Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Lớp 10 - Chương 2 - Bài 3: Hàm số bậc hai (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Lớp 10 - Chương 2 - Bài 3: Hàm số bậc hai (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_mon_toan_lop_10_chuong_2_bai_3_ham_so_ba.docx
0.2A - Bài giảng trắc nghiệm - Hàm số bậc hai (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Đại số Lớp 10 - Chương 2 - Bài 3: Hàm số bậc hai (Kèm đáp án)
- Toán trắc nghiệm BÀI GIẢNG HÀM SỐ BẬC HAI Vấn đề 1. KHẢO SÁT HÀM SỐ BẬC HAI Câu 1. Hàm số y = 2x 2 + 4x - 1 A. đồng biến trên khoảng (- ¥ ;- 2) và nghịch biến trên khoảng (- 2;+ ¥ ). B. nghịch biến trên khoảng (- ¥ ;- 2) và đồng biến trên khoảng (- 2;+ ¥ ). C. đồng biến trên khoảng (- ¥ ;- 1) và nghịch biến trên khoảng (- 1;+ ¥ ). D. nghịch biến trên khoảng (- ¥ ;- 1) và đồng biến trên khoảng (- 1;+ ¥ ). Câu 2. Cho hàm số y = - x 2 + 4x + 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+ ¥ ) và đồng biến trên khoảng (- ¥ ;2). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4;+ ¥ ) và đồng biến trên khoảng (- ¥ ;4). B. Trên khoảng (- ¥ ;- 1) hàm số đồng biến. D. Trên khoảng (3;+ ¥ ) hàm số nghịch biến. Câu 3. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (- ¥ ;0)? A. y = 2x 2 + 1. B. y = - 2x 2 + 1. 2 2 C. y = 2(x + 1) . D. y = - 2(x + 1) . Câu 4. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (- 1;+ ¥ )? A. y = 2x 2 + 1. B. y = - 2x 2 + 1. 2 2 C. y = 2(x + 1) . D. y = - 2(x + 1) . Câu 5. Cho hàm số y = ax 2 + bx + c (a > 0). Khẳng định nào sau đây là sai? æ ö ç b ÷ A. Hàm số đồng biến trên khoảng ç- ;+ ¥ ÷. èç 2a ø÷ æ ö ç b ÷ B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ç- ¥ ;- ÷. èç 2aø÷ b C. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x = - . 2a D. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Câu 6. Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị (P) như hình dưới. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (- ¥ ;3). B. (P) có đỉnh là I (3;4). NHÓM GIÁO VIÊN BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 2018 Trang -1-
- Toán trắc nghiệm BÀI GIẢNG HÀM SỐ BẬC HAI C. (P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. D. (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Câu 7. Cho hàm số y = ax 2 + bx + c (a ¹ 0) có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là æ ö æ ö æ ö æ ö ç b D ÷ ç b D ÷ ç b D ÷ ç b D ÷ A. I ç- ; ÷. B. I ç- ;- ÷. C. I ç- ;- ÷. D. I ç ; ÷. èç 2a 4aø÷ èç a 4aø÷ èç 2a 4aø÷ èç2a 4aø÷ Câu 8. Trục đối xứng của parabol (P): y = 2x 2 + 6x + 3 là 3 3 A. x = - . B. y = - . C. x = - 3. D. y = - 3. 2 2 Câu 9. Trục đối xứng của parabol (P): y = - 2x 2 + 5x + 3 là 5 5 5 5 A. x = - . B. x = - . C. x = . D. x = . 2 4 2 4 Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị nhận đường x = 1 làm trục đối xứng? A. y = - 2x 2 + 4x + 1.B. y = 2x 2 + 4x - 3. C. y = 2x 2 - 2x - 1. D. y = x 2 - x + 2. Câu 11. Đỉnh của parabol (P): y = 3x 2 - 2x + 1 là æ ö æ ö æ ö æ ö ç 1 2÷ ç 1 2÷ ç1 2÷ ç1 2÷ A. I ç- ; ÷. B. I ç- ;- ÷. C. I ç ;- ÷. D. I ç ; ÷. èç 3 3ø÷ èç 3 3ø÷ èç3 3ø÷ èç3 3ø÷ Câu 12. Hàm số nào sau đây có đồ thị là parabol có đỉnh I (- 1;3)? A. y = 2x 2 - 4x - 3. B. y = 2x 2 - 2x - 1. C. y = 2x 2 + 4x + 5. D. y = 2x 2 + x + 2. 