Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 10 - Chương 3 - Bài: Góc và khoảng cách (Kèm đáp án)

doc 9 trang Minh Khoa 26/04/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 10 - Chương 3 - Bài: Góc và khoảng cách (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_mon_hinh_hoc_lop_10_chuong_3_bai_goc_va.doc
  • docBài tập trắc nghiệm -Goc và khoảng cách (IN CHO GV)PB2.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 10 - Chương 3 - Bài: Góc và khoảng cách (Kèm đáp án)

  1. Toán trắc nghiệm 10 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH Dạng toán 1: XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA 2 ĐƯỜNG THẲNG Câu 1. Góc giữa hai đường thẳng 1 : a1x b1 y c1 0 và 2 : a2 x b2 y c2 0 được xác định theo công thức: a a b b a1a2 b1b2 1 2 1 2 A. cos , . B. cos 1, 2 . 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a1 b1 . a2 b2 a1 b1 . a2 b2 a a b b a a b b c c C. cos , 1 2 1 2 . D. cos , 1 2 1 2 1 2 . 1 2 2 2 2 2 1 2 a2 b2 a1 b1 a1 b1 x 2 t Câu 2. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 10x 5y 1 0 và 2 : . y 1 t 3 10 3 10 3 A. . B. . . C. .. D. . 10 10 10 5 Câu 3. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : x 2y 2 0 và 2 : x y 0 . 10 2 3 A. . . B. 2. . C. .. D. . 10 3 3 Câu 4. Tìm côsin giữa 2 đường thẳng : 2x 3y 10 0 và : 2x 3y 4 0. 1 2 7 6 5 A. . B. . C. 13.. D. . 13 13 13 Câu 5. Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x 2 3y 5 0và 2 : y 6 0 A. 60 . B. 125 . C. 145 . D. 30 . Câu 6. Tìm góc giữa hai đường thẳng 1 : x 3y 0 và 2 : x 10 0 . A. 45. B. 125 . C. 30 . D. 60 . Câu 7. Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x y 10 0 và 2 : x 3y 9 0 . A. 60 . B. 0 . C. 90 . D. 45. Câu 8. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : x 2y 7 0 và 2 : 2x 4y 9 0 . 3 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng 1 : x 2y 6 0 và 2 : x 3y 9 0 . Tính góc tạo bởi 1 và 2 A. 30.. B. 135. . C. 45. . D. 60. Câu 10. Cho hai đường thẳng d1 : x 2y 4 0; d2 : 2x y 6 0 . Số đo góc giữa d1 và d2 là A. 30 . B. 60 . C. 45. D. 90 . x 10 6t Câu 11. Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 6x 5y 15 0và 2 : . y 1 5t Trang -1-
  2. Toán trắc nghiệm 10 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH A. 90 . B. 60 . C. 0 . D. 45. x 15 12t Câu 12. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 :3x 4y 1 0 và 2 : . y 1 5t 56 63 6 33 A. . B. . C. . D. . 65 13 65 65 Câu 13. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 : 2x - y - 10 = 0 và d2 : x - 3y + 9 = 0. A. 30o. . B. 45o. . C. 60o. . D. 135o. Câu 14. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 : 7x - 3y + 6 = 0 và d2 : 2x - 5y - 4 = 0. p p A. p . B. . C. 2 . D. 3p . 4 3 3 4 Câu 15. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 : 2x + 2 3y + 5 = 0 và d2 : y - 6 = 0. A. 30o. . B. 45o. . C. 60o. . D. 90o. Câu 16. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 : x + 3y = 0 và d2 : x + 10 = 0. A. 30o. . B. 45o. . C. 60o. . D. 90o. ïì x = 10- 6t Câu 17. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 : 6x - 5y + 15 = 0 và d2 : í . îï y = 1+ 5t A. 30o. . B. 45o. . C. 60o. . D. 90o. Câu 18. Cho đường thẳng d1 : x + 2y - 7 = 0 và d2 : 2x - 4 y + 9 = 0 . