Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 10 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình đường tròn (Kèm đáp án)

docx 10 trang Minh Khoa 26/04/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 10 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình đường tròn (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_hinh_hoc_lop_10_chuong_3_bai_2_phuon.docx
  • docx46 - Bài 2 TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG TRÒN.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 10 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình đường tròn (Kèm đáp án)

  1. 9.2 Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. Câu 1: [0H3-2-0]Cho tam giác ABC đều.Gọi D là điểm đối xứng của C qua AB .Vẽ đường tròn tâm D qua A , B ; M là điểm bất kì trên đường tròn đó M A, M B . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Độ dài MA , MB , MC là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông. B. MA , MB , MC là ba cạnh của 1 tam giác vuông. C. MA MB MC . D. MC MB MA . Câu 2: [0H3-2-0]Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A 0;a , B b;0 ,C b;0 với a 0, b 0 .Viết phương trình đường tròn C tiếp xúc với đường thẳng AB tại B và tiếp xúc với đường thẳng AC tại C 2 2 4 2 2 4 2 b 2 b 2 b 2 b A. x y b 2 . B. x y b 2 . a a a a 2 2 4 2 2 4 2 b 2 b 2 b 2 b C. x y b 2 . D. x y b 2 . a a a a Câu 3: [0H3-2-0]Cho đường tròn (C) : x2 y2 4x 3 0 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? A. (C) có tâm I(2;0).. B. (C) có bán kính R 1.. D. (C) cắt trục Ox tại 2 điểm. D. (C) cắt trục Oy tại 2 điểm. Câu 4: [0H3-2-0]Cho đường tròn (C) : x2 y2 8x 6y 9 0. Mệnh đề nào sau đây sai? A. (C) không đi qua điểm O(0;0) . B. (C) có tâm I( 4; 3) . C. (C) có bán kính R 4 . D. (C) đi qua điểm M ( 1;0) . Câu 5: [0H3-2-0]Cho đường tròn (C) : 2x2 2y2 4x 8y 1 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. (C) không cắt trục Oy . B. (C) cắt trục Ox tại hai điểm. C. (C) có tâm I(2; 4) . D. (C) có bán kính R 19 . Câu 6: [0H3-2-1]Đường tròn tâm I a;b và bán kính R có dạng: A. x a 2 y b 2 R2 . B. x a 2 y b 2 R2 . C. x a 2 y b 2 R2 . D. x a 2 y b 2 R2 . Câu 7: [0H3-2-1]Đường tròn tâm I a;b và bán kính R có phương trình x a 2 y b 2 R2 được viết lại thành x2 y2 2ax 2by c 0 . Khi đó biểu thức nào sau đây đúng? A. c a2 b2 R2 . B. c a2 b2 R2 . C. c a2 b2 R2 . D. c R2 a2 b2 . Câu 8: [0H3-2-1]Cho đường tròn có phương trình C : x2 y2 2ax 2by c 0 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Đường tròn có tâm là I a;b . B. Đường tròn có bán kính là R a2 b2 c . C. a2 b2 c 0 .