2 Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất ymin của hàm số y = x - 4x + 5. A. ymin = 0.B. ymin = - 2.C. ymin = 2.D. ymin = 1. 2 Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất ymax của hàm số y = - 2x + 4x. A. ymax = 2 .B. ymax = 2 2 .C. ymax = 2.D. ymax = 4 . 3 Câu 15. Hàm số nào sau đây đạt giá trị nhỏ nhất tại x = ? 4 3 A. y = 4x 2 – 3x + 1. B. y = - x 2 + x + 1. 2 3 C. y = - 2x 2 + 3x + 1. D. y = x 2 - x + 1. 2 Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f (x) = x 2 - 3x trên đoạn é ù ëê0;2ûú. 9 9 A. M = 0; m = - . B. M = ; m = 0. 4 4 9 9 C. M = - 2; m = - . D. M = 2; m = - . 4 4 Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f (x) = - x 2 - 4x + 3 trên é ù đoạn ëê0;4ûú. A. M = 4; m = 0. B. M = 29; m = 0. NHÓM GIÁO VIÊN BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 2018 Trang -2-
- Toán trắc nghiệm BÀI GIẢNG HÀM SỐ BẬC HAI C. M = 3; m = - 29. D. M = 4; m = 3. Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f (x) = x 2 - 4x + 3 trên đoạn é ù ëê- 2;1ûú. A. M = 15; m = 1. B. M = 15; m = 0. C. M = 1; m = - 2. D. M = 0; m = - 15. Câu 19. Tìm giá trị thực của tham số m ¹ 0 để hàm số y = mx 2 - 2mx - 3m - 2 có giá trị nhỏ nhất bằng - 10 trên ¡ . A. m = 1. B. m = 2. C. m = - 2. D. m = - 1. Câu 20. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 é ù y = f (x) = 4x - 4mx + m - 2m trên đoạn ëê- 2;0ûú bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S. 3 1 9 3 A. T = - . B. T = . C. T = . D. T = . 2 2 2 2 Câu 21. Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây? A. y = - x 2 + 4x - 9. B. y = x 2 - 4x - 1. C. y = - x 2 + 4x. D. y = x 2 - 4x - 5. Câu 22. Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây? A. y = 2x 2 + 2x - 1. B. y = 2x 2 + 2x + 2. C. y = - 2x 2 - 2x. D. y = - 2x 2 - 2x + 1. Câu 23. Bảng biến thiên của hàm số y = - 2x 2 + 4x + 1 là bảng nào trong các bảng được cho sau đây ? A. B. C. D. Câu 24. Đồ thị hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. NHÓM GIÁO VIÊN BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 2018 Trang -3-
- Toán trắc nghiệm BÀI GIẢNG HÀM SỐ BẬC HAI Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = x 2 - 4x - 1. B. y = 2x 2 - 4x - 1. C. y = - 2x 2 - 4x - 1. D. y = 2x 2 - 4x + 1. Câu 25. Đồ thị hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = - x 2 + 3x - 1. B. y = - 2x 2 + 3x - 1. C. y = 2x 2 - 3x + 1. D. y = x 2 - 3x + 1. Câu 26. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = - 3x 2 - 6x. B. y = 3x 2 + 6x + 1. C. y = x 2 + 2x + 1. D. y = - x 2 - 2x + 1. Câu 27. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 3 1 5 A. y = x 2 - 2x + . B. y = - x 2 + x + . 2 2 2 NHÓM GIÁO VIÊN BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 2018 Trang -4-