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho. 3 2 3 3 A. - . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 19. Cho đường thẳng d1 : x + 2y - 2 = 0 và d2 : x - y = 0 . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho. 10 2 3 A. . B. . C. . D. 3 . 10 3 3 ïì x = 2 + t Câu 20. Cho đường thẳng d1 :10x + 5y - 1 = 0 và d2 : í . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường îï y = 1- t thẳng đã cho. A. 3 10 . B. 3 . C. 10 . D. 3 . 10 5 10 10 ïì x = 15+ 12t Câu 21. Cho đường thẳng d1 : 3x + 4 y + 1 = 0 và d2 : í .Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường îï y = 1+ 5t thẳng đã cho. 56 33 6 33 A. . B. - . C. . D. . 65 65 65 65 Trang -2-
  3. Toán trắc nghiệm 10 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH ïì x = 2m - 1+ t + + 2 - = ï Câu 22. Cho đường thẳng d1 : 2x 3y m 1 0 và d2 : í 4 .Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai îï y = m - 1+ 3t đường thẳng đã cho. 3 2 3 1 A. . . B. .. C. . . D. - . 130 5 5 5 2 Dạng toán 2: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN GÓC GIỮA 2 ĐƯỜNG THẲNG ïì x = 2 + at Câu 23. Cho hai đường thẳng d1 : 3x + 4 y + 12 = 0 và d2 : í . Tìm các giá trị của tham số a để d1 và îï y = 1- 2t 0 d2 hợp với nhau một góc bằng 45 . 2 7 2 A. a = hoặc a = - 14. . B. a = hoặc a = 3. . C. a = 5 hoặc a = - 14. .D. a = hoặc a = 5. 7 2 7 Câu 24. Đường thẳng D đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 : 2x + y - 3 = 0 và d2 : x - 2y + 1 = 0 đồng 0 thời tạo với đường thẳng d3 : y - 1 = 0 một góc 45 có phương trình: A. D : 2x + y = 0 hoặc D : x - y - 1 = 0 . B. D : x + 2y = 0 hoặc D : x - 4 y = 0 . C. D : x - y = 0 hoặc D : x + y - 2 = 0 . D. D : 2x + 1 = 0 hoặc D : x - 3y = 0 . Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(2;0) và tạo với trục hoành một góc 45°? A. Có duy nhất. B. 2 . C. Vô số. D. Không tồn tại. Câu 26. Đường thẳng D tạo với đường thẳng d : x + 2y - 6 = 0 một góc 450 . Tìm hệ số góc k của đường thẳng D . 1 1 1 1 A. k = hoặc k = - 3. . B. k = hoặc k = 3.. C. k = - hoặc k = - 3. .D. k = - hoặc k = 3. 3 3 3 3 Câu 27. Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số k để đường thẳng d : y = kx tạo với đường thẳng D : y = x một góc 600 . Tổng hai giá trị của k bằng: A. - 8. . B. - 4. . C. - 1. . D. - 1. Câu 28. Đường thẳng ax by 3 0, a,b ¢ đi qua điểm M 1;1 và tạo với đường thẳng :3x y 7 0 một góc 45. Khi đó a b bằng A. 6.. B. 4. . C. 3. . D. 1. 1 Câu 29. Cho d :3x y 0 và d ': mx y 1 0 . Tìm m để cos d,d ' 10 4 3 A. m 0 . B. m hoặc m 0 . C. m hoặc m 0 . D. m 3 . 3 4 Câu 30. Có hai giá trị m1, m2 để đường thẳng x my 3 0 hợp với đường thẳng x y 0 một góc 60 . Tổng m1 m2 bằng: A. 1. B. 1. C. 4 . D. 4 . Trang -3-
  4. Toán trắc nghiệm 10 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH x 2 at Câu 31. Xác định giá trị của a để góc tạo bởi hai đường thẳng và đường thẳng 3x 4y 12 0 y 1 2t một góc bằng 45. 2 2 A. a ;a 14 . B. a ;a 14 . C. a 1;a 14 . D. a 2;a 14 . 7 7 Câu 32. Phương trình đường thẳng đi qua A 2;0 và tạo với đường thẳng d : x 3y 3 0 một góc 45 là A. 2x y 4 0; x 2y 2 0 . B. 2x y 4 0; x 2y 2 0 . C. 2x y 4 0; x 2y 2 0 . D. 2x y 4 0; x 2y 2 0 . Câu 33. Đường thẳng đi qua B 4;5 và tạo với đường thẳng : 7x y 8 0 một góc 45có phương trình là A. x 2y 6 0 và 2x 11y 63 0 . B. x 2y 6 0 và 2x 11y 63 0 . C. x 2y 6 0 và 2x 11y 63 0 . D. x 2y 6 0 và 2x 11y 63 0 . Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : x y 3 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2; 4 và tạo với đường thẳng d một góc bằng 45. A. y 4 0 và x 2 0 . B. y 4 0 và x 2 0 . C. y 4 0 và x 2 0 . D. y 4 0 và x 2 0 . Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy , hãy lập phương trình đường phân giác của góc tù tạo bởi hai đường thẳng 1 :3x 4y 12 0, 2 :12x 3y 7 0 . A. d : 60 9 17 x 15 12 17 y 35 36 17 0 . B. d : 60 9 17 x 15 12 17 y 35 36 17 0. . C. d : 60 9 17 x 15 12 17 y 35 36 17 0.. D. d : 60 9 17 x 15 12 17 y 35 36 17 0. Câu 36. Cho hình vuông ABCD có đỉnh A 4;5 và một đường chéo có phương trình 7x y 8 0 . Tọa độ điểm C là A. C 5;14 .. B. C 5; 14 .. C. C 5; 14 .. D. C 5;14 . 1 Câu 37. Cho d : 3x y 0 và d ': mx y 1 0 . Tìm m để cos d,d ' 2 A. m 0 . B. m 3 . C. m 3 hoặc m 0 . D. m 3 hoặc m 0 . Câu 38. Có hai giá trị m1, m2 để đường thẳng mx y 3 0 hợp với đường thẳng x y 0 một góc 60 . Tổng m1 m2 bằng A. 3. . B. 3. . C. 4.. D. 4. Câu 39. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng 1 : 3x 4y 1 0 và 2 : x 2y 4 0 . Trang -4-
  5. Toán trắc nghiệm 10 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH A. (3 5)x 2(2 5)y 1 4 5 0 và (3 5)x 2(2 5)y 1 4 5 0 . B. (3 5)x 2(2 5)y 1 4 5 0 và (3 5)x 2(2 5)y 1 4 5 0. C. (3 5)x 2(2 5)y 1 4 5 0 và (3 5)x 2(2 5)y 1 4 5 0 . D. (3 5)x 2(2 5)y 1 4 5 0 và (3 5)x 2(2 5)y 1 4 5 0 . Câu 40. Đường thẳng bx ay 3 0, a,b ¢ đi qua điểm M 1;1 và tạo với đường thẳng :3x y 7 0 một góc 45. Khi đó 2a 5b bằng A. 8. . B. 8. . C. 1. . D. 1. x 2 3t Câu 41. Viết phương trình đường thẳng qua B 1;2 tạo với đường thẳng d : một góc 60 . y 2t A. 645 24 x 3y 645 30 0; 645 24 x 3y 645 30 0.. B. 645 24 x 3y 645 30 0; 645 24 x 3y 645 30 0.. C. 645 24 x 3y 645 30 0; 645 24 x 3y 645 30 0.. D. 645 24 x 3y 645 30 0; 645 24 x 3y 645 30 0. Câu 42. Cho đoạn thẳng AB với A 1;2 , B 3;4 và đường thẳng d : 4x 7y m 0 . Tìm m để d và đường thẳng AB tạo với nhau góc 60 . A. m 1. . B. m 1;2.. C. m ¡ . . D. không tồn tại m . Dạng toán 3: KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG, KHOẢNG CÁCH GIỮA 2 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M (x0 ; y0 ) và đường thẳng D : ax + by + c = 0 . Khoảng cách từ điểm M đến D được tính bằng công thức: ax0 + by0 ax + by A. d (M ,D)= . . B. d (M ,D)= 0 0 . . a2 + b2 a2 + b2 ax0 + by0 + c ax + by + c C. d (M ,D)= . . D. d (M ,D)= 0 0 . a2 + b2 a2 + b2 Câu 44. Khoảng cách từ điểm M (- 1;1) đến đường thẳng D : 3x - 4 y - 3 = 0 bằng: 2 4 4 A. . . B. 2 . C. . . D. . 5 5 25 Câu 45. Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x - 3y + 4 = 0 và 2x + 3y - 1 = 0 đến đường thẳng D : 3x + y + 4 = 0 bằng: 3 10 10 A. 2 10 . B. . C. . D. 2 . 5 5 Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A(1;2), B(0;3) và C (4;0). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng: Trang -5-
