Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 10: Ôn tập chương 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 10: Ôn tập chương 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_mon_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_10_on_tap.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 10: Ôn tập chương 2 (Có đáp án)
- ễN TẬP CHƯƠNG 2 A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ:Xem lại lý thuyết cỏc bài đó qua B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 5x - 7 Cõu 1: Phõn thức xỏc định khi: 3x 2 + 6x A. x ạ 0 . B. x ạ - 2 . C. x ạ - 2;x ạ 0 . D. x ạ 3;x ạ - 2;x ạ 0 . x 3 - 8 x 2 + 2x + 4 Cõu 2: Đa thức thớch hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức = là: ...... 3x A. 3x(x - 2) . B. x - 2. C. 3x 2(x - 2) . D. 3x(x - 2)2 . 5(y - x)2 x - y Cõu 3: Đa thức P trong đẳng thức = là: 5x 2 - 5xy P A. P = x + y . B. P = 5(x - y) . C. P = 5(y - x) . D. P = x . 3x - 1 5x - 2 Cõu 4: Kết quả của phộp tớnh - là: 2xy 2xy - 2x - 1 - 2x + 1 - 2x + 1 - 2x - 1 A. . B. . C. . D. . 2xy 2xy 2xy xy x 3 x Cõu 5: Thực hiện phộp tớnh sau: + . x 2 + 1 x 2 + 1 x A. - x . B. 2x . C. . D. x . 2 2x + 5 8 2x - 1 Cõu 6: Thực hiện phộp tớnh sau + + , ta được kết quả là: 5x 2y2 5xy2 x 2y2 4 2 4 4 A. . B. . C. . D. . x 2y2 xy2 5x 2y2 xy2 2x - 6 x + 1 Cõu 7: Điền vào chỗ trống - ... = . x + 3 2 - x 2 + 15 x 2 - 15 - x 2 - 15 A. . B. . C. . D. Cả A, B, C 2(x + 3) 2(x + 3) 2(x + 3) đều sai. 1 1 1 Cõu 8: Kết quả của phộp tớnh + + ... + là: x x(x + 1) (x + 9)(x + 10) 1
- x + 20 x + 9 1 A. . B. . C. . D. x(x + 10) x + 10 x + 10 1 . x(x + 1)...(x + 10) 1 1 1 Cõu 9: Rỳt gọn biểu thức + + ta được: x + 2 (x + 1)(x + 2) (x + 1)(2x + 1) x + 2 2 2 1 A. . B. . C. . D. . x + 1 x + 1 2x + 1 2x + 1 Cõu 10: Chọn cõu đỳng. 4x 2 - 3x + 5 1- 2x 6 12x A. - - = - . x 3 - 1 x 2 + x + 1 x - 1 x 3 - 1 4x 2 - 3x + 5 1- 2x 6 12x B. - - = . x 3 - 1 x 2 + x + 1 x - 1 x 3 - 1 4x 2 - 3x + 5 1- 2x 6 x C. - - = - . x 3 - 1 x 2 + x + 1 x - 1 x 3 - 1 4x 2 - 3x + 5 1- 2x 6 12x D. - - = - . x 3 - 1 x 2 + x + 1 x - 1 x - 1 4x - 12 3 x 2 Cõu 11: Tỡm P biết: P + = - . x 3 - 3x 2 - 4x + 12 x - 3 4 - x 2 x x 2x x - 3 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . x + 3 x - 3 x - 3 x 3x + 15 x + 5 Cõu 12: Thực hiện phộp tớnh : ta được: x 2 - 4 x - 2 3(x - 2) 3(x + 5) 3 3 A. . B. . C. . D. . x + 2 x - 2 x - 2 x + 2 x 4 + 4x 2 + 5 2x 3x 3 + 3 Cõu 13: Rỳt gọn biểu thức . . ta được: 5x 3 + 5 x 2 + 4 x 4 + 4x 2 + 5 2x 6x 3x x A. . B. . C. . D. . 5(x 2 + 4) 5(x 2 + 4) 5(x 2 + 4) 5(x 2 + 4) x - 1 x - 1 x - 2 Cõu 14: Biểu thức P = : . cú kết quả rỳt gọn là: 2- x x + 2 4 - x 2 1 x + 2 x + 2 1 A. . B. . C. . D. . 2- x x - 2 2- x x - 2 2