  2. C. Tâm của đường tròn là I a; b . Câu 9: [0H3-2-1]Cho đường thẳng tiếp xúc với đường tròn C có tâm I , bán kính R tại điểm M , khẳng định nào sau đây sai? A. d I ; R . B. d I ; IM 0 . d C. I ; 1. D. IM không vuông góc với . R Câu 10: [0H3-2-1]Cho điêm M x0 ; y0 thuộc đường tròn C tâm I a;b . Phương trình tiếp tuyến của đường tròn C tại điểm M là A. x0 a x x0 y0 b y y0 0 . B. x0 a x x0 y0 b y y0 0 . C. x0 a x x0 y0 b y y0 0 . D. x0 a x x0 y0 b y y0 0 . Câu 11: [0H3-2-1]Cho hai mệnh đề. (I) (x a)2 (y b)2 R2 là phương trình đường tròn tâm I(a;b) , bán kính R . (II) x2 y2 2ax 2by c 0 là phương trình đường tròn tâm I(a;b) . Hỏi mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả (I) và (II) đều sai. D. Cả (I) và (II). Câu 12: [0H3-2-2]Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?. (I) x2 y2 4x 15y 12 0 . (II) x2 y2 3x 4y 20 0 . (III) 2x2 2y2 4x 6y 1 0 A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Chỉ (III). D. Chỉ (I) và (III). Câu 13: [0H3-2-2]Điểu kiện để C : x2 y2 2ax 2by c 0 là một đường tròn là A. a2 b2 c2 0 . B. a2 b2 c2 0. C. a2 b2 c 0 . D. a2 b2 c 0 . Câu 14: [0H3-2-2]Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. x2 y2 2x 8y 20 0 . B. 4x2 y2 10x 6y 2 0 .. C. x2 y2 4x 6y 12 0 . D. x2 2y2 4x 8y 1 0 .. Câu 15: [0H3-2-2]Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn ? A. x2 y2 x y 4 0 . B. x2 y2 y 0 . C. x2 y2 2 0 . D. x2 y2 100y 1 0 . Câu 16: [0H3-2-2]Để x2 y2 ax by c 0 (1) là phương trình đường tròn, điều kiện cần và đủ là A. a2 b2 c 0 . B. a2 b2 c 0 . C. a2 b2 4c 0 . D. a2 b2 4c 0 . Câu 17: [0H3-2-2]Phương trình x2 y2 2(m 1)x 2(m 2)y 6m 7 0 là phương trình đường tròn khi và chỉ khi A. m 0. . B. m 1. C. m 1. D. m 1 hoặc m 1. Câu 18: [0H3-2-2]Định m để phương trình x2 y2 2mx 4y 8 0 không phải là phương trình đường tròn A. m 2 hoặc m 2 . B. m 2 . C. 2 m 2 . D. m 2 .
  3. Câu 19: [0H3-2-3]Đường tròn 2x2 2y2 – 8x 4y 1 0 có tâm là điểm nào sau đây ? A. ( 8;4) . B. (2; 1) . C. (8; 4) . D. ( 2;1) . Câu 20: [0H3-2-3]Đường tròn 2x2 2y2 –12x 16y 0 có bán kính bằng bao nhiêu ? A. 10. B. 5 . C. 25 . D. 100 . Câu 21: [0H3-2-3]Đường tròn x2 y2 –10x 11 0 có bán kính bằng bao nhiêu ? A. 2 . B. 36 . C. 6 . D. 6 . Câu 22: [0H3-2-3]Đường tròn x2 y2 – 5y 0 có bán kính bằng bao nhiêu ? 25 A. 5 . B. 25 . C. . D. 2,5. 2 2 2 Câu 23: [0H3-2-3]Cho đường cong Cm : x y – 8x 10y m 0 . Với giá trị nào của m thì Cm là đường tròn có bán kính bằng 7 ? A. m 4 .. B. m 8 . C. m –8 . D. m = – 4 . Câu 24: [0H3-2-3]Mệnh đề nào sau đây đúng?. 2 2 (I)Đường tròn (C1) : x y 2x 4y 4 0 có tâm I(1; 2) bán kính R 3. 2 2 1 5 3 (II)Đường tròn (C1) : x y 5x 3y 0 có tâm I ; bán kính R 3 2 2 2 A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. (I) và (II). D. Không có. Câu 25: [0H3-2-3]Một đường tròn có tâm I 3 ; 2 tiếp xúc với đường thẳng : x 5y 1 0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu ? 14 7 A. 6 . B. 26 . C. . D. . 26 13 Câu 26: [0H3-2-3]Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A 0;4 , B 2;4 ,C 4;0 A. 0;0 . B. 1;0 . C. 3;2 . D. 1;1 . Câu 27: [0H3-2-3]Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A 0;4 , B 3;4 ,C 3;0 10 5 A. 5 . B. 3 . C. . D. . 2 2 Câu 28: [0H3-2-3]Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A 0;0 , B 0;6 ,C 8;0 A. 6 . B. 5 . C. 10. D. 5 . Câu 29: [0H3-2-4]Đường tròn tâm I(3; 1) và bán kính R 2 có phương trình là A. (x 3)2 (y 1)2 4. B. (x 3)2 (y 1)2 4 . C. (x 3)2 (y 1)2 4. D. (x 3)2 (y 1)2 4 . x 1 2cost Câu 30: [0H3-2-4]Cho điểm M (x; y) có (t R) . Tập hợp điểm M là y 2 2sin t A. Đường tròn tâm I(1; 2) , bán kính R 2 . B. Đường tròn tâm I( 1;2) , bán kính R 2 . C. Đường tròn tâm I( 1;2) , bán kính R 4 . D. Đường tròn tâm I(1; 2) , bán kính R 4 . x 2 4sin t Câu 31: [0H3-2-4]Phương trình (t R) là phương trình đường tròn có y 3 4cost A. Tâm I( 2;3) , bán kính R 4 . B. Tâm I(2; 3) , bán kính R 4 .
