Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 10 - Chương 3 - Bài: Phương trình tham số của đường thẳng (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 10 - Chương 3 - Bài: Phương trình tham số của đường thẳng (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_tap_tu_luan_mon_hinh_hoc_lop_10_chuong_3_bai_phuong_trin.docx
60.H10.C3.B1.Phuongtrinhthamso.Tracnghiem.GV.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 10 - Chương 3 - Bài: Phương trình tham số của đường thẳng (Kèm đáp án)
- CHỦ ĐỀ 60. BÀI: PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG PHẦN TRẮC NGHIỆM GV biên soạn: Trần Thanh Yên Câu 1: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Câu 2: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng d được xác định khi biết: A. Một vectơ pháp tuyến hoặc một vectơ chỉ phương. B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng. C. Một điểm thuộc d và biết d song song với một đường thẳng cho trước. D. Hai điểm phân biệt thuộc d . Câu 4: Cho tam giác ABC . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? A. BC là một vectơ pháp tuyến của đường cao AH. B. BC là một vectơ chỉ phương của đường thẳng BC. C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc. D. Đường trung trực của AB có AB là vectơ pháp tuyến. Câu 5: Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u a;b với a 0 . Hệ số góc k của d bằng: a a b b A. k . B. k . C. k . D. k . b b a a x 2 3t Câu 6: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là: y 3 t A. u1 2; –3 . B. u2 3; –1 . C. u3 3;1 . D. u4 3; –3 . Câu 7: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A 3;2 và B 1;4 ? A. u1 1;2 . B. u2 2;1 . C. u3 2;6 . D. u4 1;1 . x 2 Câu 8: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : ? y 1 6t A. u1 6;0 . B. u2 6;0 . C. u3 2;6 . D. u4 0;1 . Câu 9: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u 2; 1 . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d ? A. n1 1;2 . B. n2 1; 2 . C. n3 2;1 . D. n4 1;2 .
- Câu 10: Cho đường thẳng có vectơ pháp tuyến n 2;3 . Vectơ nào sau là vectơ chỉ phương của đường thẳng đó. A. u 2;3 . B. u (3; 2) . C. u 3; 2 . D. u –3;3 . Câu 11: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox? A. u1 1;0 . B. u2 0; 1 . C. u3 1;1 . D. u4 1;1 . Câu 12: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n 2; 5 . Đường thẳng vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là: A. u1 5; 2 . B. u2 5;2 . C. u3 2;5 . D. u4 2; 5 . x 1 t Câu 13: Cho d : . Điểm nào sau đây thuộc d ? y 2 3t A. A 1; 8 . B. B 1;2 . C. C 1;3 . D. D 1; 3 . x 2 3t Câu 14: Cho d : . Điểm nào sau đây không thuộc d ? y 5 4t A. A 5;3 . B. B 2;5 . C. C 1;9 . D. D 8; 3 . x 2 3t 7 Câu 15: Cho đường thẳng d : và điểm A ; 2 . Điểm A d ứng với giá trị nào của y 1 2t 2 t? 3 1 1 A. t . B. t . C. t . D. t 2. 2 2 2 x 3 5t Câu 16: Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d : ? y 1 4t A. 4x 5y 17 0 . B. 4x 5y 17 0 . C. 4x 5y 17 0 . D. 4x 5y 17 0 . x 3 5t Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc đường thẳng d : ? y 1 4t x 3 y 1 x 3 y 1 x 3 y 1 x 3 y 1 A. . B. . C. 0 . D. 0. 5 4 5 4 5 4 5 4 Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d : x y 3 0 ? x t x t x 3 x 2 t A. . B. . C. . D. . y 3 t y 3 t y t y 1 t Câu 19: Viết phương trình đường thẳng d đi qua M 2;3 và có VTCP u 1; 4 . x 2 3t x 2 t x 1 2t x 3 2t A. . B. . C. . D. y 1 4t y 3 4t y 4 3t y 4 t Câu 20: Đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2 và có vectơ chỉ phương u 3;5 có phương trình tham số là: x 3 t x 1 6t x 1 y 2 x 3 2t A. d : . B. d : . C. d : . D. d : . y 5 2t y 2 10t 3 5 y 5 t