- 5x x Cõu 15: Tỡm biểu thức Q , biết: .Q = . x 2 + 2x + 1 x 2 - 1 x + 1 x - 1 x - 1 x + 1 A. . B. . C. . D. . x - 1 x + 1 5(x + 1) 5(x - 1) 1 x x + 1 x + 2 x + 3 x + 4 x + 5 Cõu 16: Tỡm x biết . . . . . . = 1. x x + 1 x + 2 x + 3 x + 4 x + 5 x + 6 A. x = - 6 . B. x = - 5 . C. x = - 7 . D. Khụng cú x thỏa món. x - 6 3x 2 - 3x + 3 x - 6 3x Cõu 17: Thực hiện phộp tớnh . + . ta được kết quả là: x 2 + 1 x 2 - 36 x 2 + 1 x 2 - 36 3 x + 6 3 A. . B. x + 6. C. . D. . x - 6 3 x + 6 x + 2y 5x 2 + 10xy Cõu 18: Tỡm biểu thức .M = x 3 - 8y 3 x 2 + 2xy + 4y2 A. M = - 5x(x - 2y) . B. M = 5x(x - 2y) . C. M = x(x - 2y) . D. M = 5x(x + 2y) . ổ 2x ử ổ 8x 2 ữử Cõu 19: Thực hiện phộp tớnh sau ỗ - 1ữ: ỗ1- ữ, ta được kết quả là: ữ ỗ 2 ữ ốỗ3x + 1 ứữ ốỗ 9x - 1ứữ 1- 3x 3x - 1 - (3x + 1) 1- 3x A. . B. . C. . D. . x - 1 x - 1 x - 1 - x - 1 2x 2 + 4x + 8 x 3 - 8 Cõu 20: Thực hiện phộp tớnh C = : x 3 - 3x 2 - x + 3 (x + 1)(x - 3) (x - 1)(x - 2) 1 A. C = . B. C = . 2 (x - 1)(x - 2) - 2 2 C. C = . D. C = . (x - 1)(x - 2) (x - 1)(x - 2) ổ x 2 + 3x 3 ữử ổ 1 6x ử Cõu 21: Cho Q = ỗ + ữ: ỗ - ữ. Rỳt gọn Q ta ỗ 3 2 2 ữ 3 2 ữ ốỗx + 3x + 9x + 27 x + 9ứữ ốỗx - 3 x - 3x + 9x - 27ứữ được. 1 x - 3 1 x + 3 A. Q = . B. Q = . C. Q = . D. Q = x 2 + 9 x + 3 x - 3 x - 3 . 3
- 10x 2x - 3 x + 1 Cõu 22: Cho biểu thức P = - + . x 2 + 3x - 4 x + 4 1- x 7 - 3x - 3x - 7 - 3x + 7 A. P = . B. P = . C. P = . D. x + 4 x + 4 x + 4 3x + 7 P = . x + 4 Cõu 23: Tớnh giỏ trị của P khi x = - 1. 7 4 10 10 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = - . 4 3 3 3 Cõu 24: Tỡm x ẻ Z để P + 1 ẻ Z . A. x ẻ { - 25;- 5;- 3} . B. x ẻ { - 25;- 5;- 3;15} . C. x ẻ { - 5;- 3;15} . D. x ẻ { - 1;- 19;1;19} . Cõu 25: Cho x,y,z ạ 0 thoả món x + y + z = 0. Chọn cõu đỳng về biểu thức: xy yz zx A = + + . x 2 + y2 - z2 y2 + z2 - x 2 z2 + x 2 - y2 A. A 0 . D. A < - 1. 5 Cõu 26: Gớa trị lớn nhất của phõn thức là: x 2 - 6x + 10 A. 5. B. - 5. C. 2 . D. - 2. HƯỚNG DẪN GIẢI 5x - 7 Cõu 1: Phõn thức xỏc định khi: 3x 2 + 6x A. x ạ 0 . B. x ạ - 2 . C. x ạ - 2;x ạ 0 . D. x ạ 3;x ạ - 2;x ạ 0 . Lời giải: ùỡ x ạ 0 2 ù ĐK: 3x + 6x ạ 0 Û 3x(x + 2) ạ 0 Û ớ . ù x ạ - 2 ợù Đỏp ỏn cần chọn là C. x 3 - 8 x 2 + 2x + 4 Cõu 2: Đa thức thớch hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức = là: ...... 3x A. 3x(x - 2) . B. x - 2. C. 3x 2(x - 2) . D. 3x(x - 2)2 . 4
