Bài tập tự luận môn Hình học Lớp 10 - Chương 3 - Bài: Góc và khoảng cách (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tự luận môn Hình học Lớp 10 - Chương 3 - Bài: Góc và khoảng cách (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_tap_tu_luan_mon_hinh_hoc_lop_10_chuong_3_bai_goc_va_khoa.doc
Tư luận Goc và khoảng cách (đáp án chi tiết)PB2.doc
Nội dung text: Bài tập tự luận môn Hình học Lớp 10 - Chương 3 - Bài: Góc và khoảng cách (Kèm đáp án)
- Toán tự luận 10 BÀI GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH Bài GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH I. GÓC Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d :ax by c 0 , d :a x b y c 0 . 1) Góc giữa d và d tính theo công thức n.n cos d,d (với n, n theo thứ tự là vectơ pháp tuyến của d, d ) n.n 2) Góc giữa d và d cũng có thể tính theo các công thức sau u.u cos d,d (với u, u theo thứ tự là vectơ chỉ phương của d, d ) u .u n.u Hay sin d,d . n.u n.n 0 3) d d u.u 0 Dạng toán 1: XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA 2 ĐƯỜNG THẲNG Câu 1. Cho 2 đường thẳng d : x y 1 0 , d :2x y 3 0 . Tính côsin Lưu ý của góc giữa 2 đường thẳng trên? Lời giải d có vtpt là n(1;1) ; d có vtpt là n (2; 1) n.n 2 1 10 cos d,d . n.n 2. 5 10 x 1 2t x 3 1.2. Cho 2 đường thẳng d :3x 4y 7 0 , 1.1. Cho 2 đường thẳng d : , d : . y 3 t y 2 5t x 2 t d : . Tính gần đúng góc giữa 2 đường thẳng Tính côsin của góc giữa 2 đường thẳng trên. y 6 t Lời giải: trên. Lời giải: Dạng toán 2: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN GÓC GIỮA 2 ĐƯỜNG THẲNG Câu 2. Cho tam giác ABC có A(0;1), B(3;5), C(2;1) . Viết phương trình Lưu ý đường phân giác trong d của góc B· AC. Lời giải AB(3;4), AC(2;0) AB 5, AC 2 Trang -1-
- Toán tự luận 10 BÀI GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH Vậy d đi qua A(0;1) và có vectơ chỉ phương u 2AB 5AC (16;8) hay vectơ pháp tuyến là n(1; 2) . Vậy d : x 2y 2 0. x 2y 1 0 2.1. Cho hai đường thẳng d: và d’: 2.2. Cho hai đường thẳng 2x y 2 0 . Viết phương trình đường phân giác d :4x 3y 7 0, d :5x 12y 7 0. Viết phương của góc giữa 2 đường thẳng d và d’. trình đường phân giác của góc giữa 2 đường thẳng Lời giải đã cho. Lời giải Lưu ý Câu 3. Cho điểm M (1;2) và đường thẳng d: 2x 3 0. Viết phương trình đường thẳng d’ đi qua M sao cho góc giữa d và d’ bằng 60 . Lời giải Giả sử d không vuông góc với trục Ox, có hệ số góc k. Phương trình của d : y k(x 1) 2 kx y 2 k 0 . d,d’ có vectơ pháp tuyến lần lượt là n(2;0), n (k; 1) 2k 1 1 cos d,d cos60 k k 2 1.2 2 3 Vậy phương trình của d là: x 3y 2 3 1 0 hoặc x 3y 2 3 1 0 II. KHOẢNG CÁCH Khoảng cách từ điểm M (x0; y0) đến đường thẳng :ax by c 0 ta áp dụng công thức sau: ax by c d(M , ) 0 0 a2 b2 Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song :ax by c 0 và ':ax by c' 0(c c') là: ax by c' d , ' d(M , ') 0 0 (M ) a2 b2 Dạng toán 3: KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG, KHOẢNG CÁCH GIỮA 2 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (1;2) và Lưu ý đường thẳng :3x 4y 26 0 . Tính khoảng cách từ M đến . Lời giải Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng là: 3.1 4.2 26 d(M , ) 3. 32 42 1.1. Tính khoảng cách từ điểm M (2; 3) đến đường 1.2.Cho đường thẳng đi qua hai điểm thẳng : x 2y 1 0 A(1;0), B(0;3) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến Trang -2-
- Toán tự luận 10 BÀI GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH Lời giải đường thẳng AB. Lời giải Câu 2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng Lưu ý : x 7y 1 0 và : x 7y 2 0 Lời giải Chọn M ( 1;0) . Do // nên khoảng cách giữa 2 đường thẳng 2 bằng d(M , ) . 10 2.1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 2.2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng x 2 t x 2 3t x 2 3t' :3x y 1 0 và : : và : y 5 3t y 1 2t y 2t' Lời giải Lời giải Dạng toán 4: BÀI TOÁN LIÊN QUAN KHOẢNG CÁCH Câu 3. Cho 3 đường thẳng có phương trình Lưu ý V1: x + y + 3 = 0; V2 : x- y- 4 = 0; V3 : x- 2y = 0 Tìm tọa độ điểm M nằm trên V3 sao cho khoảng cách từ M đến V1 bằng 2 lần khoảng cách từ M đến V2 . Lời giải M Î D 3 Þ M(2t;t) Khoảng cách từ M đến V1 bằng 2 lần khoảng cách từ M đến V2 nên ta có 2t + t + 3 2t - t - 4 d(M;D 1)= 2d(M;D 2 )Û = 2 2 2 é3t + 3 = 2(t - 4) ét = - 11 Û ê Û ê ê + = - - ê = ëê3t 3 2(t 4) ë t 1 Vậy có hai điểm thỏa mãn là M1 (- 22;- 11), M2 (2;1) Trang -3-