- Câu 21: Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M 1; 3 và nhận vectơ u 1;2 làm vectơ chỉ phương. x 1 y 3 x 1 t x 1 y 3 A. : 2x y 5 0 . B. : . C. : . D. : . 1 2 y 3 2t 1 2 Câu 22: Cho đường thẳng d đi qua điểm M 1;3 và có vectơ chỉ phương a 1; 2 . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của d ? x 1 t x t x 1 t x 1 t A. . B. . C. . D. . y 3 2t y 5 2t y 3 2t y 3 2t Câu 23: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua M 1; 3 và nhận vectơ n 1;2 làm vectơ pháp tuyến. x 1 t x 1 2t x 1 y 3 A. : x 2y 5 0 . B. : . C. : . D. : . y 3 2t y 3 t 2 1 Câu 24: Đường thẳng đi qua A 1;2 , nhận n 2; 4 làm vectơ pháp tuyến có phương trình tham số là: x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 1 2t A. . B. .C. . D. . y 2 t y 2 t y 2 t y 2 t Câu 25: Cho hai điểm A 4;0 , B 0;5 . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB? x 4 4t x y x 4t x 4 A. . B. 1. C. . D. . y 5t 4 5 y 5 5t y 5t Câu 26: Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua 2 điểm A 1;3 , B 4; 2 . x 1 y 3 x 1 y 3 x 4 y 2 x 4 y 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 5 1 3 3 5 Câu 27: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 2; 1 và B 2;5 . x 2 x 2t x 2 t x 1 A. . B. . C. . D. . y 1 6t y 6t y 5 6t y 2 6t Câu 28: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2 và B 0; 4 . x t x 1 t x 1 t x t A. . B. . C. . D. . y 4 2t y 2 2t y 2 2t y 4 2t Câu 29: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 2;3 và vuông góc với đường thẳng d :3x 4y 1 0 là: x 3 2t x 2 3t x 2 y 3 A. . B. . C. . D. 4x 3y 1 0 . y 4 3t y 3 4t 3 4 Câu 30: Cho đường thẳng d : 4x 3y 5 0 . Nếu đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với d thì có phương trình tham số là:
- x 4t x 3t x 4t x 3t A. . B. . C. . D. . y 3t y 4t y 3t y 4t x 1 t Câu 31: Phương trình chính tắc của đường thẳng qua M 5; 6 và vuông góc d : là: y 2t x 5 y 6 x 5 y 6 x 5 y 6 x 5 y 6 A. . B. . C. . D. . 1 2 2 1 2 1 1 2 Câu 32: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm I 1;2 và vuông góc với đường x 1 t thẳng : . y 5 2t x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 2 t A. . B. . C. . D. . y 2 t y 2 t y 2 t y 1 2t Câu 33: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A –2;1 và song song với đường thẳng x 1 4t : là: y 3t x 2 4t x 2 4t x 2 3t x 2 3t A. . B. . C. . D. . y 1 3t y 1 3t y 1 4t y 1 4t Câu 34: Cho ba điểm A 2;0 , B 0;3 và C 3; 1 . Đường thẳng d đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là: x 5t x 5 x t x 3 5t A. . B. . C. . D. . y 3 t y 1 3t y 3 5t y t Câu 35: Cho đường thẳng d : x 2y 1 0 . Nếu đường thẳng đi qua M 1; 1 và song song với d thì có phương trình tham số là: x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 2 t A. : . B. : . C. : . D. : . y 1 t y 1 t y 1 t y 1 t Câu 36: Viết phương trình tham số của đường thẳng biết đi qua điểm M 1;2 và có hệ số góc k 3. x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t A. . B. . C. . D. . y 2 3t y 2 3t y 2 3t y 2 3t Câu 37: Viết phương trình tham số đường thẳng biết đi qua điểm M 2; 5 và có hệ số góc k 2. x 2 2t x 2 t x 2 2t x 2 2t A. . B. . C. . D. . y 5 4t y 5 2t y 5 4t y 4 5t x 3 2t x 2 3t ' Câu 38: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng: 1 : và 2 : . y 1 3t y 1 2t ' A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Vuông góc nhau. D. Trùng nhau. x 2 5t x 7 6t Câu 39: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 : và 2 : . y 3 6t y 3 5t
