 4 8 16 1 1 A. x ¤ x ;n ¥ . B. x ¤ x ;n ¥ * . 2n 2n 1 1 C. x ¤ x ;n ¥ * . D. x ¤ x ;n ¥ * . 2n 1 2n 1 1 1 1 1 Câu 8: Tính chất đặc trưng của tập hợp X ; ; ; ;..... 2 6 12 20 1 1 A. x ¥ x ;n ¥ *. B. x ¤ x ;n ¥ * . n(n 1) n(n 1) 1 1 C. x ¢ x ;n ¥ *. D. x ¤ x 2 ;n ¥ * . n(n 1) n (n 1) Câu 9: Cho hai tập hợp A 7;0;5;7, B 3;5;7;13 khi đó tập A B là A. 5;7 . B. 7; 3;0;5;7;13. C. 7;0 . D. 13 . Câu 10: Cho hai tập hợp A x ¢ 2x2 3x 1 0, B x ¥ 3x 2 9 khi đó: 1 A. A B 2;5;7. B. A B 1 . C. A B 0;1;2; . D. A B 0;2. 2
- Câu 11: Cho hai tập hợp A x ¢ (x2 10x 21)(x3 x) 0, B x ¢ 3 2x 1 4 khi đó tập X A B là: A. X . B. X 3;7 . C. X 1;0;1. D. X 1;0;1;3;7. Câu 12: Cho ba tập hợp A x ¡ x2 4x 3 0, B x ¢ 3 2x 4, C x ¥ x5 x4 0 khi đó tập A B C là: A. 1;3. B. 1;0;3 . C. 1;3 . D. 1 . Câu 13: Cho hai tập hợp A 7;0;5;7, B 3;5;7;8 khi đó tập A B là A. 5;7 . B. 7; 3;0;5;7;8. C. 7;0 . D. 8 . Câu 14: Cho hai tập hợp A x ¡ 2x2 3x 1 0, B x ¥ 3x 2 10 khi đó: 1 A. A B 0;1; ;2 . B. A B 1 . C. A B 0;1;2. D. A B 0;2. 2 Câu 15: Cho hai tập hợp A x ¢ (x2 10x 21)(x3 x) 0, B x ¢ 3 2x 1 5 khi đó tập X A B là:. B. X . B. X 3;7 . C. X 1;0;1. D. X 1;0;1;3;7. Lời giải Chọn D x 3 x2 10x 21 0 x 7 Cách 1: Giải phương trình . mà x nên A 1;0;1;3;7 3 ¢ x x 0 x 0 x 1 Giải bất phương trình 3 2x 1 5 2 x 2 . mà x ¢ nên chọn B 1;0;1 Khi đó A B 1;0;1;3;7 Cách 2: Ta thử từng phần tử của các đáp án, nếu thỏa yêu cầu bài toán của cả tập A hoặc B thì đó là đáp án đúng. Câu 16: Cho ba tập hợp A x ¡ x2 5x 4 0, B x ¢ 3 2x 4,C x ¥ x5 x4 0 khi đó tập A B C là: A. 1;4. B. 1;0;1;4. C. 0;1 . D. 1 . Câu 17: Cho hai tập hợp A 4; 2;5;6, B 3;5;7;8 khi đó tập A \ B là A. 3;7;8. B. 4; 2;6 . C. 5 . D. 2;6;7;8 . Câu 18: Cho hai tập hợp A x ¡ 2x2 3x 1 0, B x ¥ * 3x 2 10 khi đó: 1 1 1 A. A \ B ;1;2;3 . B. A \ B ;1. C. A \ B . D. A \ B 2;3 . 2 2 2
- Câu 19: Cho hai tập hợp A x ¢ (x2 10x 21)(x3 x) 0, B x ¢ 3 2x 1 5 khi đó tập X A \ B là:. C. X . B. X 3;7 . C. X 1;0;1. D. X 1;0;1;3;7. Câu 20: Cho ba tập hợp A x ¡ x2 5x 4 0 , B x ¢ 3 2x 4 , C x ¥ x5 x4 2x 6 0 khi đó tập (A \ B) \ C là: A. 1;4. B. 1;0;1;4. C. 0;1 . D. 4. Câu 21: Cho hai tập hợp A 1;2;4;6, B 1;2;3;4;5;6;7;8 khi đó tập CB A là A. 1;2;4;6.. B. 4;6. . C. 3;5;7;8.. D. 2;6;7;8. Câu 22: Cho tập hợp A x ¥ * 3x 2 10 khi đó: A. C¥ A 1;2;3;4 . B. C¥ A 0;1;2;3;4 . C. C¥ A 1;2;3. D. C¥ A 1;2;4. Câu 23: Cho hai tập hợp A 1;3;5;7, B 5;7 . Tìm mệnh đề sai A. B A . B. A B . C. A A . D. B B . Câu 24: Cho tập hợp A a;b;c khi đó tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con. A. 7 . B. 8 . C. 10. D. 9 . Câu 25: Cho tập hợp A x ¥ 2x 3 7. Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con khác rỗng. A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . Câu 26: Cho tập hợp A 1;2;3;4 .Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con có đúng 3 phần tử. A. 3 . B. 16. C. 4 . D. 5 . Câu 27: Cho tập hợp A 1;3, B 0;1;3,C x ¡ x2 4x 3 0 . Tập mệnh đề đúng A. A B . B. A C . C. B C . D. A B C . 2 15 2 Câu 28: Cho tập hợp A x ¢ x , B 0;1;3,C x ¡ (2x 3)(x 4) 0. Khi đó 2 A B C là 1 1 A. 0;1;2. B. 2;0;1;2. C. 2; ;1;2 . D. 3; ;1;2. 2 2 Câu 29: Cho hai tập hợp A 0;2 và B 0;1;2;3;4. Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn A X B. A. 3 . B. 16. C. 4 . D. 5 . Câu 30: Cho ba tập hợp A x ¥ x2 19, B 0;1; 3,C x ¡ x2 4x 3 x4 16 0 . Khi đó tập hợp X A B \ C A. X 0;1; 3 . B. X 1. C. X 2;3 . D. X 3;0;3. Câu 31: Cho tập hợp C A 3; 8 , C B 5;2 3; 11 . Tập C A B là: ¡ ¡ ¡
- A. 3; 3 . B. . C. 5; 11 . D. 3;2 3; 8 . Câu 32: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A x ¡ 4 x 9 : A. A 4;9. B. A 4;9. C. A 4;9 . D. A 4;9 . Câu 33: Cho A 1;4; B 2;6 ;C 1;2 .Tìm A B C : A. 0;4. B. 5; . C. ;1 . D. . Câu 34: Cho hai tập A x ¡ x 3 4 2x, B x ¡ 5x 3 4x 1. Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là: A. 0 và 1. B. 1. C. 0 . D. Không có. 4 Câu 35: Cho số thực a 0 .Điều kiện cần và đủ để ;9a ; là: a 2 2 3 3 A. a 0. B. a 0. C. a 0. D. a 0. 3 3 4 4 Câu 36: Cho A 4;7, B ; 2 3; . Khi đó A B : A. 4; 2 3;7. B. 4; 2 3;7 . C. ;2 3; . D. ; 2 3; . Câu 37: Cho A ; 2, B 3; , C 0;4 . Khi đó tập A B C là: A. 3;4. B. ; 2 3; . C. 3;4 . D. ; 2 3; . Câu 38: Cho A x R : x 2 0, B x R :5 x 0 . Khi đó A B là: A. 2;5 . B. 2;6. C. 5;2. D. 2; . Câu 39: Cho A x R : x 2 0, B x R :5 x 0 . Khi đó A \ B là: A. 2;5 . B. 2;6. C. 5; . D. 2; . Câu 40: Cho A 3;2 . Tập hợpC¡ A là : A. ; 3 . B. 3; . C. 2; . D. ; 3 2; . Câu 41: Cho A 0;3, B 1;5 và C 0;1 . Khẳng định nào sau đây sai? A. A B C . B. A B C 0;5 . C. AC \ C 1;5 . D. A B \ C 1;3. Câu 42: Cho tập X 3;2 . Phần bù của X trong ¡ là tập nào trong các tập sau? A. A 3;2. B. B 2; . C. C ; 3 2; . D. D ; 3 2; . Câu 43: Cho tập A x ¡ x 5. Khẳng định nào sau đây đúng? A. C¡ A ;5 . B. C¡ A ;5. C. C¡ A 5;5 . D. C¡ A 5;5. Câu 44: Cho C¡ A ;3 5; và C¡ B 4;7 . Xác định tập X A B.
