Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 10 - Chương 3 - Bài: Phương trình tổng quát đường thẳng trong mặt phẳng Oxy (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 10 - Chương 3 - Bài: Phương trình tổng quát đường thẳng trong mặt phẳng Oxy (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_mon_hinh_hoc_lop_10_chuong_3_bai_phuong.docx
57-Trac-nghiem-PTTQ-Đường-Thẳng-Oxy-DUY-QUYEN.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 10 - Chương 3 - Bài: Phương trình tổng quát đường thẳng trong mặt phẳng Oxy (Kèm đáp án)
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PTTQ ĐƯỜNG THẲNG TRONG OXY Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d có vectơ chỉ phương u 3;1 . Vec tơ nào sau đây là một vec tơ pháp tuyến của đường thẳng d . A. n 3; 1 B. n 1; 3 C. n 1; 3 D. n 1;3 Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d có phương trình: 5x 3y 2 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d. A. n 5; 3 B. n 3;5 C. n 5;3 D. n 6;10 Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d có phương trình: 3x 2y 1 0 . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng d. A. M 1;1 B. N 1;1 C. P 0;1 D. Q 1; 1 Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng đi qua điểm M 3;1 là phương trình nào sau đây. A. 2x 3y 3 0 B. x 2y 1 0 C. 5x y 4 0 D. x 4y 7 0 Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng nào sau đây song song với trục Ox . A. x 2y 0 B. y 2 0 C. x 3 0 D. x 4y 7 0 Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng nào sau đây song song với trục Oy . A. x 2y 0 B. y 2 0 C. x 3 0 D. x 4y 7 0 Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ O . A. x 2y 0 B. y 2 0 C. x 3 0 D. x 4y 7 0 Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng nào sau đây đi qua hai điểm A 0;3 , B 2;0 . x y x y x y A. 1 B. 1 C. 0 D. 2x 3y 0 2 3 3 2 2 3 Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng đi qua hai điểm A 1;3 , B 2;5 nhận vectơ nào sau đây làm một vectơ pháp tuyến. A. n 3;2 B. n 4;6 C. n 6;4 D. n 4; 6 Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng nào sau đây đi qua hai điểm A 2;3 , B 1;5 . A. 2x 3y 13 0 B. 2x 3y 5 0 C. 3x 2y 0 D. 3x 2y 12 0 Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng nào sau đây đi qua hai điểm A 0; 3 , B 1;0 . A. 3x y 3 0 B. 3x y 3 0 C. 3x y 1 0 D. 3x y 3 0 Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M 2;1 và có vec tơ pháp tuyến n 3;5 . A. 3x 5y 1 0 B. 3x 5y 11 0 C. 2x y 1 0 D. 2x y 11 0
- Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M 3; 1 và có vec tơ chỉ phương n 2;5 . A. 5x 2y 13 0 B. 5x 2y 17 0 C. 2x 5y 11 0 D. 5x 2y 13 0 x 1 3t Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tham số đường thẳng d t R . Phương trình tổng y 2 t quát của đường thẳng d là. A. x 3y 7 0 B. 3x y 1 0 C. x 3y 5 0 D. x 3y 7 0 Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M 3; 1 và có hệ số góc k 4 . A. 4x y 11 0 B. y 4x 11 C. 4x y 11 0 D. 4x y 11 0 Câu 16. Cho phương trình: ax by c 0 1 với a2 b2 0 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. 