Bài tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_mon_toan_lop_8.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 8
- TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu 1.Tìm đơn thức B nếu 4x3y2 : B = -2xy2. Đơn thức B là ...... Câu 2. Một người vay ngân hàng 5 triệu đồng với lãi suất ngân hàng là 4% một năm và theo thể thức lãi kép (tiền lãi của từng năm gộp vào chung với tiền vốn vay). Sau 2 năm, người đó nợ ngân hàng số tiền ( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm ta được........(triệu đồng) Câu 3: Tính giá trị của biểu thức A = - ( 352 – 700 +102 ). Ta được kết quả A =..... Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM, Biết AB = 12,cm, AC =16cm. Khi ấy độ dài đoạn thẳng AM là ....cm Câu 5. Cho hình vuông ABCD cạnh 5 cm, khi đó độ dài đường chéo hình vuông đó là; . Câu 6. Kết quả phép tính (12x5 – 15x2 – 21x4) : 3x2 = 4x3 - 5 – . Câu 7. Bà An gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền tiết kiệm là 200 triệu đồng với lãi suất 8%/ một năm. Biết rằng số tiền gửi vào năm đầu cộng số tiền lãi gộp vào để tính số tiền gửi trong năm thứ hai. Sau hai năm số tiền bà An rút được cả vốn lẫn lãi là: 200 + 200.8% + ( . + 200.8%).8% = 233, 28( triệu đồng) Câu 8. Giá trị của biểu thức 1 ― 3 +3 2 ― 3 tại = 10 bằng . Câu 9. Thu gọn đa thức 2xy4 4y5 5xy4 4y5 2024 7xy4 ta được: . Câu 10. Một ô tô cách thành phố Hồ Chí Minh 50km . Ô tô bắt đầu đi trên một con đường về phía ngược hướng với thành phố (hình vẽ) với vận tốc là 120 km/h. Sau khi đi được 8h giờ, ô tô cách thành phố Hồ Chí Minh số km là ................... Câu 11. Giá trị của biểu thức x2 - 2xy + y2 tại x = 0,2; y= 1 là:.......... Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 0,4 cm, chiều cao của hình chóp bằng 9 cm. Thể tích của hình chóp đó là: ......... Câu 13. Một hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 0,05cm và độ dài trung đoạn bằng 0,8cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều đó là:...... Câu 14) Thu gọn đa thức A = -6x3 - 2y3 + 5y + 12 + 6x3 + 2y3 + y - 11, ta được A = ... Câu 15) Bà An gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền là 20 triệu đồng với lãi suất 8%/ một năm theo thể thức lãi kép (số tiền gửi vào năm đầu cộng số tiền lãi gộp vào để tính số tiền gửi trong năm thứ hai. Sau hai năm số tiền bà An rút được cả vốn lẫn lãi (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là ......... triệu đồng. Câu 16) Tính nhanh giá trị của biểu thức 50,242 - 100,48.0,24 + 0,242 được kết quả là Câu 17: Đa thức 4x4 + 5x2 – 4x4+ 2xy + 5 có bậc là..... Câu 18: Mẹ Mai gửi vào ngân hàng 150 triệu đồng theo thể thức lãi kép theo định kì với lãi suất không đổi x mỗi năm ( tức là nếu đến kì hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn kì tiếp theo) . Biểu thức S = 150(1 +x)2 ( triệu đồng)biểu thị số tiền mẹ Mai nhận được sau 3 năm. Với lãi suất là x = 5% thì số tiền mẹ Mai nhận được sau 3 năm là..................... triệu đồng Câu 19: Giá trị biểu thức x3 + 3x2 +3x + 1 khi x = 199 là......... Bài 1: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