  6. Toán trắc nghiệm 10 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH 1 1 3 A. . B. 3 . C. . D. . 5 25 5 Câu 47. Khoảng cách từ điểm M (0;3) đến đường thẳng D : x cosa + y sin a + 3(2- sin a)= 0 bằng: 3 A. 6.. B. 6. C. 3sin a. . D. . cosa + sin a ïì x = 1+ 3t Câu 48. Khoảng cách từ điểm M (2;0) đến đường thẳng D : íï bằng: îï y = 2 + 4t 2 10 5 A. 2. . B. . . C. . . D. . 5 5 2 Câu 49. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song D1 : 6x – 8y + 3 = 0 và D 2 : 3x – 4 y – 6 = 0 bằng: 1 3 5 A. . B. . C. 2 . D. . 2 2 2 ïì x = - 2 + t Câu 50. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d : 7x + y - 3 = 0 và D : íï . îï y = 2- 7t 3 2 9 A. . B. 15 . C. 9 . D. . 2 50 Câu 51. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1 : 6x – 8y - 101 = 0 và d2 : 3x – 4 y = 0 bằng: A. 10,1. B. 1,01. C. 101 . D. 101 . Dạng toán 4: BÀI TOÁN LIÊN QUAN KHOẢNG CÁCH Câu 52. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A(3;- 4), B(1;5) và C (3;1). Tính diện tích tam giác ABC . A. 10. . B. 5. . C. 26. . D. 2 5. ïì x = 2 + 3t Câu 53. Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M (15;1) đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng D : íï îï y = t bằng: 1 16 A. 10. . B. .. C. . . D. 5. 10 5 Câu 54. Đường tròn (C ) có tâm là gốc tọa độ O(0;0) và tiếp xúc với đường thẳng D : 8x + 6y + 100 = 0 . Bán kính R của đường tròn (C ) bằng: A. R = 4 . B. R = 6 . C. R = 8 . D. R = 10 . Câu 55. Đường tròn (C ) có tâm I (- 2;- 2) và tiếp xúc với đường thẳng D : 5x + 12y - 10 = 0 . Bán kính R của đường tròn (C ) bằng: 44 24 7 A. R = . B. R = . C. R = 44 . D. R = . 13 13 13 Câu 56. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(- 1;2) đến đường thẳng D : mx + y - m + 4 = 0 bằng 2 5 . Trang -6-
  7. Toán trắc nghiệm 10 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH ém = - 2 ê 1 A. m = 2. . B. ê 1 . C. m = - . D. Không tồn tại m . êm = 2 ëê 2 Câu 57. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng ïì x = t d1 : í và d2 : x - 2y + m = 0 đến gốc toạ độ bằng 2 . îï y = 2- t ém = - 4 ém = - 4 ém = 4 ém = 4 A. ê . . B. ê . . C. ê .. D. ê . ê ê ê ê ëm = 2 ëm = - 2 ëm = 2 ëm = - 2 2 2 Câu 58. Với giá trị nào của m thì đường thẳng D : x - y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn 2 2 (C ): x 2 + y2 = 1 ? 2 A. m = 1. B. m = 0 . C. m = 2 . D. m = . 2 Câu 59. Cho đường thẳng d : 21x - 11y - 10 = 0. Trong các điểm M (21;- 3), N (0;4), P (- 19;5) và Q(1;5) điểm nào gần đường thẳng d nhất? A. M . B. N . C. P . D. Q . Câu 60. Cho đường thẳng d : 7x + 10y - 15 = 0. Trong các điểm M (1;- 3), N (0;4), P (- 19;5) và Q(1;5) điểm nào cách xa đường thẳng d nhất? A. M . B. N . C. P . D. Q . Câu 61. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2;3) và B(1;4). Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm A và B ? A. x - y + 2 = 0. . B. x + 2y = 0. . C. 2x - 2y + 10 = 0. . D. x - y + 100 = 0. Câu 62. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1;1), B(- 2;4) và đường thẳng D : mx - y + 3 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để D cách đều hai điểm A, B . ém = 1 ém = - 1 ém = - 1 ém = 2 A. ê .. B. ê . . C. ê . . D. ê . ê ê ê ê ëm = - 2 ëm = 2 ëm = 1 ëm = - 2 Câu 63. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1;1), B(4;- 3) và đường thẳng d : x - 2y - 1 = 0 . Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6 . æ 27ö A. M (3;7). . B. M (7;3). . C. M (- 43;- 27). . D. M ç3;- ÷. èç 11ø÷ ïì x = 2 + 2t Câu 64. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(0;1) và đường thẳng d : íï . Tìm điểm M îï y = 3+ t thuộc d và cách A một khoảng bằng 5 , biết M có hoành độ âm. é - 4;4 êM ( ) æ 24 2÷ö A. M (4;4). . B. ê æ 24 2ö. . C. M ç- ;- ÷. . D. M (- 4;4). ê ç- ;- ÷ èç 5 5ø÷ êM ç ÷ ëê è 5 5ø Câu 65. Biết rằng có đúng hai điểm thuộc trục hoành và cách đường thẳng D : 2x - y + 5 = 0 một khoảng bằng 2 5 . Tích hoành độ của hai điểm đó bằng: Trang -7-