1 là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là n a;b . B. a 0 1 là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục ox . C. b 0 1 là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục oy . D. Điểm M0 x0; y0 thuộc đường thẳng 1 khi và chỉ khi ax0 by0 c 0 . Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x 2y 1 0 . Nếu đường thẳng đi qua M 1; 1 và song song với d thì có phương trình A. x 2y 3 0 B. x 2y 5 0 C. x 2y 3 0 D. x 2y 1 0 Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A 1; 2 ,B 5; 4 ,C 1;4 . Đường cao AA của tam giác ABC có phương trình A. 3x 4y 8 0 B. 3x 4y 11 0 C. 6x 8y 11 0 D. 8x 6y 13 0 Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 4x 3y 5 0 . Nếu đường thẳng đi qua góc tọa độ và vuông góc với d thì có phương trình: A. 4x 3y 0 B. 3x 4y 0 C. 3x 4y 0 D. 4x 3y 0 Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 2;3 ;B 4; 1 . viết phương trình trung trực đoạn AB. A. x y 1 0. B. 2x 3y 1 0. C. 2x 3y 5 0. D. 3x 2y 1 0. Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 2 ;B 0;2 ;C 2;1 . Đường trung tuyến BM có phương trình là: A. 5x 3y 6 0 B. 3x 5y 10 0 C. x 3y 6 0 D. 3x y 2 0 Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A 2; 1 ;B 4;5 ;C 3;2 . Phương trình tổng quát của đường cao đi qua A của tam giác là
- A. 3x 7y 1 0 B. 7x 3y 13 0 C. 3x 7y 13 0 D. 7x 3y 11 0 Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có A 1;1 ;B 0; 2 ;C 4;2 . Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM. A. 2x y 3 0 B. x 2y 3 0 C. x y 2 0 D. x y 0 Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có A 1;1 ;B 0; 2 ;C 4;2 . Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM. A. 7x 7y 14 0 B. 5x 3y 1 0 C. 3x y 2 0 D. 7x 5y 10 0 Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có A 1;1 ;B 0; 2 ;C 4;2 . Viết phương trình tổng quát của trung tuyến CM. A. 5x 7y 6 0 B. 2x 3y 14 0 C. 3x 7y 26 0 D. 6x 5y 1 0 Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có A 2; 1 ;B 4;5 ;C 3;2 . Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x 7y 1 0 B. 3x 7y 13 0 C. 7x 3y 13 0 D. 7x 3y 11 0 Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có A 2; 1 ;B 4;5 ;C 3;2 . Viết phương trình tổng quát của đường cao BH. A. 5x 3y 5 0 B. 3x 5y 20 0 C. 3x 5y 37 0 D. 3x 5y 13 0 Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy , cho ABC có A 2; 1 ;B 4;5 ;C 3;2 . Viết phương trình tổng quát của đường cao CH. A. 3x y 11 0 B. 2x y 3 0 C. 2x 6y 5 0 D. x 3y 3 0 Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng 51x 30y 11 0 đi qua điểm nào sau đây? 3 4 3 3 A. 1; B. 1; C. 1; D. 1; 4 3 4 4 Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng 12x 7y 5 0 không đi qua điểm nào sau đây? 5 17 A. 1; 1 B. 1;1 C. ;0 D. 1; 12 7 Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy , tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 15x 2y 10 0 và trục tung Oy. 2 A. ;5 B. 0; 5 C. 0;5 D. 5;0 3 Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy , tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 7x 3y 16 0 và đường thẳng d: x 10 0 . A. ( 10; 18) B. (10; 18) C. ( 10; 18) D. (10; 18). Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy , tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 5x 2y 12 0 và đường thẳng d: y 1 0 .
