Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 3: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 3: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_mon_dai_so_lop_8_chuong_3_bai_3_phuong_t.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 3: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 (Có đáp án)
- BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax b 0 A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ Phương trình tích Ví dụ: x 3 2x2 3 0 Phương trình có dạng A x .B x 0 , trong đó Mở rộng: A x ; B x là các đa thức biến x. A1 x .A2 x .A3 x ...An x 0 Ví dụ: Giải phương trình: x 1 x 3x 2 x 1 0. Cách giải: Hướng dẫn giải Bước 1. Đưa phương trình về dạng phương trình tích. x 1 x 3x 2 x 1 0 Bước 2. Giải các phương trình x 1 x 3x 2 0 A x 0 x 1 0 x 1 . B x 0 2x 2 0 x 1 Bước 3. Kết luận Vậy phương trình có tập nghiệm S 1;1. Lấy tất cả các nghiệm của các phương trình trên. B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Nghiệm của phương trình 2x 1 5 là A. x 1.B. x 1.C. x 2 .D. x 3. Câu 2. _NB_ Nghiệm của phương trình 7x 8 6 là A. x 1.B. x 1.C. x 2 .D. x 3. Câu 3. _NB_ Nghiệm của phương trình 9x 1 8 là A. x 1.B. x 1.C. x 2 .D. x 3. Câu 4. _NB_ Nghiệm của phương trình 3x 2 2x 5 là A. x 1.B. x 2 .C. x 3.D. x 7 . Câu 5. _NB_ Nghiệm của phương trình 7x 4 2x 1 là A. x 1.B. x 1.C. x 2 .D. x 3. Câu 6. _NB_ Nghiệm của phương trình 2x 1 4x 5 là A. x 1.B. x 1.C. x 2 .D. x 3. Câu 7. _NB_ Nghiệm của phương trình 7 2x 22 3x là A. x 1.B. x 1.C. x 2 .D. x 3. Câu 8. _NB_ Nghiệm của phương trình 3x 2 2x 3 là A. x 1.B. x 1.C. x 2 .D. x 3. II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. 1
- Câu 9. _TH_ Phương trình 5 x 3 x 2 có tập nghiệm là A. S .B. S 2 .C. S 5 .D. S 8 . Câu 10. _TH_ Phương trình 2 x 3 x 1 0 có tập nghiệm là A. S .B. S 2 .C. S 5 .D. S 8 . Câu 11. _TH_ Phương trình 3x 1 3 x 2 có tập nghiệm là A. S .B. S 2 .C. S 5 .D. S 8 . Câu 12. _TH_ Cho biết 2x 2 0. Giá trị của 5x2 2 là A. 0 .B. 2 .C. 3 .D. 10. Câu 13. _TH_ Cho biết 2x 1 5 . Giá trị của 3x 4 là A. 0 .B. 2 .C. 3 .D. 10. Câu 14. _TH_ Cho biết 3x 1 5 . Giá trị của x3 8 là A. 0 .B. 2 .C. 3 .D. 10. III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. 3x 1 2 x Câu 15. _VD_ Nghiệm của phương trình là 3 2 8 A. x .B. x 1.C. x 8 .D. x 9 . 9 5x 2 5 3x Câu 16. _VD_ Nghiệm của phương trình là 3 2 8 A. x .B. x 1.C. x 8 .D. x 9 . 9 x 1 3x 2 Câu 17. _VD_ Nghiệm của phương trình là 2 5 8 A. x .B. x 1.C. x 8 .D. x 9 . 9 x 1 2x 5 2x 3 Câu 18. _VD_ Nghiệm của phương trình là 3 4 12 8 A. x .B. x 1.C. x 8 .D. x 9 . 9 IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. x 1 x 3 x 5 x 7 x 9 Câu 19. _VDC_ Nghiệm của phương trình 5 là 2017 2019 2021 2023 2025 A. x 2016 .B. x 2018 .C. x 2020 .D. x 2022 . x a x b x c 1 1 1 Câu 20. _VDC_ Nghiệm của phương trình 3 (với 0 ) là b c a c a b b c a c a b A. x a b c .B. x a b c .C. x a b c .D. x a b c . 2
- ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.B 4.D 5.B 6.D 7.D 8.A 9.B 10.C 11.A 12.C 13.D 14.A 15.A 16.B 17.D 18.B 19.A 20.B HƯỚNG DẪN GIẢI I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Nghiệm của phương trình 2x 1 5 là A. x 1.B. x 1.C. x 2 .D. x 3. Lời giải Chọn C Ta có: 2x 1 5 2x 5 1 2x 4 x 2 Nghiệm của phương trình 2x 1 5 là x 2 . Câu 2. _NB_ Nghiệm của phương trình 7x 8 6 là A. x 1.B. x 1.C. x 2 .D. x 3. Lời giải Chọn C Ta có: 7x 8 6 7x 6 8 7x 14 x 2 Nghiệm của phương trình 7x 8 6 là x 2 . Câu 3. _NB_Nghiệm của phương trình 9x 1 8 là A. x 1.B. x 1.C. x 2 .D. x 3. Lời giải Chọn B Ta có: 9x 1 8 9x 8 1 9x 9 x 1 Nghiệm của phương trình 9x 1 8 là x 1. Câu 4. _NB_ Nghiệm của phương trình 3x 2 2x 5 là A. x 1.B. x 2 .C. x 3.D. x 7 . Lời giải Chọn D Ta có: 3x 2 2x 5 3x 2x 5 2 x 7 Nghiệm của phương trình 3x 2 2x 5 là x 7 . Câu 5. _NB_ Nghiệm của phương trình 7x 4 2x 1 là A. x 1.B. x 1.C. x 2 .D. x 3. Lời giải Chọn B Ta có: 7x 4 2x 1 7x 2x 1 4 5x 5 x 1 3
- Nghiệm của phương trình 7x 4 2x 1 là x 1. Câu 6. _NB_ Nghiệm của phương trình 2x 1 4x 5 là A. x 1.B. x 1.C. x 2 .D. x 3. Lời giải Chọn D Ta có: 2x 1 4x 5 2x 4x 5 1 2x 6 x 3 Nghiệm của phương trình 2x 1 4x 5 là x 3. Câu 7. _NB_ Nghiệm của phương trình 7 2x 22 3x là A. x 1.B. x 1.C. x 2 .D. x 3. Lời giải Chọn D Ta có: 7 2x 22 3x 2x 3x 22 7 5x 15 x 3 Nghiệm của phương trình 7 2x 22 3x là x 3. Câu 8. _NB_ Nghiệm của phương trình 3x 2 2x 3 là A. x 1.B. x 1.C. x 2 .D. x 3. Lời giải Chọn A Ta có: 3x 2 2x 3 3x 2x 3 2 x 1 Nghiệm của phương trình 3x 2 2x 3 là x 1. II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Phương trình 5 x 3 x 2 có tập nghiệm là A. S .B. S 2 .C. S 5 .D. S 8 . Lời giải Chọn B Ta có: 5 x 3 x 2 x x 2 5 3 2x 4 x 2 Phương trình 5 x 3 x 2 có tập nghiệm là S 2 . Câu 10. _TH_ Phương trình 2 x 3 x 1 0 có tập nghiệm là A. S .B. S 2 .C. S 5 .D. S 8 . Lời giải Chọn C Ta có: 2 x 3 x 1 0 2x 6 x 1 0 x 5 0 x 5 Phương trình 2 x 3 x 1 0 có tập nghiệm là S 5 . Câu 11. _TH_ Phương trình 3x 1 3 x 2 có tập nghiệm là 4
