Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 8 - Chương 3 - Bài 9: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 8 - Chương 3 - Bài 9: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_mon_hinh_hoc_lop_8_chuong_3_bai_9_ung_du.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 8 - Chương 3 - Bài 9: Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng (Có đáp án)
- BÀI 9.ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ :Xem lại các bài đã qua B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Quan sát hình vẽ dưới dây. Biết AI 2,1 m ; IB 1,4 m ; AC 1,5m . Hãy tính chiều cao AH của cái cây. H C 1,5m B A 2,1m I 1,4m A. 1,5 m . B. 2,5 m . C. 3,5 m . D. 4,5 m . Câu 2. _NB_ Tính chiều rộng của mặt hồ trong hình vẽ. A. 20 cm . B. 8,3 m . C. 7,2 m . D. 20 m . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 3. _TH_ Tính chiều rộng AB của khúc sông trong hình. B 34,2m E A 79,6m D 18,6m F A. 43,20 m . B. 43,091 m . C. 43,29 m . D. 43,29 cm . Câu 4. _TH_ Một ngôi nhà có thiết kế như hình vẽ và có các số đo như sau: AD 1,5 m ; DE 2,5 m ; BF GC 1 m ; FG 5,5 m ; ED // BC . Chiều dài mái nhà bên là 1
- A 1,5m D E 2,5m C B 5,5m A. 1,8 m . B. 3,3 m . C. 3 m . D. 2,5 m . Câu 5. _TH_ Một cột điện AB có bóng trên mặt đất dài 5 m , cùng lúc đó một cây cọc DE cao 1 m thì có bóng trên mặt đất là DF dài 0,7 m . Chiều cao của cột điện (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là B E A C D F A. 3,5 m . B. 3,05 m . C. 7,14 m . D. 7,15 m . Câu 6. _TH_ Nhân viên của một công ty môi trường cần đo khoảng cách giữa hai khu dân cư A và B ngăn cách bởi hồ nước như hình vẽ. Biết AO 630 m ; DO 270m ; CD 320m . Khoảng cách giữa hai khu dân cư ( làm tròn đến hàng đơn vị) là A hồ nước B O C D A. 75 m . B. 74 m . C. 74,7 m . D. 74,6 m . Câu 7. _TH_ Để đo khoảng cách giữa 2 điểm C và B trong hình ( khi điểm B không thể di chuyển đến được ), người ta dùng thước ngắm và tiến hành đo đạc như hình biết AB // DF ; DF 2 m ; DC 3 m ; AD 4,5 m . 2
- A B 4,5m 2m D F 3m C Khoảng cách AB là A. 3 m . B. 2 m . C. 5 m . D. 4 m . Câu 8. _TH_ Để đo khoảng cách giữa 2 điểm C và B trong hình ( khi điểm B không thể di chuyển đến được ), người ta dùng thước ngắm và tiến hành đo đạc như hình biết AB // DF ; DF 2 m ; DC 3 m ; AD 4,5 m . A B 4,5m 2m D F 3m C Khoảng cách giữa 2 điểm C và B ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) là A. 9,0 m . B. 9,2 m . C. 9,3 m . D. 9,4 m . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 9. _VD_ Một người đo chiều cao của cái tháp được đặt ở cách xa người đó C bằng cách cong 5 ngón tay lại để cho hết cái tháp ( xem hình vẽ). Biết cánh tay người đó dài 1 m và nóng tay cao 5 cm . Tính chiều cao của tháp. A. 75 m . B. 750 m . C. 85 m . D. 850 m . 3
- Câu 10. _VD_ Một người cao 1,6 m đứng cách một gốc cây 4,75 m . Bóng của người đó trên mặt đất dài 1,25 m trùng với bóng của cây ( hình vẽ). Chiều cao của cây là B cây D người E A 4,75m C1,25m A. 6,08 m . B. 6,1 m . C. 6 m . D. 7,68 m . Câu 11. _VD_ Để đo chiều rộng AB của một khúc sông người ta dựng được 3 điểm C; D; E thẳng hàng ; 3 điểm C; B; A và BD // AE . Biết CB 38 m ; CD 32 m ; CE 100 m . Chiều rộng AB của khúc sông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) là A B E 38m D 32m C 100m A. 80,8 m . B. 80,7 m . C. 118,7 m . D. 118,8 m . Câu 12. _VD_ Để đo chiều rộng của khúc sông AB người ta dựng các điểm C; D; E như hình vẽ biết BC 80 m ; DE 27 m ; CD 37 m . Chiều rộng AB của khúc sông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là A D B 80m C 37m 27m E 4