- x 2 + 2x + 4 (x - 2)(x 2 + 2x + 4) x 3 - 8 Lời giải: = = . 3x 3x(x - 2) 3x(x - 2) x 3 - 8 x 3 - 8 ị = 3x(x - 2) ..... Vậy đa thức cần tỡm là 3x(x - 2) . Đỏp ỏn cần chọn là A. 5(y - x)2 x - y Cõu 3: Đa thức P trong đẳng thức = là: 5x 2 - 5xy P A. P = x + y . B. P = 5(x - y) . C. P = 5(y - x) . D. P = x . Lời giải: 5(y - x)2 5(x - y)2 x - y x - y x - y Ta cú = = ị = ị P = x . 5x 2 - 5xy 5x(x - y) x x P Đỏp ỏn cần chọn là D. 3x - 1 5x - 2 Cõu 4: Kết quả của phộp tớnh - là: 2xy 2xy - 2x - 1 - 2x + 1 - 2x + 1 - 2x - 1 A. . B. . C. . D. . 2xy 2xy 2xy xy 3x - 1 5x - 2 3x - 1- 5x + 2 - 2x + 1 Lời giải: - = = . 2xy 2xy 2xy 2xy Đỏp ỏn cần chọn là C. x 3 x Cõu 5: Thực hiện phộp tớnh sau: + . x 2 + 1 x 2 + 1 x A. - x . B. 2x . C. . D. x . 2 Lời giải: x 3 x x 3 + x x(x 2 + 1_ Ta cú + = = = x . x 2 + 1 x 2 + 1 x 2 + 1 x 2 + 1 Đỏp ỏn cần chọn là D. 2x + 5 8 2x - 1 Cõu 6: Thực hiện phộp tớnh sau + + , ta được kết quả là: 5x 2y2 5xy2 x 2y2 4 2 4 4 A. . B. . C. . D. . x 2y2 xy2 5x 2y2 xy2 5
- Lời giải: 2x + 5 8 2x - 1 2x + 5 + 8x + 10x - 5 20x 4 + + = = = . 5x 2y2 5xy2 x 2y2 5x 2y2 5x 2y2 xy2 Đỏp ỏn cần chọn là D. 2x - 6 x + 1 Cõu 7: Điền vào chỗ trống - ... = . x + 3 2 - x 2 + 15 x 2 - 15 - x 2 - 15 A. . B. . C. . D. Cả A, B, C đều 2(x + 3) 2(x + 3) 2(x + 3) sai. Lời giải: Gọi phõn thức cần điền là P , khi đú: 2x - 6 x + 1 2(2x - 6) - (x + 3)(x + 1) 4x - 12- x 2 - x - 3x - 3 - x 2 - 15 P = - = = = . x + 3 2 2(x + 3) 2(x + 3) 2(x + 3) Đỏp ỏn cần chọn là C.’ 1 1 1 Cõu 8: Kết quả của phộp tớnh + + ... + là: x x(x + 1) (x + 9)(x + 10) x + 20 x + 9 1 1 A. . B. . C. . D. x(x + 10) x + 10 x + 10 x(x + 1)...(x + 10) . 1 1 1 Lời giải: Ta cú + + ... + x x(x + 1) (x + 9)(x + 10) 1 1 1 1 1 1 1 = + - + - ... + - x x x + 1 x + 1 x + 2 x + 9 x + 10 1 1 1 2 1 2x + 20- x x + 20 = + + 0 + ... + 0- = - = = . x x x + 10 x x + 10 x(x + 10) x(x + 10) Đỏp ỏn cần chọn là A. 1 1 1 Cõu 9: Rỳt gọn biểu thức + + ta được: x + 2 (x + 1)(x + 2) (x + 1)(2x + 1) x + 2 2 2 1 A. . B. . C. . D. . x + 1 x + 1 2x + 1 2x + 1 - 1 Lời giải: Điều kiện x ạ - 1;x ạ - 2;x ạ . 2 1 1 1 + + x + 2 (x + 1)(x + 2) (x + 1)(2x + 1) 6