- Toán trắc nghiệm BÀI GIẢNG HÀM SỐ BẬC HAI 1 3 C. y = x 2 - 2x. D. y = - x 2 + x + . 2 2 Câu 28. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = - 2x 2 + x - 1. B. y = - 2x 2 + x + 3. 1 C. y = x 2 + x + 3. D. y = - x 2 + x + 3. 2 Câu 29. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = - x 2 + 2x. B. y = - x 2 + 2x - 1. C. y = x 2 - 2x. D. y = x 2 - 2x + 1. Câu 30. Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? y x O A. a > 0, b 0, b 0. C. a > 0, b > 0, c > 0. D. a 0. Câu 31. Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? y x O A. a > 0, b 0, b 0. C. a > 0, b > 0, c > 0. D. a 0. NHÓM GIÁO VIÊN BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 2018 Trang -5-
- Toán trắc nghiệm BÀI GIẢNG HÀM SỐ BẬC HAI Câu 32. Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? y x O A. a > 0, b > 0, c 0, b 0. C. a 0, c 0, c > 0. Câu 33. Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? y x O A. a > 0, b 0. B. a < 0, b < 0, c < 0. C. a 0, c > 0. D. a 0. Câu 34. Cho parabol (P): y = ax 2 + bx + c (a ¹ 0). Xét dấu hệ số a và biệt thức D khi (P) hoàn toàn nằm phía trên trục hoành. A. a > 0, D > 0. B. a > 0, D 0. Câu 35. Cho parabol (P): y = ax 2 + bx + c (a ¹ 0). Xét dấu hệ số a và biệt thức D khi cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và có đỉnh nằm phía trên trục hoành. A. a > 0, D > 0. B. a > 0, D 0. Câu 36. Tìm parabol (P): y = ax 2 + 3x - 2, biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2. A. y = x 2 + 3x - 2. B. y = - x 2 + x - 2. C. y = - x 2 + 3x - 3. D. y = - x 2 + 3x - 2. Câu 37. Tìm parabol (P): y = ax 2 + 3x - 2, biết rằng parabol có trục đối xứng x = - 3. 1 A. y = x 2 + 3x - 2. B. y = x 2 + x - 2. 2 1 1 C. y = x 2 + 3x - 3. D. y = x 2 + 3x - 2. 2 2 æ ö 2 ç 1 11÷ Câu 38. Tìm parabol (P): y = ax + 3x - 2, biết rằng parabol có đỉnh I ç- ;- ÷. èç 2 4 ø÷ A. y = x 2 + 3x - 2. B. y = 3x 2 + x - 4. C. y = 3x 2 + x - 1. D. y = 3x 2 + 3x - 2. Câu 39. Tìm giá trị thực của tham số m để parabol (P): y = mx 2 - 2mx - 3m - 2 (m ¹ 0) có đỉnh thuộc đường thẳng y = 3x - 1. A. m = 1. B. m = - 1. C. m = - 6. D. m = 6. NHÓM GIÁO VIÊN BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 2018 Trang -6-
- Toán trắc nghiệm BÀI GIẢNG HÀM SỐ BẬC HAI Câu 40. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho parabol (P): y = x 2 - 4x + m cắt Ox tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA = 3OB. Tính tổng T các phần tử của S. 3 A. T = 3. B. T = - 15. C. T = . D. T = - 9. 2 Câu 41. Xác định parabol (P): y = ax 2 + bx + 2, biết rằng (P) đi qua hai điểm M (1;5) và N (- 2;8). A. y = 2x 2 + x + 2. B. y = x 2 + x + 2. C. y = - 2x 2 + x + 2. D. y = - 2x 2 - x + 2. Câu 42. Xác định parabol (P): y = 2x 2 + bx + c, biết rằng (P) có đỉnh I (- 1;- 2). A. y = 2x 2 - 4x + 4. B. y = 2x 2 - 4x. C. y = 2x 2 - 3x + 4. D. y = 2x 2 + 4x. Câu 43. Xác định parabol (P): y = 2x 2 + bx + c, biết rằng (P) đi qua điểm M (0;4) và có trục đối xứng x = 1. A. y = 2x 2 - 4x + 4. B. y = 2x 2 + 4x - 3. C. y = 2x 2 - 3x + 4. D. y = 2x 2 + x + 4. Câu 44. Biết rằng (P): y = ax 2 - 4x + c có hoành độ đỉnh bằng - 3 và đi qua điểm M (- 2;1). Tính tổng S = a + c. A. S = 5. B. S = - 5. C. S = 4. D. S = 1. Câu 45. Biết rằng (P): y = ax 2 + bx + 2 (a > 1) đi qua điểm M (- 1;6) và có tung độ đỉnh bằng 1 - . Tính tích P = ab. 4 A. P = - 3. B. P = - 2. C. P = 192. D. P = 28. Câu 46. Xác định parabol (P): y = ax 2 + bx + c, biết rằng (P) đi qua ba điểm A(1;1), B (- 1;- 3) và O (0;0). A. y = x 2 + 2x. B. y = - x 2 - 2x. C. y = - x 2 + 2x. D. y = x 2 - 2x. Câu 47. Xác định parabol (P): y = ax 2 + bx + c, biết rằng (P) cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là - 1 và 2, cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng - 2. A. y = - 2x 2 + x - 2. B. y = - x 2 + x - 2. 1 C. y = x 2 + x - 2. D. y = x 2 - x - 2. 2 Câu 48. Xác định parabol (P): y = ax 2 + bx + c, biết rằng (P) có đỉnh I (2;- 1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng - 3. 1 A. y = x 2 - 2x - 3. B. y = - x 2 - 2x - 3. 2 1 C. y = x 2 - 2x - 3. D. y = - x 2 - 2x - 3. 2 Câu 49. Biết rằng (P): y = ax 2 + bx + c, đi qua điểm A(2;3) và có đỉnh a ¹ 0 Tính tổng S = a + b + c. A. S = - 6. B. S = 6. C. S = - 2. D. S = 2. NHÓM GIÁO VIÊN BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 2018 Trang -7-
- Toán trắc nghiệm BÀI GIẢNG HÀM SỐ BẬC HAI Câu 50. Xác định parabol (P): y = ax 2 + bx + c, biết rằng (P) có đỉnh nằm trên trục hoành và đi qua hai điểm M (0;1), N (2;1). A. y = x 2 - 2x + 1. B. y = x 2 - 3x + 1. C. y = x 2 + 2x + 1. D. y = x 2 + 3x + 1. Câu 51. Xác định parabol (P): y = ax 2 + bx + c, biết rằng (P) đi qua M (- 5;6) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng - 2. Hệ thức nào sau đây đúng? A. a = 6b. B. 25a - 5b = 8. C. b = - 6a. D. 25a + 5b = 8. Câu 52. Biết rằng hàm số y = ax 2 + bx + c (a ¹ 0) đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;6). Tính tích P = abc. 3 A. P = - 6. B. P = 6. C. P = - 3. D. P = . 2 Câu 53. Biết rằng hàm số y = ax 2 + bx + c (a ¹ 0) đạt cực đại bằng 3 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;- 1). Tính tổng S = a + b + c. A. S = - 1. B. S = 4. C. S = 4. D. S = 2. Câu 54. Biết rằng hàm số y = ax 2 + bx + c (a ¹ 0) đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại x = - 2 và có đồ thị đi qua điểm M (1;- 1). Tính tổng S = a + b + c. 17 A. S = - 1. B. S = 1. C. S = 10. D. S = . 3 1 3 Câu 55. Biết rằng hàm số y = ax 2 + bx + c (a ¹ 0) đạt giá trị lớn nhất bằng tại x = và tổng 4 2 lập phương các nghiệm của phương trình y = 0 bằng 9. Tính P = abc. A. P = 0. B. P = 6. C. P = 7. D. P = - 6. Câu 56. Tọa độ giao điểm của (P): y = x 2 - 4x với đường thẳng d : y = - x - 2 là A. M (- 1;- 1), N (- 2;0). B. M (1;- 3), N (2;- 4). C. M (0;- 2), N (2;- 4). D. M (- 3;1), N (3;- 5). Câu 57. Gọi A(a;b) và B (c;d) là tọa độ giao điểm của (P): y = 2x - x 2 và : y = 3x - 6. Giá trị b + d bằng : A. 7. B. - 7. C. 15. D. - 15. Câu 58. Đường thẳng nào sau đây tiếp xúc với (P): y = 2x 2 - 5x + 3? A. y = x + 2. B. y = - x - 1. C. y = x + 3. D. y = - x + 1. Câu 59. Parabol (P): y = x 2 + 4x + 4 có số điểm chung với trục hoành là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 60. Giao điểm của hai parabol y = x 2 - 4 và y = 14 - x 2 là: A. (2;10) và (- 2;10). B. ( 14;10) và (- 14;10). C. (3;5) và (- 3;5). D. ( 18;14) và (- 18;14). Câu 61. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số b để đồ thị hàm số y = - 3x 2 + bx - 3 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. NHÓM GIÁO VIÊN BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 2018 Trang -8-