  4. C. Tâm I( 2;3) , bán kính R 16. D. Tâm I(2; 3) , bán kính R 16. Câu 32: [0H3-2-5]Đường tròn tâm I( 1;2) và đi qua điểm M (2;1) có phương trình là A. x2 y2 2x 4y 5 0 . B. x2 y2 2x 4y 3 0.. C. x2 y2 2x 4y 5 0 . D. x2 y2 2x 4y 5 0. . Câu 33: [0H3-2-5]Đường tròn tâm I(1; 4) và đi qua điểm B(2; 6) có phương trình là A. x 1 2 y 4 2 5 . B. x 1 2 y 4 2 5 . C. x 1 2 y 4 2 5 . D. x 1 2 y 4 2 5. Câu 34: [0H3-2-6]Cho hai điểm A(5; 1) , B( 3;7) . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là A. x2 y2 2x 6y 22 0 . B. x2 y2 2x 6y 22 0.. C. x2 y2 2x y 1 0 . D. x2 y2 6x 5y 1 0. . Câu 35: [0H3-2-6]Cho hai điểm A( 4;2) và B(2; 3) . Tập hợp điểm M (x; y) thỏa mãn MA2 MB2 31 có phương trình là A. x2 y2 2x 6y 1 0 . B. x2 y2 6x 5y 1 0.. C. x2 y2 2x 6y 22 0 . D. x2 y2 2x 6y 22 0.. Câu 36: [0H3-2-6]Phương trình đường tròn đường kính AB với A 1;1 ,B 7;5 là : A. x2 y2 – 8x – 6y 12 0 . B. x2 y2 8x – 6y –12 0 . C. x2 y2 8x 6y 12 0 . D. x2 y2 – 8x – 6y –12 0 . Câu 37: [0H3-2-7]Đường tròn (C) có tâm I( 1;3) và tiếp xúc với đường thẳng d :3x 4y 5 0 tại điểm H có tọa độ là 1 7 1 7 1 7 1 7 A. . ; B. . C.; . D. . ; ; 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 38: [0H3-2-7]Một đường tròn có tâm I 3; 2 tiếp xúc với đường thẳng : x 5y 1 0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu? 14 7 A. .6 B. . 26 C. . D. . 26 13 Câu 39: [0H3-2-7]Một đường tròn có tâm I(1;3) tiếp xúc với đường thẳng :3x 4y 0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu ? 3 A. . B. . 1 C. . 3 D. . 15 5 Câu 40: [0H3-2-7]Đường tròn (C) tâm I( 4;3) và tiếp xúc với trục tung có phương trình là A. x2 y2 4x 3y 9 0 . B. (x 4)2 (y 3)2 16 . C.. (x 4)2 (y 3)2 16 . D. x2 y2 8x 6y 12 0.. Câu 41: [0H3-2-7]Đường tròn (C) tâm I(4; 3) và tiếp xúc với đườngthẳng :3x 4y 5 0 có phương trình là A. (x 4)2 (y 3)2 1. B. (x 4)2 (y 3)2 1.