- (2x + 1)(x + 1) + 2x + 1+ x + 2 2x 2 + x + 2x + 1+ 2x + 1+ x + 2 2x 2 + 6x + 4 = = = (x + 1)(x + 2)(2x + 1) (x + 1)(x + 2)(2x + 1) (x + 1)(x + 2)(2x + 1) 2(x 2 + 3x + 2) 2(x 2 + x + 2x + 2) 2[x(x + 1) + 2(x + 1)] = = = (x + 1)(x + 2)(2x + 1) (x + 1)(x + 2)(2x + 1) (x + 1)(x + 2)(2x + 1) 2(x + 1)(x + 2) 2 = = . (x + 1)(x + 2)(2x + 1) 2x + 1 Đỏp ỏn cần chọn là C. Cõu 10: Chọn cõu đỳng. 4x 2 - 3x + 5 1- 2x 6 12x A. - - = - . x 3 - 1 x 2 + x + 1 x - 1 x 3 - 1 4x 2 - 3x + 5 1- 2x 6 12x B. - - = . x 3 - 1 x 2 + x + 1 x - 1 x 3 - 1 4x 2 - 3x + 5 1- 2x 6 x C. - - = - . x 3 - 1 x 2 + x + 1 x - 1 x 3 - 1 4x 2 - 3x + 5 1- 2x 6 12x D. - - = - . x 3 - 1 x 2 + x + 1 x - 1 x - 1 Lời giải: Điều kiện x ạ 1. 4x 2 - 3x + 5 1- 2x 6 4x 2 - 3x + 5- (1- 2x)(x - 1) - 6(x 2 + x + 1) - - = x 3 - 1 x 2 + x + 1 x - 1 (x - 1)(x 2 + x + 1) 4x 2 - 3x + 5- x + 1+ 2x 2 - 2x - 6x 2 - 6x - 6 - 12x = = . (x - 1)(x 2 + x + 1) x 3 - 1 Đỏp ỏn cần chọn là A. 4x - 12 3 x 2 Cõu 11: Tỡm P biết: P + = - . x 3 - 3x 2 - 4x + 12 x - 3 4 - x 2 x x 2x x - 3 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . x + 3 x - 3 x - 3 x Lời giải: Điều kiện x ạ { - 2;2; 3} . 4x - 12 3 x 2 P + = - x 3 - 3x 2 - 4x + 12 x - 3 4 - x 2 3 x 2 4x - 12 P = - - x - 3 4 - x 2 x 3 - 3x 2 - 4x + 12 7
- 3 x 2 4x - 12 P = + - x - 3 (x - 2)(x + 2) x 2(x - 3) - 4(x - 3) 3(x 2 - 4) x 2(x - 3) 4x - 12 P = + - (x - 3)(x 2 - 4) (x - 3)(x 2 - 4) (x - 3)(x 2 - 4) 3x 2 - 12 + x 3 - 3x 2 - 4x + 12 P = (x - 3)(x 2 - 4) x 3 - 4x P = (x - 3)(x - 2)(x + 2) x(x 2 - 4) x P = = . (x - 3)(x - 2)(x + 2) x - 3 Đỏp ỏn cần chọn là B. 3x + 15 x + 5 Cõu 12: Thực hiện phộp tớnh : ta được: x 2 - 4 x - 2 3(x - 2) 3(x + 5) 3 3 A. . B. . C. . D. . x + 2 x - 2 x - 2 x + 2 Lời giải: 3x + 15 x + 5 3x + 15 x - 2 3(x + 5) x - 2 3 : = . = . = . x 2 - 4 x - 2 x 2 - 4 x + 5 (x - 2)(x + 2) x + 5 x + 2 Đỏp ỏn cần chọn là D. x 4 + 4x 2 + 5 2x 3x 3 + 3 Cõu 13: Rỳt gọn biểu thức . . ta được: 5x 3 + 5 x 2 + 4 x 4 + 4x 2 + 5 2x 6x 3x x A. . B. . C. . D. . 5(x 2 + 4) 5(x 2 + 4) 5(x 2 + 4) 5(x 2 + 4) Lời giải: x 4 + 4x 2 + 5 2x 3x 3 + 3 x 4 + 4x 2 + 5 2x 3(x 3 + 1) 6x . . = . . = . 5x 3 + 5 x 2 + 4 x 4 + 4x 2 + 5 5(x 3 + 1) x 2 + 4 x 4 + 4x 2 + 5 5(x 2 + 4) Đỏp ỏn cần chọn là B. x - 1 x - 1 x - 2 Cõu 14: Biểu thức P = : . cú kết quả rỳt gọn là: 2- x x + 2 4 - x 2 1 x + 2 x + 2 1 A. . B. . C. . D. . 2- x x - 2 2- x x - 2 Lời giải: 8
