Bài tập tự luận môn Hình học Lớp 10 - Chương 2 - Bài: Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tự luận môn Hình học Lớp 10 - Chương 2 - Bài: Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_tap_tu_luan_mon_hinh_hoc_lop_10_bai_gia_tri_luong_giac_c.docx
25.Bài-giảng-tự-luận-giá-trị-lượng-giác-của-góc-anpha-bất-kỳ-ĐÁP-ÁN-CHI-TIẾT (1).docx
Nội dung text: Bài tập tự luận môn Hình học Lớp 10 - Chương 2 - Bài: Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ (Kèm đáp án)
- Toán trắc nghiệm BÀI GIẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ Bài GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ Dạng toán 1. : Tính giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt. ❖ Phương pháp giải: • Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giác của một góc. • Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt . • Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản. • Sử dụng máy tính cầm tay hỗ trợ. Lưu ý Câu 1. Tìm các giá trị lượng giác của góc 135Ñ. Lời giải tham khảo 2 Ta có Ta có sin135Ñ sin(450 900 ) cos 450 2 2 cos135Ñ cos(450 900 ) sin 450 2 tan135Ñ 1; cot135Ñ 1 . 1.1 Tính giá trị của cos 30 sin 60 1.2 Tính giá trị của tan 45 cot135 Lời giải Lời giải 1.3 Tính giá trị của 1.4 Tính giá trị của A 2sin 30Ñ cos120Ñ 3tan135Ñ C sin2 45Ñ 2sin2 50Ñ 3cos2 45Ñ 2sin2 40Ñ 4tan55Ñ.tan35Ñ Lời giải Lời giải Lưu ý Câu 2. Tính giá trị của A cos10 cos 20 cos 30 ... cos1800 Lời giải tham khảo A cos10 cos1790 cos 20 cos1780 ... cos890 cos910 cos900 cos1800 0 0 ... 0 0 1 1. 2.1 . Tính giá trị của 2.2 Tính giá trị của B sin2 50 sin2 100 sin2 150 ... sin2 900 C tan1 tan 2 tan 3 ...tan88 tan89 -1-
- Toán trắc nghiệm BÀI GIẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ Lời giải Lời giải 2.3 Tính giá trị của 2.4. Tính giá trị của D sin2 2 sin2 4 sin2 6 ... B = cos00 + cos200 + cos400 + ... + cos1600 + cos1800 Lời giải sin2 84 sin2 86 sin2 88 Lời giải . Dạng toán 2: Chứng minh các hệ thức về lượng giác. ❖ Phương pháp giải: • Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản • Sử dụng tính chất của giá trị lượng giác • Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ . • Lưu ý Câu 1. Chứng minh rằng sin4 x cos4 x 1 2sin2 x.cos2 x Lời giải tham khảo Ta có sin4 x cos4 x sin4 x cos4 x 2sin2 xcos2 x 2sin2 xcos2 x 2 sin2 x cos2 x 2sin2 xcos2 x 1 2sin2 xcos2 x 1.1 Chứng minh rằng sin6 x cos6 x 1 3sin2 xcos2 x 1.2 Chứng minh rằng Lời giải tan2 x sin2 x tan2 x sin2 x. Lời giải -2-
- Toán trắc nghiệm BÀI GIẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ 1.4 Chứng minh rằng 1 + cot x tan x + 1 1.3 Chứng minh rằng = 1- cot x tan x - 1 cosx + sin x Lời giải = tan3 x + tan2 x + tan x + 1 cos3 x Lời giải Lưu ý 1 cos x 1 cos x 4cot x Câu 2. Rút gọn các biểu thức A 1 cos x 1 cos x sin x Lời giải tham khảo 2 2 1 cos x 1 cos x 4cos x 4cos x 4cos x A 0 1 cos2 x sin2 x sin2 x sin2 x 2.1 Rút gọn các biểu thức 2.2 Rút gọn các biểu thức B sin6 x cos6 x 2sin4 x cos4 x sin2 x sin2 x cos2 x cos4 x C Lời giải cos2 x sin2 x sin4 x Lời giải . 2.3 Rút gọn các biểu thức 2.4 Rút gọn các biểu thức 2 cos2 x sin2 x 1 cos 1 cos D sin xcos x E 1 1 tan x 1 cot x sin sin2 Lời giải Lời giải -3-