  5. C.. (x 4)2 (y 3)2 1. D. (x 4)2 (y 3)2 1. Câu 42: [0H3-2-8]Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm A 2;0 , B 0;6 , O 0;0 ? A. x2 y2 3y 8 0 . B. x2 y2 2x 6y 1 0 . C. x2 y2 2x 3y 0. D. x2 y2 2x 6y 0 . Câu 43: [0H3-2-8]Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm O 0;0 , A a;0 , B 0;b A. x2 y2 2ax by 0 . B. x2 y2 ax by xy 0 . C. x2 y2 ax by 0 . D. x2 y2 ay by 0 . Câu 44: [0H3-2-8]Tâm của đường tròn qua ba điểm A 2; 1 , B 2; 5 , C 2; 1 thuộc đường thẳng có phương trình A. x y 3 0 . B. x y 3 0 . C. x y 3 0 . D. x y 3 0 . Câu 45: [0H3-2-8]Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A 0;4 , B 2;4 , C 4;0 A. 0;0 . B. 1;0 . C. 3;2 . D. 1;1 . Câu 46: [0H3-2-8]Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A 0;4 , B 3;4 , C 3;0 5 A. 5 . B. 3 . C. 10 . D. . 2 Câu 47: [0H3-2-8]Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A( 1;1), B(3;1), C(1;3) A. x2 y2 2x 2y 2 0 . B. x2 y2 2x 2y 0 . C. x2 y2 2x 2y 2 0 . D. x2 y2 2x 2y 2 0 . Câu 48: [0H3-2-9] Cho đường tròn C : x2 y2 8x 6y 21 0 và đường thẳng d : x y 1 0 . Xác định tọa độ các đỉnh A của hình vuông ABCD ngoại tiếp C biết A d A. A 2, 1 hoặc A 6, 5 . B. A 2, 1 hoặc A 6,5 . C. A 2,1 hoặc A 6, 5 . D. A 2,1 hoặc A 6,5 . Câu 49: [0H3-2-10]Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;3) , B(3;1) và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x y 7 0 có phương trình là A. (x 7)2 (y 7)2 102 . B. (x 7)2 (y 7)2 164 . C. (x 3)2 (y 5)2 25 .D. (x 3)2 (y 5)2 25 . Câu 50: [0H3-2-14]Đường tròn (C) tiếp xúc với trục tung tại điểm A(0; 2) và đi qua điểm B(4; 2) có phương trình là A. (x 2)2 (y 2)2 4. B. (x 2)2 (y 2)2 4. C. (x 3)2 (y 2)2 4. D. (x 3)2 (y 2)2 4 . Câu 51: [0H3-2-15]Đường tròn C đi qua điểm A 2;4 và tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là A. (x 2)2 (y 2)2 4 hoặc (x 10)2 (y 10)2 100 . B. (x 2)2 (y 2)2 4 hoặc (x 10)2 (y 10)2 100 . C. (x 2)2 (y 2)2 4 hoặc (x 10)2 (y 10)2 100 .
  6. D. (x 2)2 (y 2)2 4 hoặc (x 10)2 (y 10)2 100 . Câu 52: [0H3-2-16]Có một đường tròn đi qua hai điểm A(1;3) , B( 2;5) và tiếp xúc với đường thẳng d : 2x y 4 0 . Khi đó A. phương trình đường tròn là x2 y2 3x 2y 8 0 .. B. phương trình đường tròn là x2 y2 3x 4y 6 0 . C. phương trình đường tròn là x2 y2 5x 7y 9 0 . D. Không có đường tròn nào thỏa mãn bài toán. Câu 53: [0H3-2-17]Cho hai điểm A( 2;1) , B(3;5) và điểm M thỏa mãn ·AMB 90o . Khi đó điểm M nằm trên đường tròn nào sau đây? A. .x 2 y2 x 6y 1 0 B. . x2 y2 x 6y 1 0 C. .x 2 y2 5x 4y 11D. 0 . x2 y2 5x 4y 11 0 Câu 54: [0H3-2-18]Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Cho đường tròn C : x2 y2 4x 2y 1 0 và đường thẳng d : x y 1 0 . Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ được đến C hai tiếp tuyến hợp với nhau góc 900 A. M1 2; 2 1 hoặc M 2 2; 2 1 . B. M1 2; 2 1 hoặc M 2 2; 2 1 . C. M1 2; 2 1 hoặc M 2 2; 2 1 . D. M1 2; 2 1 hoặc M 2 2; 2 1 . Câu 55: [0H3-2-18]Cho đường tròn (C) : (x 3)2 (y 1)2 10 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(4;4) là A. x 3y 5 0 . B. x 3y 4 0 . C. x 3y 16 0 . D. x 3y 16 0 . Câu 56: [0H3-2-18]Cho đường tròn (C) : (x 2)2 (y 2)2 9. Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A( 5;1) là A. x y 4 0 và x y 2 0 . B. x 5 và y 1. C. 2x y 3 0 và 3x 2y 2 0. D. 3x 2y 2 0 và 2x 3y 5 0 . Câu 57: [0H3-2-18]Đường thẳng d : x cos y sin 2sin 4 0 ( là tham số) luôn tiếp xúc với đường tròn nào sau đây? A. Đường tròn tâm I(3; 2) và bán kính R 4 . B. Đường tròn tâm I( 3;2) và bán kính R 4 . C. Đường tròn tâm O(0;0) và bán kính R 1 . D. Đường tròn tâm I( 3; 2) và bán kính R 4 . Câu 58: [0H3-2-18]Cho đường tròn C : x 3 2 y 1 2 5 . Phương trình tiếp tuyến của C song song với đường thẳng d : 2x y 7 0 là A. . 2x y 0; 2x y 1B.0 . 0 2x y 1 0; 2x y 1 0 C. . 2x y 10 0; D.2x . y 10 0 2x y 0; x 2y 10 0 Câu 59: [0H3-2-18]Cho đường tròn C : x2 y2 2x 8y 23 9 và điểm M 8; 3 . Độ dài đoạn tiếp tuyến của C xuất phát từ M là :
  7. 10 A. .1 0 B. . 2 10 C. . D. . 10 2 Câu 60: [0H3-2-18]Cho đường tròn (C) : x2 y2 6x 2y 5 0 và đường thẳng d : 2x (m 2)y m 7 0 . Với giá trị nào của m thì d là tiếp tuyến của (C)? A. m 3 . B. m 15 . C. m 13 . D. m 3 hoặc m 13 . Câu 61: [0H3-2-19]Đường tròn nào dưới đây đi qua 2 điểm A(1;0), B(3;4) ? A. x2 y2 8x 2y 9 0 . B. x2 y2 3x 16 0 . C. x2 y2 x y 0 . D. x2 y2 4x 4y 3 0 . Câu 62: [0H3-2-19] Đường tròn x2 y2 2x 10y 1 0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ? A. 2;1 . B. (3; 2) . C. ( 1;3) . D. (4; 1) . Câu 63: [0H3-2-19]Cho đường tròn (C) : x2 y2 2ax 2by c 0 (a2 b2 c 0) có tâm I(a;b) và 2 2 bán kính R . Đặt f (x; y) x y 2ax 2by c . Xét điểm M (xM ; yM ) . Hỏi mệnh đề nào sau sau đây đúng?. 2 2 (I) f (xM ; yM ) IM R . (II) f (xM ; yM ) 0 khi và chỉ khi M nằm ngoài đường tròn (C). (III) f (xM ; yM ) 0 khi và chỉ khi M nằm trong đường tròn (C) A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Chỉ (III). D. Cả (I), (II) và (III). Câu 64: [0H3-2-20]Cho đường tròn (C) : x2 y2 6x 2y 5 0 và đường thẳng d đi qua điểm A( 4;2) , cắt (C) tại hai điểm M , N sao cho A là trung điểm của MN . Phương trình của đường thẳng d là A. x y 6 0 . B. 7x 3y 34 0 . C. 7x 3y 30 0 . D. 7x y 35 0. Câu 65: [0H3-2-20]Đường tròn x2 y2 4y 0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A. . x 2 0 B. . C.x . y 3 0D. Trục hoành.x 2 0 Câu 66: [0H3-2-20]Đường tròn x2 y2 1 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ? A. .x y 0 B. . C. . 