- x - 1 x - 1 x - 2 x - 1 x + 2 - (2- x) - 1 1 Ta cú P = : . = . . = = . 2- x x + 2 4 - x 2 2- x x - 1 (x + 2)(2- x) 2- x x - 2 Đỏp ỏn cần chọn là D. 5x x Cõu 15: Tỡm biểu thức Q , biết: .Q = . x 2 + 2x + 1 x 2 - 1 x + 1 x - 1 x - 1 x + 1 A. . B. . C. . D. . x - 1 x + 1 5(x + 1) 5(x - 1) Lời giải: 5x x .Q = x 2 + 2x + 1 x 2 - 1 x 5x x x 2 + 2x + 1 x (x + 1)2 x + 1 ị Q = : = . = . = . x 2 - 1 x 2 + 2x + 1 x 2 - 1 5x (x - 1)(x + 1) 5x 5(x - 1) Đỏp ỏn cần chọn là D. 1 x x + 1 x + 2 x + 3 x + 4 x + 5 Cõu 16: Tỡm x biết . . . . . . = 1. x x + 1 x + 2 x + 3 x + 4 x + 5 x + 6 A. x = - 6 . B. x = - 5 . C. x = - 7 . D. Khụng cú x thỏa món. Lời giải: Điều kiện x ạ { 0;- 1;- 2;- 3;- 4;- 5;- 6} 1 x x + 1 x + 2 x + 3 x + 4 x + 5 . . . . . . = 1 x x + 1 x + 2 x + 3 x + 4 x + 5 x + 6 1 Û = 1 ị x + 6 = 1 Û x = - 5 (KTM). x + 6 Vậy phương trỡnh vụ nghiệm. Đỏp ỏn cần chọn là D. x - 6 3x 2 - 3x + 3 x - 6 3x Cõu 17: Thực hiện phộp tớnh . + . ta được kết quả là: x 2 + 1 x 2 - 36 x 2 + 1 x 2 - 36 3 x + 6 3 A. . B. x + 6. C. . D. . x - 6 3 x + 6 x - 6 3x 2 - 3x + 3 x - 6 3x Lời giải: . + . x 2 + 1 x 2 - 36 x 2 + 1 x 2 - 36 x - 6 ổ3x 2 - 3x + 3 3x ử x - 6 3x 2 - 3x + 3 + 3x x - 6 3x 2 + 3 = .ỗ + ữ= . = . 2 ỗ 2 2 ữ 2 2 2 x + 1 ốỗ x - 36 x - 36ứữ x + 1 x - 36 x + 1 (x - 6)(x + 6) 9
- x - 6 3(x 2 + 1) 3 = . = . x 2 + 1 (x - 6)(x + 6) x + 6 Đỏp ỏn cần chọn là D. x + 2y 5x 2 + 10xy Cõu 18: Tỡm biểu thức .M = x 3 - 8y 3 x 2 + 2xy + 4y2 A. M = - 5x(x - 2y) . B. M = 5x(x - 2y) . C. M = x(x - 2y) . D. M = 5x(x + 2y) . x + 2y 5x 2 + 10xy Lời giải: .M = x 3 - 8y 3 x 2 + 2xy + 4y2 5x 2 + 10xy x + 2y M = : x 2 + 2xy + 4y2 x 3 - 8y 3 5x 2 + 10xy x 3 - 8y 3 M = . x 2 + 2xy + 4y2 x + 2y 5x(x + 2y) (x - 2y)(x 2 + 2xy + 4y2) M = . x 2 + 2xy + 4y2 x + 2y M = 5x(x - 2y) . Đỏp ỏn cần chọn là B. ổ 2x ử ổ 8x 2 ữử Cõu 19: Thực hiện phộp tớnh sau ỗ - 1ữ: ỗ1- ữ, ta được kết quả là: ữ ỗ 2 ữ ốỗ3x + 1 ứữ ốỗ 9x - 1ứữ 1- 3x 3x - 1 - (3x + 1) 1- 3x A. . B. . C. . D. . x - 1 x - 1 x - 1 - x - 1 Lời giải: ổ 2x ử ổ 8x 2 ữử ổ2x - 3x - 1ử ổ9x 2 - 1- 8x 2 ữử ỗ - 1ữ: ỗ1- ữ= ỗ ữ: ỗ ữ ữ ỗ 2 ữ ữ ỗ 2 ữ ốỗ3x + 1 ứữ ốỗ 9x - 1ứữ ốỗ 3x + 1 ứữ ốỗ 9x - 1 ứữ - x - 1 x 2 - 1 - x - 1 9x 2 - 1 = : = . 3x + 1 9x 2 - 1 3x + 1 x 2 - 1 - (x + 1) (3x + 1)(3x - 1) 1- 3x = . = . 3x + 1 (x + 1)(x - 1) x - 1 Đỏp ỏn cần chọn là A. 2x 2 + 4x + 8 x 3 - 8 Cõu 20: Thực hiện phộp tớnh C = : x 3 - 3x 2 - x + 3 (x + 1)(x - 3) 10