- Toán trắc nghiệm BÀI GIẢNG HÀM SỐ BẬC HAI éb < - 6 éb < - 3 A. ê . B. - 6 < b < 6. C. ê . D. - 3 < b < 3. êb > 6 êb > 3 ëê ëê Câu 62. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình - 2x 2 - 4x + 3 = m có nghiệm. A. 1 £ m £ 5. B. - 4 £ m £ 0. C. 0 £ m £ 4. D. m 5. Câu 63. Cho parabol (P): y = x 2 + x + 2 và đường thẳng d : y = ax + 1. Tìm tất cả các giá trị thực của a để (P) tiếp xúc với d . A. a = - 1; a = 3. B.a = 2. C. a = 1; a = - 3. D. Không tồn tại a. Câu 64. Cho parabol (P): y = x 2 - 2x + m - 1. Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol không cắt Ox . A. m 2. C. m ³ 2. D. m £ 2. Câu 65. Cho parabol (P): y = x 2 - 2x + m - 1. Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương. A. 1 2. D. m < 1. Câu 66. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = mx cắt đồ thị hàm số (P): y = x 3 - 6x 2 + 9x tại ba điểm phân biệt. A. m > 0 và m ¹ 9. B. m > 0. C. m 18. Câu 67. Tìm giá trị thực của m để phương trình 2x 2 - 3x + 2 = 5m - 8x - 2x 2 có nghiệm duy nhất. 7 2 107 7 A. m = . B. m = . C. m = . D. m = . 40 5 80 80 Câu 68. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 4 - 2x 2 + 3 - m = 0 có nghiệm. A. m ³ 3. B. m ³ - 3. C. m ³ 2. D. m ³ - 2. Câu 69. Cho parabol (P): y = x 2 - 4x + 3 và đường thẳng d : y = mx + 3. Tìm tất cả các giá trị 9 thực của m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng . 2 A. m = 7. B. m = - 7. C. m = - 1, m = - 7. D. m = - 1. Câu 70. Cho parabol (P): y = x 2 - 4x + 3 và đường thẳng d : y = mx + 3. Tìm giá trị thực của 3 3 tham số m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 8. A. m = 2. B. m = - 2. C. m = 4. D. Không có m. Câu 71. Cho hàm số f (x) = ax 2 + bx + c có bảng biến thiên như sau: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x)- 1 = m có đúng hai nghiệm. A. m > - 1. B. m > 0. C. m > - 2. D. m ³ - 1. Câu 72. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 2 - 5x + 7 + 2m = 0 có nghiệm é ù thuộc đoạn ëê1;5ûú. 3 7 3 3 7 A. £ m £ 7. B. - £ m £ - . C. 3 £ m £ 7. D. £ m £ . 4 2 8 8 2 NHÓM GIÁO VIÊN BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 2018 Trang -9-
- Toán trắc nghiệm BÀI GIẢNG HÀM SỐ BẬC HAI Câu 73. Cho hàm số f (x) = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x)+ m - 2018 = 0 có duy nhất một nghiệm. A. m = 2015. B. m = 2016. C. m = 2017. D. m = 2019. Câu 74. Cho hàm số f (x) = ax 2 + bx + c đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì phương trình f (x) = m có đúng 4 nghiệm phân biệt. A. 0 3. C. m = - 1, m = 3. D. - 1 < m < 0. Câu 75. Cho hàm số f (x) = ax 2 + bx + c đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì phương trình f (x )- 1 = m có đúng 3 nghiệm phân biệt. A. m = 3. B. m > 3. C. m = 2. D. - 2 < m < 2. NHÓM GIÁO VIÊN BIÊN SOẠN TÀI LIỆU 2018 Trang -10-