- Câu 1: Khai triển ( x +2)2 ta được đa thức? A. x2 +4 B. x2 +2x + 4 C. x2 + 4x + 4 D. x2 +4x -4 2 2 Câu 2: Phân tích đa thức x + 2x – y +1 ta được A. (x+1+y)2 B. (x +1 +y)(x+1- y) C. (x+1)(x +y) D. ( x+1- y) (x – 1- y) Câu 3: Cho tứ giác ABCD có Aµ= 600 , B$ = 1250 , Dµ= 290 . Số đo góc C là : A. 1370 B. 1460 C. 360 D. 1350 Câu 4: Hằng đẳng thức đúng là: A. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2 B. (A + B)2 = A2 + B2 C. (A + B)2 = A2 + AB + B2 D. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 Câu 5: Đa thức 25 – a2 + 2ab – b2 được phân tích thành nhân tử có kết quả là: A. (5 + a – b)(5 – a – b) B. (5 + a – b)(5 – a + b) C. (5 + a + b)(5 – a + b) D. (5 + a + b)(5 – a – b) Câu 6: Hãy chọn câu sai. A. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau B. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song Câu 7: Biểu thức x3 3x2 3x 1 được viết dưới dạng lập phương của một hiệu (1 tổng) là: A. x 1 3 B. x 1 3 C. x 1 2 D. x 1 2 Câu 8. Khai triển hằng đẳng thức (x - 3)2, ta được A. x2 - 6x – 9 B. x2 - 6x + 9 C. x2 - 6x + 6 D. x2 + 6x + 9 Câu 9. Phân tích đa thức 3x2y – 6xy2 được kết quả là: A.xy(3x - 6y) B.3xy(x – 2y) C.3x2 (y – 2x) D. 3y(x2 - 2x) Câu 10. Cho hình chữ nhật MNPQ. Đoạn thẳng MP bằng đoạn thẳng: A. NQ B. MN C. NP D. QM Câu 11. Biểu thức 3x2 4x 1 được viết dưới dạng tích là: A. (3x – 1).(x – 1 ) B. (3x – 1).(x + 1 ) C. (x – 1).(3x + 1 ) D. (3x + 1).(x + 1 ) Câu 12. Đa thức x4 4y2 được phân tích thành nhân tử là : 2 2 A. x2 3y B. x2 2y x2 2y C. x2 3y x2 3y D. x2 9y x 1 Câu 13 Cho phân thức , điều kiện xác định của phân thức là x3 x A. x 0; x -1 B. x 1; x -1 C. x 0; x 1 D. x 0; x 1; x -1 Câu 14. Hình bình hành có một góc vuông là A. hình thoi.B. hình thang cân. C. hình vuông. D. hình chữ nhật. Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại B, có AC = 13, AB = 5. Khi đó độ dài BC là A. 6 B. 5 C. 12 D. 18 Câu 16. Thay dấu ? bằng biểu thức thích hợp: ( ? + b)( ? – b) = 4a² – b² A. 2a B. a2 C. 4a D. a Câu 17. Phân tích đa thức 2x2 + 2xy thành nhân tử ta được: A. 2x(x + y) B. 4x3y C. 2x2(1 – 2y) D. 2x(2x – y)
- Câu 18. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo là hình thoi” A. Bằng nhau B. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau C. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. Bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường Câu 19: Biểu thức x2 x 6 được phân tích thành nhân tử là: A. x 3 x 2 B. x 3 x 2 C. x 3 x 2 D. x 3 x 2 Câu 20. Kết quả phân tích đa thức: x2 – xy + x thành nhân tử là: A. x( x – y) B. x(x – y + 0) C. x(x – y + 1) D.x(x + y – 1) Bài 2. (1 điểm) Dạng thức câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn Đúng/Sai Câu 6: Khai triển hằng đẳng thức (x 1)2 x2 x 1 đúng hay sai? Câu 7: Biểu thức x a 2 x2 4x b , (a, b là tham số). Kết quả a b 6 đúng hay sai? Câu 8: Biểu thức x a 3 x3 6x2 bx c , (a, b là tham số). Kết quả a b c 6 đúng hay sai? 3 Câu 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức x2 x 1 là 4 Bài 2. (1 điểm) Dạng thức câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn Đúng/Sa Câu 6(NB): Khai triển hằng đẳng thức (2x + 5)2, ta được kết quả là: 4x2 + 10x + 25 Câu 7(TH): Thu gọn đa thức (2x – 1)2 – 4(x – 2)(x + 2) ta được kết quả là – 4x + 17 Câu 8(TH): Giá trị của biểu thức 1 ― 3 + 3 2 ― 3 tại = 11 bằng 1000 Câu 9(VD): Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài 66 m (như hình vẽ). Người ta cắt đi một miếng đất hình vuông cạnh 34 m từ mảnh đất hình vuông đó để sử dụng vào việc khác. Diện tích phần còn lại của miếng đất là 3200 ( m2 ) Bài 2 Học sinh trả lời đúng hoặc sai Đúng / Sai Câu 6: Kết quả phép tính ( a 2 + 2a +4)( a- 2) = a3 – 8 là đúng hay sai? Câu 7: Tính kết quả (2a + 3b) 2 ta được 4a2 + 6ab + 9b2 là đúng hay sai? Câu 8: Rút gọn biểu thức (x +2)2 - ( x - 2)2 -8x thu được kết quả là 8 đúng hay sai? Câu 9: Giá trị của biểu thức 123452 – 2.12345.12344 + 123442 là 1 đúng hay sai? Bài 2. (1 điểm) Dạng thức câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn Đúng/Sai Cho biểu thức H x 2 2 4 x 2 4 Câu 6. Thu gọn biểu thức ta được x2 Câu 7. Giá trị của biểu thức tại x 1 là 1 Câu 8. Hệ số tự do của biểu thức H là 4 Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức H là 4 Bài 2. (1 điểm) Dạng thức câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn Đúng/Sai Thí sinh trả lời từ câu 5 đến câu 9. Tại mỗi câu hỏi thí sinh lựa chọn Đúng hoặc Sai để trả lời. Cho biểu thức A2 B2 Câu 6: Kết quả phân tích thành nhân tử củ biểu thức trên là A B A B Câu 7: Khi cho A = 204 và B = 196 thì giá trị của biểu thức trên bằng 400 Câu 8:Kết quả rút gọn biểu thức trên là 8x khi cho A 2x 1 ; B 2x 1
- Câu 9: Cho A n 3 ; B n biểu thức trên chia hết cho 3 Bài 2. (1 điểm) Dạng thức câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn Đúng/Sai Câu 6. Biểu thức x2 2x 1 được viết dưới dạng bình phương của 1 tổng (1 hiệu) là: x 1 2 Câu 7. Biểu thức y2 x2 2x 1 được viết dưới dạng tích là y x 1 y x 1 Câu 8. Giá trị của đa thức y2 x2 2x 1 tại y = 10; x = -1 là 96 Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của đa thức x2 2x 5 là 5 tại x = 0 Bài 2. Câu trắc nghiệm đúng sai Cho biểu thức A= 49x2 –2ax + b (với x là biến, a,b là hằng số) Câu 6: Với a=b=2024, x=0 thì giá trị của biểu thức A là 2024 Câu 7: Với a=14 , b=4 thì ta có biểu thức A=(7x-4)2 Câu 8: Nếu b<0 thì A không biểu diễn được thành bình phương của một biểu thức. Câu 9: Với a=7, b=2, giá trị nhỏ nhất của A là -1. Bài 2. (1điểm) Dạng thức câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn Đúng /Sai Cho biểu thức M = 9x2 – 6x + 1. Với mỗi câu hỏi sau hãy chọn Đúng, Sai để trả lời: Câu 6. M = (3x + 1)2 Câu 7. Giá trị của biểu thức M tại x = 34 là 10201 Câu 8. Cho biết giá trị của M bằng 0 thì x = -3 Câu 9. Nếu giá trị của M = - 9 thì không tìm được giá trị nào của x Bài 2. (1 điểm) Dạng thức câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn Đúng/Sai 2 Câu 6. Đẳng thức A B A2 2.A.B B 2 là một hằng đẳng thức. 2 2 2 4 Câu 7. Đẳng thức 2x 2x 4x là một hằng đẳng thức. 3 3 3 2 Câu 8. Khai triển 5x – 2y ta được 25x 2 20xy 4y2 . Bài 2 (1 điểm). Dạng thức câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn đúng - Đ hoặc sai – S Cho biểu thức A = x3 - 9x2 + 27x - 27. Các khẳng định sau đúng hay sai ? 1) A = (x - 3)3 2) Giá trị của biểu thức A tại x = 103 là 1 000 000 3) Nếu giá trị của A bằng 0 thì x = 3 4) Tìm x biết A = 8 ta được x = 2 Bài 2. (1 điểm) Dạng thức câu hỏi trắc nghiệm lựa chọn Đúng/Sai Nội dung Đúng Sai Câu 6. Khai triển 9x2 – 25y2 ta được (3x – 5y) (3x + 5y) Câu 7. Biểu thức 25x2 – 30xy + 9y2 được viết bằng (3x – 5y)2 Câu 8. Kết quả của phép tính ( ― 5)( 2 + 5 + 52) là x 3 1 2 5 Câu 9. Giá trị của biểu thức P x 4 x2 4x 16 64 x3 tại x 20 là 16000 Bài 2: Điền đúng sai trong các câu sau: Câu 6: Đa thức x2 + 6x +9 viết gọn là (x +3)2 Câu 7: Giá trị đa thức x3 +3x2 + 3x + 1 tại x = 99 là 1000. Câu 8: Đa thức 4x2 – 25 = ( 2x -5 )2.
- Câu 9: Đa thức 4x2 – 16 = 0 khi x = 2; x = -2.

