Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 10 - Chương 2 - Bài: Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ - Nguyễn Thúy Hạnh (Kèm đáp án)

docx 4 trang Minh Khoa 26/04/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 10 - Chương 2 - Bài: Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ - Nguyễn Thúy Hạnh (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_mon_hinh_hoc_lop_10_bai_gia_tri_luong_gi.docx
  • docx26-Bài-tập-trắc-nghiệm-GIá-trị-lượng-giác-của-một-góc-bất-kìĐÁP-ÁN-CHI-TIẾT.docx

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Hình học Lớp 10 - Chương 2 - Bài: Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ - Nguyễn Thúy Hạnh (Kèm đáp án)

  1. Toán trắc nghiệm (GV: Nguyễn Thúy Hạnh) GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ Câu 1.Đẳng thức nào sau đây đúng? A. tan 180o a tan a . B. .cos 180o a cos a C. sin 180o a sin a . D. cot 180o a cot a . Câu 2.Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. sin 180 sin . B. cos 180 cos C. tan 180 tan . D. cot 180 cot Câu 3.Cho và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin sin  . B. cos cos  . C. tan tan  . D. cot cot  . Câu 4.Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin 0 . B. cos 0 . C. tan 0. D. cot 0 . Câu 5.Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin sin 180 . B. cos cos 180 . C. tan tan 180 . D. cot cot 180 . Câu 6.Hai góc nhọn và  phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? 1 A. sin cos  . B. tan cot  . C. cot  . D. cos sin  . cot Câu 7.Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 3 3 1 A. sin150 . B. cos150 . C. tan150 . D. cot150 3 2 2 3 Câu 8.Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? A. sin 90 sin100 . B. cos95 cos100 . C. tan85 tan125 . D. cos145 cos125 . Câu 9.Giá trị của tan 45 cot135 bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. Câu 10. Giá trị của cos30 sin 60 bằng bao nhiêu? 3 3 A. . B. . C. 3 . D. 1. 3 2 Câu 11. Giá trị của E sin 36 cos6 sin126 cos84 là 1 3 A. . B. . C. 1. D. 1. 2 2 Câu 12. Giá trị của biểu thức A sin2 51 sin2 55 sin2 39 sin2 35 là A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . Câu 13. Giá trị của tan 30 cot 30 bằng bao nhiêu? 4 1 3 2 A. . B. . C. . D. 2 . 3 3 3 Câu 14. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin 0 cos0 1. B. sin 90 cos90 1. C. sin180 cos180 1. D. sin 60 cos60 1. Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. cos60 sin 30 . B. cos60 sin120 . C. cos30 sin120 . D. sin 60 cos120 . Câu 16. Đẳng thức nào sau đây sai? A. sin 45 sin 45 2 .B. sin 30 cos60 1. C.sin 60 cos150 0 . D. sin120 cos30 0 . Số điện thoại : 0943851468 Facebook: Nguyễn Thúy Hạnh Trang -1-
  2. Toán trắc nghiệm (GV: Nguyễn Thúy Hạnh) GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ Câu 17. Cho hai góc nhọn và  (  ) . Khẳng định nào sau đây là sai? A. cos cos  . B. sin sin  . C. tan tan  0. D. cot cot  . Câu 18. Cho ABC vuông tại A , góc B bằng 30 . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 3 1 1 A. cos B . B. sin C . C. cosC . D. sin B 3 2 2 2 Câu 19. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. cos75 cos50 . B. sin80 sin 50 . C. tan 45 tan 60 . D. cos30 sin 60 . Câu 20. Cho biết sin cos a . Giá trị của sin .cos bằng bao nhiêu? A. sin .cos a2 . B. sin .cos 2a . 1 a2 a2 1 C. sin .cos . D. sin .cos . 2 2 2 cot 3tan Câu 21. Cho biết cos . Tính giá trị của biểu thức E ? 3 2cot tan 19 19 25 25 A. . B. . C. . D. 13 13 13 13 . Câu 22. Cho biết cot 5 . Tính giá trị của E 2cos2 5sin cos 1? 10 100 50 101 A. . B. . C. . D. . 26 26 26 26 Câu 23. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. cos x sin x 2 cos x sin x 2 2,x . B. tan2 x sin2 x tan2 xsin2 x,x 90 C. sin4 x cos4 x 1 2sin2 x cos2 x,x . D. sin6 x cos6 x 1 3sin2 x cos2 x,x Câu 24. Đẳng thức nào sau đây là sai? 1 cos x sin x A. x 0 , x 180 . sin x 1 cos x 1 B. tan x cot x x 0 ,90 ,180 sin x cos x 2 2 1    C. tan x cot x 2 2 2 x 0 ,90 ,180 sin x cos x D. sin2 2x cos2 2x 2 . Câu 25. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. sin2 cos 2 1. B. sin2 cos2 1. 2 C. sin 2 cos 2 1. D. sin2 2 cos2 2 1. Câu 26. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. sin2 cos 2 1. B. sin2 cos2 1. C. sin 2 cos 2 1. D. sin2 cos2 1. 2 2 Câu 27. Cho biết cos . Tính tan ? 3 5 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2 Lời giải Chọn D. Do cos 0 tan 0 . 1 5 5 Ta có: 1 tan2 tan2 tan . cos2 4 2 Số điện thoại : 0943851468 Facebook: Nguyễn Thúy Hạnh Trang -2-
  3. Toán trắc nghiệm (GV: Nguyễn Thúy Hạnh) GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ Câu 28. Giá trị của biểu thức A tan1 tan 2 tan 3...tan88 tan89 là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 29. Tổng sin2 2 sin2 4 sin2 6 ... sin2 84 sin2 86 sin2 88 bằng A. 21. B. 23. C. 22 . D. 24 . sin2 2 cos2 2 sin2 4 cos2 4 ... sin2 44 cos2 44 22 . Câu 30. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. sin 2 cos 2 1. B. sin 2 cos 2 1.C. sin2 cos 2 1. D. sin2 cos2 1. Câu 31. Biết sin a cos a 2 . Hỏi giá trị của sin4 a cos4 a bằng bao nhiêu ? 3 1 A. . B. . C. 1. D. 0 . 2 2 Câu 32. Biểu thức f x 3 sin4 x cos4 x 2 sin6 x cos6 x có giá trị bằng: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 33. Biểu thức: f x cos4 x cos2 xsin2 x sin2 x có giá trị bằng A. 1. B. 2 . C. 2. D. 1. Câu 34. Biểu thức tan2 xsin2 x tan2 x sin2 x có giá trị bằng A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 1. . Câu 35. Giá trị của A tan 5.tan10.tan15...tan80.tan85 là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1. Câu 36. Chọn mệnh đề đúng? A. sin4 x cos4 x 1 2cos2 x . B. sin4 x cos4 x 1 2sin2 x cos2 x . C. sin4 x cos4 x 1 2sin2 x . D. sin4 x cos4 x 2cos2 x 1. Câu 37. Giá trị của B cos2 73 cos2 87 cos2 3 cos2 17 là A. 2 . B. 2 . C. 2. D. 1. 1 3sin 4cos Câu 38. Cho cot . Giá trị của biểu thức A là: 3 2sin 5cos 15 15 A. . B. 13 . C. . D. 13. 13 13 2 cot 3tan Câu 39. Cho biết cos . Giá trị của biểu thức E bằng bao nhiêu? 3 2cot tan 25 11 11 25 A. . B. . C. . D. . 3 13 3 13 Câu 40. Cho tan cot m . Tìm m để tan2 cot2 7 . A. m 9 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 3 . Câu 41. Biểu thức cot a tan a 2 bằng 1 1 1 1 A. .B. cot2 a tan2 a2 . C. . D. cot2 a tan2 a 2 . sin2 cos2 sin2 cos2 Câu 42. Rút gọn biểu thức sau A tan x cot x 2 tan x cot x 2 A. A 4 . B. A 1. C. A 2 . D. A 3 Câu 43. Đơn giản biểu thức G 1 sin2 x cot2 x 1 cot2 x . 1 A. sin2 x . B. cos2 x . C. . D. cos x . cos x Số điện thoại : 0943851468 Facebook: Nguyễn Thúy Hạnh Trang -3-
  4. Toán trắc nghiệm (GV: Nguyễn Thúy Hạnh) GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ sin x Câu 44. Đơn giản biểu thức E cot x ta được 1 cos x 1 1 A. sin x . B. . C. . D. cos x . cos x sin x cot2 x cos2 x sin x.cos x Câu 45. Rút gọn biểu thức sau A . cot2 x cot x A. A 1. B. A 2 . C. A 3. D. A 4 Lời giải 1 Câu 46. Cho biết tan . Tính cot . 2 1 1 A. cot 2 . B. cot 2 . C. cot . D. cot . 4 2 Câu 47. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 2 A. sin x cos x 12sin x cos x . B. sin4 x cos4 x 12sin2 x cos2 x . 2 C. sin x cos x 1 2sin x cos x . D. sin6 x cos6 x 1 sin2 x cos2 x . 1 sin2 x Câu 48. Rút gọn biểu thức P ta được 2sin x.cos x 1 1 A. P tan x . B. P cot x . C. P 2cot x . D. P 2 tan x . 2 2 uuur uuur uuur uur uur uuur Câu 49. Cho tam giác đều ABC. Tính P = cos(AB, BC)+ cos(BC,CA)+ cos(CA, AB). 3 3 3 3 3 3 A. P = . B. P = . C. P = - . D. P = - . 2 2 2 2 uuur uur Câu 50. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính (AH, BA). A. 300. B. 600. C. 1200. D. 1500. Số điện thoại : 0943851468 Facebook: Nguyễn Thúy Hạnh Trang -4-