3x D.4 y. 1 0 3x 4y 5 0 x y 1 0 Câu 67: [0H3-2-20]Đường tròn C : (x 2)2 (y 1)2 25không cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây? A. Đường thẳng đi qua điểm 2;6 và điểm 45;50 . B. Đường thẳng có phương trình y 4 0 . C. Đường thẳng đi qua điểm 3; 2 và điểm 19;33 . D. Đường thẳng có phương trình x 8 0 . Câu 68: [0H3-2-20]Cho đường tròn (C) : x2 y2 2x 6y 6 0 và đường thẳng d : 4x 3y 5 0 . Đường thẳng d song song với đường thẳng d và chắn trên (C) một dây cung có độ dại bằng 2 3 có phương trình là A. . 4x 3yB. 8 hoặc 0 4x . 3y 8 0 4x 3y 18
  8. C. . 4x 3yD. 8 . 0 4x 3y 8 0 Câu 69: [0H3-2-20]Đường tròn C : (x 2)2 (y 1)2 25không cắt đường N thẳng nào trong các đường thẳng sau đây? H A. Đường thẳng đi qua điểm 2;6 và điểm 45;50 . B. Đường thẳng có phương trình y – 4 0 . M I C. Đường thẳng đi qua điểm (3; 2) và điểm 19;33 . D. Đường thẳng có phương trình x 8 0. Câu 70: [0H3-2-20]Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox ? A. x2 y2 2x 10y 0 . B. x2 y2 6x 5y 9 0 . C. x2 y2 10y 1 0 . D. x2 y2 5 0. Câu 71: [0H3-2-20]Tâm đường tròn x2 y2 10x 1 0 cách trục Oy bao nhiêu ? A. 5 . B. 0 . C. 10. D. 5 . Câu 72: [0H3-2-20]Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 4x 3y m 0 tiếp xúc với đường tròn C : x2 y2 9 0 A. m 3 . B. m 3 và m 3 . C. m 3 . D. m 15 và m 15 . Câu 73: [0H3-2-20]Đường tròn (x a)2 (y b)2 R2 cắt đường thẳng x y a b 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ? R 2 A. 2R . B. R 2 . C. . D. R . 2 Câu 74: [0H3-2-20]Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : x 2y 3 0 và đường tròn C x2 y2 2x 4y 0 A. 3;3 và ( 1;1) . B. ( 1;1) và (3; 3) . C. 3;3 và 1;1 . D. Không có. Câu 75: [0H3-2-20]Đường tròn x2 y2 2x 2y 23 0 cắt đường thẳng : x y 2 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ? A. 5 . B. 2 23.. C. 10. D. 5 2.. Câu 76: [0H3-2-20]Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ? A. x2 y2 10x 2y 1 0 . B. x2 y2 4y 5 0 . C. x2 y2 1 0.. D. x2 y2 x y 3 0 . Câu 77: [0H3-2-20]Đường tròn x2 y2 4x 2y 1 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A. Trục tung. B. 1 : 4x 2y 1 0. C. Trục hoành. D. 2 : 2x y 4 0 . Câu 78: [0H3-2-20] Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 3x 4y 3 0 tiếp xúc với đường tròn (C): (x m)2 y2 9 A. m 0 và m 1. B. m 4 và m 6 . C. m 2 . D. m 6 . Câu 79: [0H3-2-20]Cho đường tròn (C) : (x 1)2 (y 3)2 4 và đường thẳng d :3x 4y 5 0 . Phương trình của đường thẳng d song song với đường thẳng d và chắn trên (C) một dây cung có độ dài lớn nhất là A. 4x 3y 13 0 . B. 3x 4y 25 0 . C. 3x 4y 15 0 . D. 4x 3y 20 0 .