- A. 58,3 m . B. 58,4 m . C. 58,5 m . D. 58,2 m . Câu 13. _VD_ Bóng của cột điện DE trên mặt đất có độ dài EF 1,6 m . Cùng thời điểm đó, một thanh sắt AB cắm vuông góc với mặt đất có chiều cao so với mặt đất là 1,8 m và có bóng BC trên mặt đất dài v. Chiều cao của cột điện là D cột điện A thanh sắt C B F E A. 7,3 m . B. 7 m . C. 7,1 m . D. 7,2 m . Câu 14. _VD_ Một cột đèn cao 7 m có bóng trên mặt đất dài 4 m . Gần đấy có một toà nhà cao tầng có bóng trên mặt đất dài 80 m . Biết mỗi tầng cao 2 m . Hỏi toà nhà có bao nhiêu tầng? F toà nhà B cột đèn A C D E A. 70 . B. 80 . C. 100. D. 140 . Câu 15. _VD_ Tính chiều cao của một cái cây với các dữ liệu như hình vẽ, trong đó chiều cao của cọc AB bằng chiều cao của người. Chiều cao của người là 1,7 m và khoảng cách giữa hai chân cọc và góc cây là 3 m . A. 5,1 m . B. 3,4 m . C. 3 m . D. 4,7 m . Câu 16. _VD_ Kim tự thự tháp là niềm tự hào của người dân Ai Cập. Để tính được chiều cao gần đúng của Kim tự tháp, người ta là như sau: đầu tiên cắm cây cọc cao 1 m vuông góc với mặt đất và đo được bóng cọc trên mặt đất là 1,5 m và khi đó bóng kim tự tháp trên mặt đất và đo được bóng cọc là1 ,5 m , bóng của Kim tự tháp trên mặt đất là 208,2 m . Hỏi Kim tự tháp cao bao nhiêu mét? 5
- A. 138,8 m . B. 138,88 m . C. 139 m . D. 138,7 m . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 17. _VDC_ Một người đo chiều cao của một cái cây nhờ cọc chôn xuống đất, cọc NE cao 2 m và đặt cách xa cây 4,5 m . Sau khi người đó lùi ra xa cọc 0,5 m thì người ấy nhìn thấy đầu cọc và đỉnh cây cùng nằm trên một đường thẳng (như hình vẽ). Hỏi cây cao bao nhiêu ? biết rằng khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,5 m . A. 4,5 m . B. 6 m . C. 5,5 m . D. 6,5 m . Câu 18. _VDC_ Một người thợ làm bánh, thiết kế một chiếc bánh kem sinh nhật có ba tầng hình tròn như hình bên. Tầng trên cùng có đường kính EF , tầng thứ hai có đường kính bằng 2 lần đường kính tầng 1. Tầng đáy CH có đường kính 60 cm . Biết rằng FE // CG và D , G lần lượt là trung điểm của EC và FH . Em hãy tính độ dài FE . A. 40 m . B. 30 m . C. 20 m . D. 25 m Câu 19. _VDC_ Thanh và Yến rủ nhau ra công viên chơi viên bập bênh. Biết chiều cao của trụ bập bênh là 50 cm . Khi Thanh cách 30 cm thì Yến cách mặt đất bao nhiêu cm ? 6
- A. 60 m . B. 55 m . C. 65 m . D. 70 m . Câu 20. _VDC_ Hình bên là bản vẽ thiết kế tầng trệt của một ngôi nhà. Biết AB // CD , CD BC và AB 4 m , CD 7 m , AD 11 m . Em hãy tính độ dài BC . (kết quả làm tròn tới chữ số thập phân thứ nhất. A. 10,6 m . B. 10,5 m . C. 10,58 m . D. 10 m . 7
- ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.C 4.B 5.C 6.A 7.C 8.A 9.A 10.D 11.A 12.B 13.D 14.A 15.D 16.A 17.D 18.C 19.D 20.A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. _NB_ Quan sát hình vẽ dưới dây. Biết AI 2,1 m ; IB 1,4 m ; AC 1,5m . Hãy tính chiều cao AH của cái cây. H C 1,5m B A 2,1m I 1,4m A. 1,5 m . B. 3,5 m . C. 2,5 m . D. 4,5 m . Lời giải Chọn C Ta có: AB AI IB 2,1 1,4 3,5 m ABH có IC // BH AC AI ( hệ quả ta lét) AH AB 1,5 2,1 AH 3,5 AH 2,5 m Câu 2. _NB_ Tính chiều rộng của mặt hồ trong hình vẽ. A. 20 cm . B. 8,3 m . C. 7,2 m . D. 20 m . Lời giải 8
- Chọn D Ta có L M¶ 76 ; L· PK M· PN 90 KLP ∽ NMP LP KP MP PN 3 12 5 PN PN 20 m II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 3. _TH_ Tính chiều rộng AB của khúc sông trong hình. B 34,2m E A 79,6m D 18,6m F A. 43,20 m . B. 43,091 m . C. 43,29 m . D. 43,29 cm . Lời giải Chọn C Ta có OAB ∽ OFE AB BO FE FO AB 79,6 18,6 34,2 AB 43,29 (m) Câu 4. _TH_ Một ngôi nhà có thiết kế như hình vẽ và có các số đo như sau: AD 1,5 m ; DE 2,5 m ; BF GC 1 m ; FG 5,5 m ; ED // BC . Chiều dài mái nhà bên là A 1,5m D E 2,5m C B 5,5m A. 1,8 m . B. 3,3 m . C. 3 m . D. 2,5 m . Lời giải 9
- Chọn B AD DE Ta có: ED // BC AB BC 1,5 2,5 AB 5,5 AB 3,3 m Câu 5. _TH_ Một cột điện AB có bóng trên mặt đất dài 5 m , cùng lúc đó một cây cọc DE cao 1 m thì có bóng trên mặt đất là DF dài 0,7 m . Chiều cao của cột điện (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là B E A C D F A. 3,5 m . B. 3,05 m . C. 7,14 m . D. 7,15 m . Lời giải Chọn C AB AC ABC ∽ DEF DE DF AB 5 AB 7,14 (m) 1 0,7 Câu 6. _TH_ Nhân viên của một công ty môi trường cần đo khoảng cách giữa hai khu dân cư A và B ngăn cách bởi hồ nước như hình vẽ. Biết AO 630 m ; DO 270m ; CD 320m . Khoảng cách giữa hai khu dân cư ( làm tròn đến hàng đơn vị) là A hồ nước B O C D A. 75 m . B. 74 m . C. 74,7 m . D. 74,6 m . Lời giải Chọn A Ta có Bµ Cµ ; ·AOB C· OD AOB ∽ DOC 10