- Toán tự luận 10 BÀI GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH 3.1. Cho đường thẳng d : x y 2 0 và điểm 3.2. Cho đường thẳng d : x 2y 6 0 và điểm M (1;0) . M (1;3) . Viết phương trình đường thẳng song Viết phương trình đường thẳng vuông góc d sao cho song với d sao cho khoảng cách từ M đến khoảng cách từ M đến bằng 5 bằng 3 2. Lời giải Lời giải Câu 4. Cho tam giác ABC có A(0;1), B(1; 1), C(5;2) . Tính diện Lưu ý tích tam giác ABC. Lời giải tham khảo 4.1. Cho hình vuông ABCD biết B(3;0) và đường 4.2. Cho hình thoi ABCD có D(0;2) , đường thẳng thẳng chứa đường chéo AC có phương trình là chứa đường chéo AC có phương trình : x 2y 9 0 , :4x 3y 2 0 . Tính diện tích hình vuông góc B· AD 60 . Tính diện tích hình thoi ABCD . ABCD . Lời giải Lời giải Câu 5. Cho hai điểm A(1;2), B(5;4) . Viết phương trình đường Lưu ý Giải cách khác: thẳng d đi qua gốc tọa độ sao cho khoảng cách từ A, B đến d là bằng nhau. d qua O, có VTPT n (a;b) Lời giải TH 1: d // AB 2 2 d : ax by 0(a b 0) . AB (4;2) chọn n (1; 2) là vectơ pháp tuyến của d , mà d đi qua Ta có d(A,d) d(B,d) O(0;0) nên pt d : x 2y 0 a 2b 5a 4b TH2: d đi qua trung điểm của AB a 2b 5a 4b Vậy Gọi I là trung điểm AB I(3;3) . a 2b 5a 4b d đi qua O và I nên nhận vectơ chỉ phương OI (3;3) chọn 4a 2b 0 (chon a 1,b 2) vectơ pháp tuyến là n (1; 1) 6a 6b 0 (chon a 1,b 1) d : x y 0 . có 2 đường thẳng cần tìm là: d : x 2y 0 hoặc d : x y 0 5.1. Cho 3 điểm A(0;1), B(6;4),C(1;0) . Viết 5.2. Cho 3 điểm A( 1;2), B(1;1),C(1; 1) A(-1;2). Viết phương trình đường thẳng d đi qua C sao cho phương trình đường thẳng d đi qua C sao cho khoảng khoảng cách từ A đến d gấp đôi khoảng cách từ cách từ A đến d gấp đôi khoảng cách từ B đến d , B đến d , đồng thời A, B nằm khác phía so với đồng thời A, B nằm cùng phía so với d. d . Lời giải Lời giải Trang -4-
- Toán tự luận 10 BÀI GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH Câu 6. Cho 2 đường thẳng cắt nhau d: 2x y 1 0 , d’: Lưu ý x 2y 3 0 . Viết phương trình các đường phân giác của góc nhọn và góc tù của d và d’. Lời giải Gọi M (x; y) là một điểm tùy ý thuộc một trong hai đường phân 2x y 1 x 2y 3 giác. Khi đó d(M ,d) d(M ,d 5 5 x y 2 0 . 3x 3y 4 0 Vậy phương trình 2 đường phân giác là x y 2 0, 3x 3y 4 0. 6.1. Cho 2 đường thẳng d :7x y 2 0 và 6.2. Cho tam giác ABC có A(1;4), B( 1;0), C(5;2). d :7x y 4 0 . Viết phương trình đường thẳng Trong các đường thẳng cách đều 3 đỉnh A,B,C , viết cách đều 2 đường thẳng d, d . phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng Lời giải :3x y 6 0 . Lời giải Câu 7. Cho điểm I(3;2) và đường thẳng : x 3y 7 0 . Viết Lưu ý phương trình đường tròn (C) tâm I và tiếp xúc với . Lời giải (C) tâm I và tiếp xúc với . nên R d(I, ) 10 Vậy phương trình đường tròn (C): x 3 ² y 2 ² 10 7.1. Cho đường tròn (C): x 5 ² y 1 ² 10 và 7.2. Cho đường tròn (C): x 2 ² y² 5 và điểm đường thẳng d : x 3y 18 0 . Viết phương trình M (7;0) . Viết phương trình đường thẳng đi qua M đường thẳng song song với d và tiếp xúc với và tiếp xúc với (C). đường tròn (C). Lời giải Lời giải 7.3. Cho điểm I( 1;3) và đường thẳng 7.4. Cho đường tròn (C) có tâm I(3;1) , bán kính : x y 1 0. Viết phương trình đường tròn (C) R 13 và đường thẳng d : x 5y 5 0. Gọi là tâm I , cắt đường thẳng theo một dây cung đường thẳng vuông góc với d , cắt (C) tại 2 điểm A,B AB 3 2. sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất. Viết phương Lời giải trình đường thẳng . . Lời giải 14 m h d(I, ) 26 2 2 2 AB 2 (14 m) 26 m 1 h R 13 2 26 4 14 m 27 Vậy 1 :5x y 1 0, 2 :5x y 27 0 Trang -5-
- Toán tự luận 10 BÀI GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH Câu 8. Cho 2 điểm A(3;1) , B(5;0) . Viết phương trình đường Lưu ý thẳng d đi qua B sao cho khoảng cách từ A đến d là lớn nhất. Lời giải tham khảo Gọi H là hình chiếu của A trên d, có d(A,d) AH AB . Vậy d(A,d)Max khi H trùng với B, nghĩa là AB(2; 1) là vtpt của d. Vậy d :2x y 10 0. Trang -6-