  8. Toán trắc nghiệm 10 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH 75 25 225 A. - . . B. - . . C. - . . D. Đáp số khác. 4 4 4 Câu 66. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(3;- 1) và B(0;3). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1. é æ14 ö é æ 14 ö é æ7 ö êM ç ;0÷ é æ 7 ö êM ç- ;0÷ êM ç ;0÷ ê èç 3 ø÷ êM ç- ;0÷ ê èç 3 ø÷ A. ê èç2 ø÷. . B. ê . . C. ê èç 2 ø÷.. D. ê . ê ê æ4 ö ê ê æ 4 ö ê 1;0 ê ç ;0÷ ê - 1;0 ê ç- ;0÷ ëêM ( ) êM ç ÷ ëêM ( ) êM ç ÷ ë è3 ø ë è 3 ø Câu 67. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(3;0) và B(0;- 4). Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6. é 0;0 é 0;0 êM ( ) êM ( ) A. ê . . B. M (0;- 8). . C. M (6;0).. D. ê . ëêM (0;- 8) ëêM (0;6) Câu 68. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng D1 : 3x - 2y - 6 = 0 và D 2 : 3x - 2y + 3 = 0 . Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho M cách đều hai đường thẳng đã cho. æ 1ö æ1 ö æ 1 ö A. M ç0; ÷. . B. M ç ;0÷. . C. M ç- ;0÷. . D. M ( 2;0). èç 2ø÷ èç2 ø÷ èç 2 ø÷ ïì x = t Câu 69. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(- 2;2), B(4;- 6) và đường thẳng d : íï . îï y = 1+ 2t Tìm điểm M thuộc d sao cho M cách đều hai điểm A, B. A. M (3;7). . B. M (- 3;- 5). . C. M (2;5). . D. M (- 2;- 3) Câu 70. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(- 1;2), B(- 3;2) và đường thẳng d : 2x - y + 3 = 0 . Tìm điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC cân tại C. æ 3 ö A. C (- 2;- 1). . B. C ç- ;0÷. . C. C (- 1;1). . D. C (0;3) èç 2 ø÷ Câu 71. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1;2), B(0;3) và đường thẳng d : y = 2 . Tìm điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC cân tại B. é 1;2 êC ( ) A. C (1;2). . B. C (4;2). . C. ê . . D. C (- 1;2). ëêC (- 1;2) Câu 72. Đường thẳng D song song với đường thẳng d : 3x - 4 y + 1 = 0 và cách d một khoảng bằng 1 có phương trình: A. 3x - 4 y + 6 = 0 hoặc 3x - 4 y - 4 = 0 . B. 3x - 4 y - 6 = 0 hoặc 3x - 4 y + 4 = 0 . C. 3x - 4 y + 6 = 0 hoặc 3x - 4 y + 4 = 0 . D. 3x - 4 y - 6 = 0 hoặc 3x - 4 y - 4 = 0 . Câu 73. Tập hợp các điểm cách đường thẳng D : 3x - 4 y + 2 = 0 một khoảng bằng 2 là hai đường thẳng có phương trình nào sau đây? A. 3x - 4 y + 8 = 0 hoặc 3x - 4 y + 12 = 0 . B. 3x - 4 y - 8 = 0 hoặc 3x - 4 y + 12 = 0 . C. 3x - 4 y - 8 = 0 hoặc 3x - 4 y - 12 = 0 . D. 3x - 4 y + 8 = 0 hoặc 3x - 4 y - 12 = 0 . Câu 74. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : 5x + 3y - 3 = 0 và d2 : 5x + 3y + 7 = 0 song song nhau. Đường thẳng vừa song song và cách đều với d1, d2 là: A. 5x + 3y - 2 = 0.. B. 5x + 3y + 4 = 0. . C. 5x + 3y + 2 = 0. . D. 5x + 3y - 4 = 0. Trang -8-
  9. Toán trắc nghiệm 10 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH Trang -9-