- A. X 5;7 . B. X 5;7 . C. X 3;4 . D. X 3;4 . Câu 45: Cho hai tập hợp A 2;3 và B 1; . Xác định C¡ A B . A. C¡ A B ; 2. B. C¡ A B ; 2 . C. C¡ A B ; 2 1;3. D. C¡ A B ; 2 1;3 . Câu 46: Cho hai tập hợp A 3;7 và B 2;4. Xác định phần bù của B trong A. A. CAB 3;2 4;7 . B. CAB 3;2 4;7. C. CAB 3;2 4;7. D. CAB 3;2 4;7 . Câu 47: Cho hai tập hợp A 4;3 và B m 7;m . Tìm giá trị thực của tham số m để B A . A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3. Câu 48: Cho hai tập hợp A m;m 1 và B 0;3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B . A. m ; 1 3; . B. m ; 1 3; . C. m ; 1 3; . D. m ; 13; . 4 Câu 49: Cho số thực a 0 và hai tập hợp A ;9a , B ; . Tìm tất cả các giá trị thực của a tham số a để A B . 2 2 2 2 A. a . B. a 0. C. a 0. D. a . 3 3 3 3 Câu 50: Cho hai tập hợp A 2;3 và B m;m 5 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B . A. 7 m 2. B. 2 m 3. C. 2 m 3. D. 7 m 3. Câu 51: Cho hai tập hợp A 4;1 và B 3;m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B A . A. m 1. B. m 1. C. 3 m 1. D. 3 m 1. Câu 52: Cho hai tập hợp A ;m và B 2; . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B ¡ . A. m 0. B. m 2. C. m 0. D. m 2. Câu 53: Cho hai tập hợp A m 1;5 và B 3; . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A \ B . A. m 4. B. m 4. C. 4 m 6. D. 4 m 6. Câu 54: Cho hai tập hợp A ;m và B 3m 1;3m 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A C¡ B . 1 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 2 2 2 Câu 55: Cách viết nào sau đây là đúng:
- A. a a;b. B. a a;b . C. a a;b. D. a a;b. Câu 56: Chọn kết quả sai trong các kết quả sau: A. A B A A B. B. A B A B A. C. A \ B A A B . D. A \ B A A B . Câu 57: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. ¥ ¢ ¥ . B. ¤ ¡ ¡ . C. ¤ ¥ * ¥ * . D. ¤ ¥ * ¥ * . Câu 58: Chọn kết quả sai trong các kết quả sau: A. A B A A B. B. A B A A B. C. A \ B A A B . D. B \ A B A B . Câu 59: Cho các mệnh đề sau: I 2;1;3 1;2;3. II . III . A. Chỉ I đúng. B. Chỉ I và II đúng. C. Chỉ I và III đúng. D. Cả I , II , III đều đúng. Câu 60: Cho tập hợp B 1;3;m,C x ¡ x2 4x 3 0. Tìm m để C B . A. m 1. B. m 4 . C. m 0 . D. m 3 . Câu 61: Một lớp có 30 học sinh, trong đó mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Hóa và Văn, biết rằng có 15bạn học giỏi môn Hóa, 20 bạn học giỏi môn Văn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn A. 25 . B. 20 . C. 10. D. 5 . Câu 62: Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 15bạn được xếp loại học lực giỏi, 20 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt. A. 25 . B. 20 . C. 35 . D. 40 . Câu 63: Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 15bạn được xếp loại học lực giỏi, 20 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp loại học lực giỏi và chưa có hạnh kiểm tốt. A. 25 . B. 20 . C. 35 . D. 40 . Câu 64: Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A có 17 bạn được xếp công nhận học sinh giỏi Văn, 25 bạn học sinh giỏi Toán. Tìm số học sinh giỏi cả Văn và Toán biết lớp 10A có 45 học sinh và có 13 học sinh không đạt học sinh giỏi. A. 10. B. 32 . C. 30 . D. 15. Câu 65: Cho tập hợp B 1;3;m,C x ¡ x2 4x 3 0. Tìm m để C B . A. m 1. B. m 4 . C. m 0 . D. m 3 . BẢNG ĐÁP ÁN
- 1.A 2.C 3.B 4.D 5.A 6.A 7.B 8.B 9.A 10.B 11.C 12.D 13.B 14.A 15.D 16.B 17.B 18.C 19.B 20.D 21.C 22.B 23.B 24.B 25.B 26.C 27.B 28.B 29.C 30.B 31.C 32.A 33.D 34.A 35.A 36.A 37.C 38.A 39.C 40.D 41.C 42.D 43.C 44.D 45.B 46.D 47.C 48.C 49.C 50.D 51.D 52.B 53.C 54.B 55.B 56.D 57.D 58.B 59.D 60.B 61.D 62.A 63.B 64.A 65.B