- 14 14 A. 1; 2 B. ; 1 C. 1; D. 1;3 5 5 Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy , tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng : 4x 3y 26 0 và đường thẳng d: 3x 4y 7 0 A. 2; 6 B. 5;2 C. 5; 2 D. Không giao điểm. Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , cho 4 điểm A 1;2 ;B 1;4 ;C 2;2 ;D 3;2 . Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD. A. 1;2 B. 3; 2 C. 0; 1 D. 5; 5 Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy , cho 4 điểm A 3;1 ;B 9; 3 ;C 6;0 ;D 2;4 . Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD. A. 6; 1 B. 9; 3 C. 9;3 D. 0;4 Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy , cho 4 điểm A 0; 2 ;B 1;0 ;C 0; 4 ;D 2;0 . Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng AB và CD. 3 1 A. 2;2 B. 1; 4 C. Không giao điểm D. ; 2 2 Câu 38. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(3; 1) và B( 2;4) . A. x y 2 0 . B. x y 4 0 . C. 3x y 2 0 . D. 3x 5y 4 0. 2 Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : x y 1 0 và d2 :a x 4y 2a 0 . Tìm giá trị tham số a để đường thẳng d1 song song đường thẳng d2. A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 , a 2 . D. Không có giá trị tham số a. Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M 4, 1 và N 0,5 . Tìm phương trình đường thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng MN. A. : 2x 3y 2 0 B. : 2x 3y 11 0 C. : 2x 3y 15 0 D. : 3x 2y 10 0 Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 1;1 và đường thẳng có phương trình 2x y 1 0 . Biết rằng đường thẳng d đi qua A và song song với có phương trình là mx ny t 0 m,n,t ¡ . Tính giá trị biểu thức P m2 2n2 t2 . A. P 11 B. P 15 C. P 6 D. P 3 Câu 42. Cho ABC có A 1;4 ,C 6; 2 , trọng tâm G 3;1 . Viết phương trình tổng quát đường trung trực d của cạnh BC . 29 35 A. 4x 3y 0 .B. 4x 3y 0 . C. 4x 3y 8 0 . D. 4x 3y 8 0 . 2 2
- Câu 43. Cho ba điểm A 3;0 ,B 5;4 ,C 10;2 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua C và cách đều hai điểm A,B . A. x 2y 14 0, y 2 0 . B. x 2y 14 0 . C. x 2y 14 0, 4x 9y 22 0 . D. 2x y 18 0 . Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(1;1),B 3;2 ,C 2; 3 . Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua BC. 1 1 1 1 3 3 A. A'( 2; 2) B. A' ; C. A' ; D. A' ; 2 2 4 4 2 2 Câu 45. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d song song với đường thẳng : 3x 4y 6 0 và cách điểm M(0;1) một khoảng bằng 2. A. 3x 4y 14 0 . B. 3x 4y 14 0; 3x 4y 6 0 . C. 3x 4y 2 0; 3x 4y 6 0 . D. Không có đường thẳng cần tìm. Câu 46. Cho tam giác ABC có cạnh AB: 3x y 2 0 , đường cao AH: 3x 2y 1 0 và trung điểm của BC 7 là M ;3 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C. 2 A. A(1;1),B(2;4),C(5;2) . B. A( 1; 1),B(2;4),C(5;2) . C. A(1;1),B( 2; 4),C(9;10). D. A(1;1),B(2;4),C(9;10) . Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M 3;4 , N 5;0 và đường thẳng d : x y 6 0 . Biết m H m;n là điểm thuộc đường thẳng mà chu vi tam giác MNH nhỏ nhất. Tính . n 1 1 A. 61. B. . C. – 61. D. . 61 61 Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x y 6 0 và điểm A 1; 3 . Có bao nhiêu đường thẳng song song và cách đường thẳng d một khoảng bằng 2 2 . A. 1. B. 2. C. 6. D. Không tồn tại đường thẳng thỏa yêu cầu bài toán. Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x y 1 0 và điểm A(0;-1). A'(m,n) là điểm đối xứng của A qua đường thẳng d. Tính giá trị biểu thức m 2n . A. 4. B. 5. C. 1. D. 2. 2 2 Câu 50. Cho đường thẳng d : 3x 2y 1 0. Tìm tọa độ điểm M xM ; yM thuộc d sao cho x M y M bé nhất. 3 2 1 3 1 1 A. M ; B. M 0; C. M ; D. M 0; 13 13 2 13 26 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.A 4.A 5.B 6.C 7.A 8.A 9.B 10.A
- 11.A 12.A 13.A 14.A 15.A 16.D 17.A 18.B 19.C 20.D 21.A 22.C 23.C 24.D 25.A 26.D 27.A 28.D 29.B 30.B 31.B 32.A 33.B 34.C 35.A 36.B 37.C 38.A 39.A 40.A 41.A 42.B 43.A 44.A 45.A 46.A 47.A 48.A 49.A 50.A