  9. Câu 80: [0H3-2-20]Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn C : x2 y2 – 2x – 2y 1 0, (C ') : x2 y2 4x – 5 0 cùng đi qua M 1;0 . Viết phương trình đường thẳng d qua M cắt hai đường tròn C , C ' lần lượt tại A , B sao cho MA 2MB A. d : 6x y 6 0 hoặc d : 6x y 6 0 . B. d : 6x y 6 0 hoặc d : 6x y 6 0 . C. d : 6x y 6 0 hoặc d : 6x y 6 0 . D. d : 6x y 6 0 hoặc d : 6x y 6 0 . Câu 81: [0H3-2-20]Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn C : x2 y2 2x 8y 8 0 . Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d :3x y 2 0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6 A. d ':3x y 19 0 hoặc d ':3x y 21 0 . B. d ':3x y 19 0 hoặc d ':3x y 21 0 . C. d ':3x y 19 0 hoặc d ':3x y 21 0 . D. d ':3x y 19 0 hoặc d ':3x y 21 0 . 2 2 Câu 82: [0H3-2-20]Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường tròn : C1 : x y 13 và 2 2 C2 : x 6 y 25 cắt nhau tại A 2;3 .Viết phương trình tất cả đường thẳng d đi qua A và cắt C1 , C2 theo hai dây cung có độ dài bằng nhau A. d : x 2 0 và d : 2x 3y 5 0 . B. d : x 2 0 và d : 2x 3y 5 0 . C. d : x 2 0 và d : 2x 3y 5 0 . D. d : x 2 0 và d : 2x 3y 5 0 . 2 2 2 2 Câu 83: [0H3-2-21]Tìm giao điểm 2 đường tròn C2 : x y 4 0 và C2 : x y 4x 4y 4 0 A. 2; 2 và 2; 2 . B. 0;2 và (0; 2) . C. 2;0 và 0;2 . D. 2;0 và ( 2;0) . Câu 84: [0H3-2-21]Phương trình đường tròn C có tâm I 6; 2 và tiếp xúc ngoài với đường tròn C : x2 y2 4x 2y 1 0 là A. x2 y2 12x 4y 9 0 . B. x2 y2 6x 12y 31 0 . C. x2 y2 12x 4y 31 0. D. x2 y2 12x 4y 31 0 . Câu 85: [0H3-2-21]Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn C : x2 y2 4x 0 và C 1 2 : x2 y2 8y 0 A. Tiếp xúc trong. B. Không cắt nhau. C. Cắt nhau. D. Tiếp xúc ngoài. 2 2 Câu 86: [0H3-2-21]Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn C1 : x y 4 và 2 2 C2 : x 10 y 16 1 A. Cắt nhau. B. Không cắt nhau. C. Tiếp xúc ngoài. D. Tiếp xúc trong. Câu 87: [0H3-2-21]Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn C có phương trình: x2 y2 4 3x 4 0 Tia Oy cắt C tại A 0;2 . Lập phương trình đường tròn C ' , bán kính R ' 2 và tiếp xúc ngoài với C tại A 2 2 A. C ' : x 3 y 3 2 4 . B. C ' : x 3 y 3 2 4 . 2 2 C. C ' : x 3 y 3 2 4 . D. C ' : x 3 y 3 2 4 .
  10. 2 2 Câu 88: [0H3-2-22]Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai đường tròn có phương trình C1 : x y 4y 5 0 2 2 và C2 : x y 6x 8y 16 0. Phương trình nào sau đây là tiếp tuyến chung của C1 và C2 . A. 2 2 3 5 x 2 3 5 y 4 0 hoặc 2x 1 0 . B. 2 2 3 5 x 2 3 5 y 4 0 hoặc 2x 1 0 . C. 2 2 3 5 x 2 3 5 y 4 0 hoặc 2 2 3 5 x 2 3 5 y 4 0 . D. 2 2 3 5 x 2 3 5 y 4 0 hoặc 6x 8y 1 0 . Câu 89: [0H3-2-20]Cho đường tròn (C) : x2 y2 4x 6y 5 0 . Đường thẳng d đi qua A(3;2) và cắt (C) theo một dây cung dài nhất có phương trình là A. x y 5 0 . B. x y 5 0 . C. x 2y 5 0. D. x 2y 5 0. Câu 90: [0H3-2-23]Cho đường tròn (C) : x2 y2 4x 6y 5 0 . Đường thẳng d đi qua A(3;2) và cắt (C) theo một dây cung ngắn nhất có phương trình là A. 2x y 2 0 . B. x y 1 0 . C. x y 1 0. D. x y 1 0 .