- Toán trắc nghiệm BÀI GIẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ 2.5 Rút gọn các biểu thức F sin2 x tan2 x 4sin2 x tan2 x 3cos2 x Lời giải • Câu 3. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x Lưu ý P = sin4 x + 6cos2 x + 3cos4 x + cos4 x + 6sin2 x + 3sin4 x Lời giải tham khảo 2 P = (1- cos2 x ) + 6cos2 x + 3cos4 x + 2 (1- sin2 x ) + 6sin2 x + 3sin4 x = 4cos4 x + 4cos2 x + 1 + 4sin4 x + 4sin2 x + 1 2 2 = (2cos2 x + 1) + (2sin2 x + 1) = 2cos2 x + 1 + 2sin2 x + 1 = 3 3.1 Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x 3.2 Chứng minh biểu thức sau không phụ A = (tanx+ cotx)2 - (tanx- cotx)2 thuộc vào biến x 6 6 4 4 Lời giải B = 2(sin x + cos x) - 3(sin x + cos x) Lời giải . 3.3 Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x 3.4 Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x C = cot2 300(sin8 x - cos8x) + 4cos600(cos6 x - sin6x) D = (sin4 x + cos4 x - 1)(tan2 x + cot2 x + 2) 3 6 0 2 - sin (90 - x)(tan x - 1) Lời giải Lời giải -4-
- Toán trắc nghiệm BÀI GIẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ 3.5 Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x sin4 x + 3cos4 x - 1 E = sin6 x + cos6 x + 3cos4 x - 1 Lời giải Dạng toán 3. Cho biết một giá trị lượng giác tính GTLG còn lại của góc đó. ❖ Phương pháp giải: • Dựa vào các hệ thức lượng giác cơ bản • Dựa vào dấu của giá trị lượng giác • Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ Lưu ý 1 Câu 1. Cho sin với 900 < a < 1800 . Tính cos và tan 3 Lời giải tham khảo Vì 900 1800 nên cos 0 mặt khác sin2 cos2 1 suy ra 1 2 2 cos 1 sin2 1 9 3 1 sin 1 Do đó tan 3 cos 2 2 2 2 3 2 1.2 Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc 1.1 Cho và 900 < a < 1800 . Tính và cos sin 3 3 biết cos và 900 < a < 1800 . cot 5 Lời giải Lời giải -5-
- Toán trắc nghiệm BÀI GIẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ . 1.4 Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc 1.3 Cho tan 2 2 tính giá trị lượng giác còn lại. biết cot 2 . Lời giải Lời giải Lưu ý 3 tan 3cot Câu 2. Cho cos với 0Ñ 90Ñ. Tính A 4 tan cot Lời giải tham khảo 1 1 tan 3 2 2 tan 3 2 Ta có A tan cos 1 2cos2 1 tan2 1 1 tan tan cos2 9 17 Suy ra A 1 2. 16 8 2 2.2 Tính giá trị của biểu thức 2.1 Cho biết cos . Tính giá trị của biểu thức 2sin .cos 3 3 A biết tan 2 . cot 3tan sin2 1 E 2cot tan Lời giải Lời giải . -6-
- Toán trắc nghiệm BÀI GIẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ 1 2.3 Cho biết tan 2, 00 1800. Tính 2.4 Cho cot . Tính giá trị của biểu thức 3 sin cos B . 3sin 4cos 3 3 A sin 3cos 2sin 2sin 5cos Lời giải Lời giải 2.5. Cho biết cot 5. Tính giá trị của E 2cos2 5sin cos 1 Lời giải Lưu ý Câu 3. Cho tan cot 2 tính tan2 cot2 Lời giải tham khảo 2 tan2 cot2 tan cot 2 tan .cot 22 2 2 3.1 Biết tan a cot a 3. Tính giá trị biểu thức 3.2 Cho biết tan a cot a m. Tính giá trị 2 2 P tan4 a cot4 a . biểu thức P tan a cot a. Lời giải Lời giải . -7-
- Toán trắc nghiệm BÀI GIẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ 3.4 Cho biết Tính giá trị biểu 3.3 Cho biết sin x cos x m. Tính giá trị biểu thức sin x cos x m. 4 4 P sin xcos x . thức P sin x cos x. Lời giải Lời giải -8-