- A. S .B. S 2 .C. S 5 .D. S 8 . Lời giải Chọn A Ta có: 3x 1 3 x 2 3x 1 3x 6 3x 3x 6 1 0x 5 Phương trình 3x 1 3 x 2 có tập nghiệm là S . Câu 12. _TH_ Cho biết 2x 2 0. Giá trị của 5x2 2 là A. 0 .B. 2 .C. 3 .D. 10. Lời giải Chọn C Ta có: 2x 2 0 2x 2 x 1 Thay x 1 vào 5x2 2 ta được 5.12 2 5 2 3. Câu 13. _TH_ Cho biết 2x 1 5 . Giá trị của 3x 4 là A. 0 .B. 2 .C. 3 .D. 10. Lời giải Chọn D Ta có: 2x 1 5 2x 5 1 2x 4 x 2 Thay x 2 vào 3x 4 ta được 3.2 4 6 4 10 . Câu 14. _TH_ Cho biết 3x 1 5 . Giá trị của x3 8 là A. 0 .B. 2 .C. 3 .D. 10. Lời giải Chọn A Ta có: 3x 1 5 3x 5 1 3x 6 x 2 Thay x 2 vào x3 8 ta được 23 8 8 8 0 . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. 3x 1 2 x Câu 15. _VD_ Nghiệm của phương trình là 3 2 8 A. x .B. x 1.C. x 8 .D. x 9 . 9 Lời giải Chọn A 3x 1 2 x Ta có: 3 2 2 3x 1 3 2 x 6 6 6x 2 6 3x 5
- 6x 3x 6 2 9x 8 8 x 9 3x 1 2 x 8 Nghiệm của phương trình là x . 3 2 9 5x 2 5 3x Câu 16. _VD_ Nghiệm của phương trình là 3 2 8 A. x .B. x 1.C. x 8 .D. x 9 . 9 Lời giải Chọn B 5x 2 5 3x Ta có: 3 2 2 5x 2 3 5 3x 6 6 10x 4 15 9x 10x 9x 15 4 19x 19 x 1 5x 2 5 3x Nghiệm của phương trình là x 1. 3 2 x 1 3x 2 Câu 17. _VD_ Nghiệm của phương trình là 2 5 8 A. x .B. x 1.C. x 8 .D. x 9 . 9 Lời giải Chọn D x 1 3x 2 Ta có: 2 5 5 x 1 2 3x 2 10 10 5x 5 6x 4 5x 6x 4 5 x 9 x 9 6
- x 1 3x 2 Nghiệm của phương trình là x 9 . 2 5 x 1 2x 5 2x 3 Câu 18. _VD_ Nghiệm của phương trình là 3 4 12 8 A. x .B. x 1.C. x 8 .D. x 9 . 9 Lời giải Chọn B x 1 2x 5 2x 3 Ta có: 3 4 12 4 x 1 3 2x 5 2x 3 12 12 12 4 x 1 3 2x 5 2x 3 4x 4 6x 15 2x 3 4x 6x 2x 3 4 15 8x 8 x 1 5x 2 5 3x Nghiệm của phương trình là x 1 3 2 IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. x 1 x 3 x 5 x 7 x 9 Câu 19. _VDC_ Nghiệm của phương trình 5 là 2017 2019 2021 2023 2025 A. x 2016 .B. x 2018 .C. x 2020 .D. x 2022 . Lời giải Chọn A x 1 x 3 x 5 x 7 x 9 Ta có: 5 2017 2019 2021 2023 2025 x 1 x 3 x 5 x 7 x 9 1 1 1 1 1 0 2017 2019 2021 2023 2025 x 1 2017 x 3 2019 x 5 2021 x 7 2023 x 9 2025 0 2017 2019 2021 2023 2025 x 2016 x 2016 x 2016 x 2016 x 2016 0 2017 2019 2021 2023 2025 1 1 1 1 1 x 2016 0 2017 2019 2021 2023 2025 1 1 1 1 1 x 2016 0 (vì 0 ) 2017 2019 2021 2023 2025 x 2016 7
- x 1 x 3 x 5 x 7 x 9 Nghiệm của phương trình 5 là x 2016 2017 2019 2021 2023 2025 x a x b x c 1 1 1 Câu 20. _VDC_ Nghiệm của phương trình 3 (với 0 ) là b c a c a b b c a c a b A. x a b c .B. x a b c .C. x a b c .D. x a b c . Lời giải Chọn D x a x b x c Ta có: 3 b c a c a b x a x b x c 1 1 1 0 b c a c a b x a b c x b a c x c a b 0 b c a c a b 1 1 1 x a b c 0 b c a c a b 1 1 1 x a b c 0 (vì 0 ) b c a c a b x a b c x a x b x c Nghiệm của phương trình 3 là x a b c b c a c a b 8