- A. Trùng nhau. B. Vuông góc nhau. C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Song song nhau. x 3 4t x 1 2t ' Câu 40: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng 1 : và 2 : . y 2 6t y 4 3t ' A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc. x 3 y 2 x 1 2t Câu 41: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : và d2 : . 4 6 y 4 3t A. d1 cắt d2 . B. d1 Pd2 . C. d1 trùng d2 . D. d1 chéo d2 . x 1 t x 2 2t Câu 42: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau: d1 : ; d2 : . y 2 2t y 8 4t A. d1 cắt d2 . B. d1 //d2 . C. d1 trùng d2 . D. d1 d2 . x 3 4t x 1 4t Câu 43: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 1 : và 2 : . y 2 5t y 7 5t A. A 1;0 . B. A 1;7 . C. A 3;2 . D. A 1; 3 . x 2 y 3 Câu 44: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d : và d : x y 1 0 . 1 2 1 2 A. 2;1 . B. 2;1 . C. 2;3 . D. 2; 1 . x 1 2t x 1 4t Câu 45: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 1 : và 2 : . y 7 5t y 6 3t A. 2; 1 . B. 1; 3 . C. 2;1 . D. 3; 3 . x 2 5t Câu 46: Hai đường thẳng d1 : và d2 : 4x 3y 18 0 cắt nhau tại điểm có tọa độ: y 2t A. 2;3 . B. 3;2 . C. 1;2 . D. 2;1 . Câu 47: Cho hai điểm A 1; 1 ; B 3; 5 . Viết phương trình tham số đường trung trực của đoạn thẳng AB . x 2 2t x 2 2t x 2 t x 1 2t A. . B. . C. . D. . y 3 t y 1 3t y 3 2t y 2 3t Câu 48: Cho hai điểm A 2;3 , B 4; 1 . Viết phương trình trung trực đoạn AB. x 1 2t x 2 t x 1 2t x 1 2t A. . B. . C. . D. . y 1 3t y 3 t y 1 3t y 1 3t Câu 49: Cho ABC có A 2;3 , B 1; 2 , C 5;4 . Đường trung tuyến AM của ABC có phương trình tham số là: x 2 x 2 4t x 2t x 2 A. . B. . C. . D. . y 3 2t. y 3 2t. y 2 3t. y 3 t
- Câu 50: Cho ABC có A 1; 2 , B 0;2 , C 2;1 . Đường trung tuyến BM của ABC có phương trình là: x 3t x 3t x 3t x 3 A. BM : .B. BM : . C. BM : . D. BM : . y 2 5t y 2 5t y 2 5t y 5 2t Câu 51: Cho tam giác ABC với A 2;3 , B 4;5 , C 6; 5 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Phương trình tham số của đường trung bình MN là: x 4 t x 1 t x 1 5t x 4 5t A. . B. . C. . D. . y 1 t y 4 t y 4 5t y 1 5t Câu 52: Cho tam giác ABC với A 1;3 , B 3;5 , C 5;1 . Phương trình tham số đường trung bình của ABC song song với cạnh AC là: x 1 3t x 1 3t x 1 3t x 1 3t A. .B. .C. . D. . y 4 t y 4 t y 4 t y 4 t Câu 53: Cho ba điểm A 1; 2 , B 5; 4 , C 1;4 . Đường cao AH của tam giác ABC có phương trình tham số là: x 1 4t x 1 4t x 4 t x 1 4t A. . B. . C. . D. . y 2 3t y 2 3t y 3 2t y 2 3t Câu 54: Cho ABC có A 2; 1 , B 4;5 , C 3;2 . Viết phương trình tham số của đường cao AH . x 3 2t x 2 3t x 2 3t x 2 3t A. . B. . C. . D. . y 7 t y 1 7t y 1 7t y 1 7t x 1 t Câu 55: Cho hai điểm A 1;2 , B 3;1 và đường thẳng : . Tọa độ điểm C thuộc để tam y 2 t giác ABC cân tại C là: 7 13 7 13 7 13 13 7 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 6 6 6 6 6 6 6 6